intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 có đáp án: Môn Vật lý - Vòng 1 (Năm học 2012 - 2013)

Chia sẻ: ĐOÀN VĂN LƯỢNG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

104
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn đang học và ôn thi môn Vật lý có thêm tài liệu tham khảo, mời các bạn cùng tham khảo đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 "Môn Vật lý" năm học 2012 - 2013 dưới đây. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 có đáp án: Môn Vật lý - Vòng 1 (Năm học 2012 - 2013)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TINH L ̃ ỚP 12 THPT  NĂM HỌC 2012 ­ 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn:  VẬT LÍ –Vong 1 ̀ Khóa ngày: 11/10/2012 Số báo danh:............. Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1(2,0 điểm): Trên măt ban năm ngang co môt kh ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ối ban tru ́ ̣  ́ ̣ cô đinh có ban kinh R. Trong măt phăng thăng đ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ứng vuông goć   A vơi truc O cua ban tru (măt phăng hinh ve) co môt thanh đông ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ́ ̣ ̀   R chât AB chiêu dai băng R t ́ ̀ ̀ ̀ ựa đâu A lên ban tru, đâu B  ̀ ́ ̣ ̀ ở  trên   B ̣ măt ban. Trong l ̀ ̣ ượng cua thanh la P. Bo qua ma sat gi ̉ ̀ ̉ ́ ưa ban ̃ ́  O Hình cho câu 1 3 ̣ ̀ ̣ ́ tru va thanh. Hê sô ma sat gi ́ ữa thanh va măt ban la k= ̀ ̣ ̀ ̀   V(l) 3     Goć     (góc hợp bởi thanh AB và mặt bàn) phải thoa man ̃ ̃  V3 3 điêu kiên gi ̀ ̣ ̉ ̀ đê thanh  ở trang thai cân băng?  ̣ ́ ̀ V1 2 1 Câu 2 (2,0 điểm): Môt mol khi li t ̣ ́ ́ ưởng thực hiên chu trinh  ̣ ̀ 1­2­3­1 như hinh ve. Biêt T ̀ ̃ ́ 1 = 300K; T3 = 675K; V3 = 5lit; R = ́   ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ 8,31J/mol.K; cac điêm 1 va 3 cung năm trên môt Parabol có ́   T1 T2 T3 O T(K) đỉnh là toa đô.  ̣ ̣ Hình cho câu  ́ ̉ Tinh công sinh ra trong ca chu trinh. ̀ 2 E, r R3 Câu 3 (2,0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6V,  r = R3 = 0,5 Ω , R1= 3 Ω , R2 = 2 Ω , C1 = C2 = 0,2  µ F, độ lớn  C1 M K điện tích electron e = 1,6.10­19C. Bỏ qua điện trở các dây nối. A B a) Tìm số electron dịch chuyển qua khóa K và chiều dịch  C2 chuyển của chúng khi khóa K từ mở chuyển sang đóng? R1 R2 b) Thay khóa K bằng tụ C3 = 0,4  µ F. Tìm điện tích trên tụ  N C3 trong các trường hợp sau: Hình cho câu 3 ­ Thay tụ C3 khi K đang mở. ­ Thay tụ C3 khi K đang đóng Câu 4 (2,0 điểm): Một  điểm sáng S chuyển động theo vòng tròn với vận tốc có độ lớn  không đổi  v0 xung quanh trục chính của thấu kính hội tụ ở trong mặt phẳng vuông góc với trục chính và cách  thấu kính một khoảng d = 1,5f (f là tiêu cự của thấu kính). Hãy xác định : a)  Vị trí đặt màn để quan sát được ảnh của S.  b)  Độ lớn và hướng vận tốc ảnh của điểm sáng S. Câu 5 (2,0 điểm): Một pittong khối lượng m có thể trượt không ma sát  trong một xilanh đặt nằm ngang. Ban đầu pittong ngăn xilanh thành hai  phần bằng nhau chứa cùng một lượng khí lý tưởng dưới áp suất P,  P, V P, V chiều dài mỗi ngăn là d, tiết diện của pittong là S. Pittong hoàn toàn kín  để khí ở hai ngăn không trộn lẫn vào nhau. Dời pittong  một đoạn nhỏ  Hình cho câu 5 rồi thả ra không vận tốc đầu. Coi quá trình biến đổi khí trong xilanh là  đẳng nhiệt.        Chứng minh rằng pittong dao động điều hòa. Tìm chu kì của dao động đó. ……………………. Hết………………………
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TĨNH LỚP 12 THPT  QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: VẬT LÍ – Vòng 1 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Nội dung Điểm y Thanh chÞu träng lîng P, ph¶n lùc N cña b¸n trôc ë A vu«ng gãc víi mÆt trô (®i qua 0). Ph¶n lùc toàn phần Q A NQQ n 0,25 cña mÆt bµn xiªn gãc víi ph¬ng R x ngang v× cã ma s¸t, trong ®ã: r r r B r Q = F + QN ; trong ®ã F lµ lùc O F ma s¸t. P r r r r r r Ba lùc Q, N , P c©n b»ng, vËy giao ®iÓm cña N , Q ph¶i ë trªn gi¸ cña P . r r r Ta cã: P + Q + N = 0 (1) 0,5 ChiÕu (1) xuèng ox ta cã: Ncos = F ; (2) ChiÕu (1) xuèng oy : Nsin + QN = P ; (3) Câu 1 Tam gi¸c OAB lµ c©n nªn gãc BAN = 2 (2,0 đ) R cos LÊy mo men ®èi víi B : P NR sin 2 ; (4) 0,25 2 …………………….. 3 0,25 MÆt kh¸c : F QN ; (5) 3 …………………….. Ta cã 4 ph¬ng tr×nh cho 4 Èn N; QN; F vµ . Tõ (4) cã: P cos P N . Thay vµo (2) nhËn ®îc: 2 sin 2 4 sin P cot g F ; (6) 4 3P 0,25 Thay vµo (3) thu ®îc: QN = P - Nsin = (7) 4 ……………………… Thay (6) vµ (7) vµo (5) cã: P 3 1 P. Suy ra: tg ; hay 30 o 4 tg 4 3 0,5 MÆt kh¸c, dÔ thÊy r»ng vÞ trÝ cña thanh khi ®Çu A cña thanh lµ tiÕp ®iÓm víi b¸n trô thì thanh t¹o víi mÆt ngang víi mét gãc giíi h¹n = 450.. VËy tr¹ng th¸i c©n b»ng cña thanh øng víi gãc thõa m·n ®iÒu kiÖn: 30 0 45 0 .
  3. P P23 2 3 RT3 5 2 ë tr¹ng th¸i 3: P3 11,22.10 N / m ……………………………………………. 0,25 V3 V1 T 300 2 V× T1= V12 vµ T3= V32Pnªn: = 1 = = V3 1 T3 1 675 3 10 RT1 Suy ra V1 l ; O P1 V1 7,48 .10 5 V N/m 2 V ………………………… 3 V1 3 0,5 Ph¬ng tr×nh cña ®o¹n 1-3 trong hÖ täa ®é (P,V) nh sau: Tõ P.V=RT=R V2 Suy ra P=R V nªn ®o¹n 1-3 trong hÖ (P,V) lµ ®o¹n th¼ng đi qua góc tọa độ.  Câu 2 ………………….. (2,0 đ) 0,25 0,5 1 C«ng sinh ra : A ( P3 P1 )(V3 V1 ) 312( J ) 2 ………………………………… 0,5 a) + Cường độ dòng điện trong mạch chính khi K đóng hay K mở là: E 6 I= = = 1( A)  ……………………………………….. 0,25 R1 + R2 + R3 + r 3 + 2 + 0,5 + 0,5 + Khi K mở : C1 nối tiếp với C2 nên điện tích của hệ các bản tụ nối với M:  qM = 0           Dấu điện tích của các bản tụ như hình vẽ. ………………………………. E, r 0,25 R3 E, r R 3 C C1 + 1 ­ M K B + ­ M K A A B + ­ ­­ C2 + C2 ­ R1 R2 R R 1 2 N N + Khi K đóng: dấu điện tích trên các bản tụ như hình q1 = C1U AM = C1U AB = C1.I .( R1 + R2 ) = 1( µC ) q2 = C2U NM = C2U NB = C2 .I .R2 = 0, 4( µC )   0,25 q = −q1 − q2 = −1, 4( µC ) , M 1, 4.10−6 + Các electron di chuyển từ  B K M ; +Số hạt  ne = −19 = 8, 75.1012 (hạt) 0,25 1, 6.10 b)  Thay tụ C3 khi K mở, K đóng: Gọi điện tích của các tụ lúc này là:  q1M , q2 M , q3 M  và có dấu như hình vẽ Câu 3 (2,0 đ)
  4. E, r R 3 C1 C3 M q q A + ­ + ­ B Ta có:  +  U MN = − 2 M = − 2 M  (1)                C2 0, 2 ­­ C +  + 2 R1 R 2 N q1M q U MN = U MA + U AN = − + I.R1 = − 1M + 3       (2)  0,5 C1 0, 2 q q +  U MN = U MB + U BN = 3M − I .R2 = 3M − 2          (3) C3 0, 4 Từ (1), (2), (3) ta được: − q1M − q2 M + q3 M = 0,8U MN + 0, 2                           (4)       ­ Khi K mở, thay tụ C3 thì :  − q1M − q2 M + q3 M = 0 � U MN = −0, 25(V ) 0,25 Do đó  q3 M = 0, 7 µ C  ………………………………………………………………… ­ Khi K đóng, thay tụ C3 thì:   −q1M − q2 M + q3 M = −1, 4 � U MN = −2(V ) 0,25        Do đó UMB = 0 (V),  q3 M = 0  ……………………………………………………….. df + Vị trí đặt màn   d' =   = 3f …………………………………………………. d− f 0,5 −d ' Câu 4 + k =   = ­2 . Vòng tròn quỹ đạo ảnh có bán kính lớn gấp đôi quỹ đạo  d 0,5 (2,0 đ) vật…………… + Vận tốc góc của vật và ảnh như nhau, nên vận tốc dài của ảnh có độ lớn v' = 2v0.  0,5 …….. + Chọn tia sáng đi qua quang tâm để khảo sát, ta nhận thấy chiều vận tốc ảnh ngược  0,5 với chiều vận tốc của vật.Vậy vận tốc của ảnh luôn có phương tiếp tuyến với quỹ  đạo của nó và có chiều ngược chiều chuyển động của S. 0,25 F2 F1 xO x r r r r ­ Các lực tác dụng lên pittong gồm có:  mg , N , F1 , F2  (F1 = P1.S, F2 = P2.S). r r r ­ Ta luôn có:  mg + N = 0 ­ Ở vị trí cân bằng: P1= P2   F01 = F02 ­ Chọn trục ox như hình vẽ, gốc O ở VTCB.Xét pittong ở vị trí có tọa độ x bé + V1= (d+x). S; V2 = (d­x). S Câu 5 + Áp dụng định luật Bôilơ­Mariốt: P1.S.(d +x) = P2. S.(d­x) = P.S.d   ………………. 0,5 (2,0 đ) + Áp dụng định luật II Newton:  2 P.S .d F1 – F2 = ma � ( P1 − P2 ).S = ma � − x = ma  …………………………… 0,25 d 2 − x2
  5. 2.P.S Vì x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1