174
ĐỀ THAM KHẢOA HỌC - ĐỀ 20
Thời gian 90 phút
Câu 1: Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào mức năng lượng thấp
nhất:
A. phân lớp s B. phân lớp p C. phân lớp d E. phân lớp f
Câu 2: Nguyên tAg có 2 đồng vị 109Ag, 107Ag. Biết 109Ag chiếm 44%. Vậy khi
lượng nguyên tử trung bỡnh của Ag là:
A. 106,8 B. 107,88 C. 108 D. 109,5
Câu 3: Cation nào sau đây ckính nhỏ nhất :
A. Na+ B. K+ C. Mg2+ D. Ca2+
Câu 4: Tính nồng độ ion nitrat trong 200ml dung dịch chứa HNO3 0,02M
NaNO3 0,03M
A. 0,05M B. 0,003M C. 0,002M D. 0,5M
Câu 5: CTPT của chất điện li ra các ion Fe3+ và SO42- là:
A. FeSO4 B. Fe(SO4)2 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3
Câu 6: Cho biết ion nào trong scác ion sau là chất lưỡng tính
HCO3-, H2O, HSO4-, HS-, NH4+
A. HCO3-, HSO4-, HS- B. HCO3-, NH4+, H2O
C. H2O, HSO4-, NH4+ D. HCO3-, H2O, HS-
Câu7: Cần bao nhiêu lit HCl (O0C, 2 atm) đpha chế được 1 t dung dch
pH= 2
A. 0,224t B. 1,12 lít C. 4,48 t D. 0,112 lít
Câu 8: Đi từ nitơ đến bitmut
A. Khả năng oxi hoá giảm dần B. Độ âm đIện tăng dần
C. Tính phi kim gim dn D. Bán kính nguyên t tăng dần
E. Khi lượng nguyên tử tăng dần
Chọn phát biu sai.
Câu 9: dung dch amoniac có môi trường bazơ yếu nên
A. làm đổi màu qu tím thành xanh
B. Không thể hoà tan hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3
C. Hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức chất
D. thể phản ứng với các mui mà kim loạihiđroxit không tan
175
Chọn câu sai
Câu 10: Cho phn ứng hoá học sau:
N23 H22 NH3
+H < 0
Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào?
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất của hệ
C. Thêm chất xúc tác D. Hoá lng amoniac để tách ra khỏi hỗn hợp phản
ứng
Câu 11: HNO3 được diều chế theo sơ đồ sau:
NH3 NO NO2 HNO3
T6,72 lit NH3 (đktc) thì thu được bao nhiêu lit dung dch HNO3 3M. Biết
hiệu suất của cả quá trình là 80%:
A. 0,3 lit B. 0,33 lit C. 0,08 lit D. 3,3 lit
Câu 12: Supephotphat kép cóng thức là :
A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3 (PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 +
2CaSO4
Câu 13: Than cháy trong oxi tinh khiết và trong không khí có ging nhau không?
A. than cháy trong oxi tinh khiết và trong không khí như nhau
B. than cháy trong oxi tinh khiết mạnh hơn
C. than cháy trong không khí mnh hơn
D. không xác định được
Câu 14: Ozon rt nhiều ứng dụng trong thực tiễn như: Tẩy trắng thực
phẩm,khử trùng nước ăn, khmùi, chữa sâu răng... Nguyên nhân dn đến ozon có
những ứng dụng đó là
A. ozon kém bền B. ozon có tính khử mạnh
C. ozon có tính oxi hóa mnh D. mt nguyên nhân khác
Câu 15: Dung dịch H2S trong nước khi để lâu ngày trnên đục. Hiện ợng này
được gii thích như sau
A. H2S b phân hủy thành H2 và S
B. H2S b oxi hóa không hoàn toàn thành H2O và S
C. H2S b oxi hóa hoàn toàn thành H2O và SO2
D. H2S phn ứng với SO2 trong không khí tạo thành H2O và S
Câu 16: Phn ứng o sau đây được dùng để điều chế khí CO trong công nghiệp
176
A. 2C + O22CO B. HCOOH H2SO4CO + H2O
C. C + H2Ot0 CO+ H2D. 3C + Fe2O33CO + 2Fe
Câu 17: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày
A. Natri cacbonat B. Natri hiđro cacbonat
C. Canxi cacbonat. D. Magiê cacbonat
Câu 18: Điện phân dung dịch NaCl loãng không màng ngăn, dung dịch thu
được có tên là:
A. nước Javen. B. nước tẩy màu
C. nước cường thu D. nước clo
Câu 19: Dung dịch NaHCO3 pH
A. < 7 B. = 7 C. > 7 D. không xác đ
nh
Câu 20: Cho sắt phản ứng với HNO3 rất loãng thu được NH4NO3, phương
trình ion thu gn là:
A. 8Fe + 30H+ + 6NO3- 8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
B. 8Fe + 30HNO3 8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
C. 3Fe + 48H+ + 8NO3- 3Fe2+ + 8NH4+ + 24H2O
D. 8Fe + 30H+ + 3NO3- 8Fe3+ + 3NH4+ + 9H2O
Câu 21: Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cl2 B. AgNO3 C. Zn D. dd HNO3
Câu 22: Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dch Ba(OH)2 cho đến dư thấ:
A. không có hin tượng gì
B. Xuất hiện kết tủa rắng không tan
C. xuất hiện kết tủa trắng và tan ngay
D. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần tạo dung dch trong suốt
Câu 23: Hoà tan hết 9,2 gam mt kim loại kiềm Y vào 100 gam nước. Sau khi
phản ứng xong dung dịch còn lại 108,8 gam. Thể tích dung dch HCl 0,5 M cần để
trung hoà hết dung dịch trên là
A. 400 ml B. 1600 ml C. 600ml D. 800 ml
Câu 24: Điện phân dung dịch chứa các muối: AgNO3, Ni(NO3)2, Cu(NO3)2. Th
tự khử các cation kim loại trên catot là:
A. Ag+ > Ni2+ > Cu2+ B. Ag+ > Cu2+ > Ni2+
C. Ni2+ > Cu2+ > Ag+ D. Cu2+ > Ni2+ > Ag+
177
Câu 25: Trong tnhiên clo không tồn tại dạng đơn chất mà luôn tn tại dạng
hp chất vì :
A. clo có tính oxi hóa mạnh B. clo có tính khử hóa mạnh
C. clo luôn phản ứng với nước D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Cho Na vào dung dch CuSO4 thấy:
A. Na tan và xuất hiện chất rắn màu đỏ
B. Na tan và có khí không màu thoát ra
C. Na tan và có khí không màu thoát ra đồng thời xuất hin kết tủa xanh nhạt
D. kết tủa xanh nhạt
Câu 27: Ti sao khi hòa tan Zn bng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt muối Cu2+
thì quá trình hòa tan xy ra nhanh hơn (khí thoát ra mạnh hơn)?
A. mui Cu2+ có tác dụng xúc tác cho phảnng
B. xảy ra sự ăn mòn hóa hc
C. tạo ra dạng hỗn hống
D. xảy ra sự ăn mòn điện hóa
Câu 28: Axit nào sau đây mạnh nhất :
A. H2SiO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. HClO4
Câu 29: Để nhận ra Na2CO3, MgCl2, AlCl3, cần dùng
A. dung dịch Ba(OH)2 B. Ca(OH)2
C. NaOH D. BaCl2
Câu 30: Trong phản ứng nào sau đây FeO đóng vai trò là oxit bazơ:
A. FeO + Al B. FeO + O2 C. FeO + H2 D. FeO + HCl
Câu 31: Cho 6,6 gam hn hợp axit axetic và 1 axit hữu đơn chức B tác dụng
hết với dung dịch KOH thu được 10,4 gam hai muối khan. Tổng số mol hai axit
đã dùng là:
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1
Câu 32: Trong dung dch rượu kiểu liên kết hiđro nào yếu nhất?
O H
C2H5
O H
C2H5
O H
C2H5
O H
H
O H
HO H
H
O H
HO H
C2H5
A.
C.
B.
D.
Câu 33: Cho 18,8g hỗn hợp hai ợu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng với Na dư sinh ra 3,36 lit khi H2 ở đktc. CTPT của hai rượu là:
178
A, CH3OH và C2H5OH B.C4H9OH và C5H11OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C2H5OH vàC3H7OH
Câu 34: Một ancol X CTPT C5H12O. Xác định CTCT của X ? Biết X có đồng
phân lập thể và khi đun với H2SO4đặc ở 1800C t thu được một anken nhánh
A. CH3CH2CH(CH3)CH2OH B. CH3CH2C(CH3)2OH
C. CH3CH(OH)CH(CH3)2 D. HOCH2CH2CH(CH3)2 E. Cả A và C
Câu 35: C4H8 có bao nhiêu đồng phân mạch hở
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: ng những hoá chất nào sau đây thể nhận biết được 4 chất lỏng
không màu là etylen glicol, rượu etylic, glucozơ, phenol:
A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2
C. Na và dung dch Br2 D. Na và AgNO3/NH3
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một hợp chất hữu A thu được 1,32g CO2 và
0,54g H2O. A có KLPT là 180.ng thức phân tử của A là:
A. C5H10O5 B. C2H4O2 C. C6H12O6 D. C5H8O7
Câu 38: Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong
quá trình chế biến rượu b hao hụt 10%. Tính khói lượng rượu thu được?
A. 0,92kg B. 0,575kg C. 0,51kg D. 5,15kg
Câu 39: Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hin tượng; thêm HCl vào dung
dch, quan sát hiện tượng rồi cho tiếp vài git NaOH, quan sát hiện tượng. Các
hiện tượng xảy ra lần lượt là:
A. anilin tan, xuất hin kết tủa, kết tủa tan.
B. thy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục
C. thy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục tan
D. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì
Câu 40: So sánh khnăng phản ứng của toluen (C6H5CH3) và benzen (C6H6) với
HNO3 đặc (có H2SO4 đặc làm xúc tác), điều khẳng định nào đúng?
A. Toluen dphảnng hơn so với benzen.
B. Toluen khó phản ứng hơn so với benzen.
C. Toluen và benzen có khả năng phản ứng như nhau.
D. Không so sánh được.
Câu 41: Thủy phân 1 mol este cho 2 muối và nước. CTCT của este đó có dạng:
A. RCOOR B. RCOOCH=CHR
C. RCOOC6H5 D. C6H5COOR