
Trang 1/4 - Mã đề : 163
Sở GD-ĐT Tỉ nh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớ p 11 - Năm họ c 2009-2010
Trư ờ ng THPT Trầ n Phú Môn: Hóa họ c 11 Ban TN
Thờ i gian: 90 phút
Họ tên họ c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề : 163
Câu 1. Có nhữ ng nhậ n đị nh sau về muố i amoni:
1- Tấ t cả muố i amoni đề u tan trong nư ớ c
2- Các muố i amoni đề u là chấ t điệ n ly mạ nh, trong nư ớ c muố i amoni điệ n ly hoàn toàn tạ o ra ion
NH4+ không màu tạ o môi trư ờ ng bazo
3- Muố i amoni đề u phả n ứ ng vớ i dung dị ch kiề m giả i phóng khí amoniac
4- Muố i amoni kém bề n đố i vớ i nhiệ t
Nhóm gồ m các nhậ n đị nh đúng là
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 2. Cho dung dị ch HNO2 0,1M. Biế t hằ ng số phân li củ a axit bằ ng 5.10-4. Nồ ng độ củ a ion H+trong
dung dị ch là
A. 8,0.10-3 B. 7,5.10-2 C. 7,0.10-3 D. 9,5.10-3
Câu 3. Hiệ n tư ợ ng nào dư ớ i đây không đúng?
A. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyể n sang màu tím hồ ng và quỳ tím chuyể n màu xanh
B. Dẫ n khí amoniac vào bình chứ a khí clo, amoniac bố c cháy tạ o ngọ n lử a có khói trắ ng
C. Thêm NH3 dư vào dung dị ch CuSO4 xuấ t hiệ n kế t tủ a xanh không tan
D. Thổ i NH3 qua CuO màu đen, thấ y xuấ t hiệ n chấ t rắ n màu đỏ
Câu 4. Cho các nguyên tố và độ âm điệ n củ a chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5); N
(3,04). Chiề u tăng dầ n độ phân cự c liên kế t trong các oxit củ a các nguyên tố này là
A. K, Na, Al, N, S B. K, Na, Al, S, N C. N, S, Al, Na, K D. K, Na, S, Al
Câu 5. Trộ n lẫ n dung dị ch muố i (NH4)2SO4 vớ i dung dị ch Ca(NO2)2 rồ i đun nóng thì thu đư ợ c chấ t khí
X (sau khi đã loạ i bỏ hơ i nư ớ c). X là
A. NO2B. NO C. N2D. N2O
Câu 6. Cho cacbon tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng HNO3 đặ c, nóng vừ a dư . Sả n phẩ m là hỗ n hợ p khí CO2 và
NO2. Hỗ n hợ p khí thu đư ợ c có tỉ lệ về thể tích
2 2
CO NO
V : V
là
A. 1:2 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:3
Câu 7. Cho 1,92 gam Cu tác dụ ngvớ i dung dị ch HNO3loãng dư , thể tích khí NO (đktc) sinh ra (cho Cu
= 64; H = 1; N = 14; O = 16) là
A. 448ml B. 224ml C. 44,8ml D. 22,4ml
Câu 8. Cho dung dị ch có chứ a các ion : Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muố n tách đư ợ c nhiề u cation ra
khỏ i dung dị ch mà không đư a ion lạ vào dung dị ch trên thì ta có thể cho dung dị ch trên tác dụ ng vớ i
dung dị ch nào trong số các dung dị ch sau?
A. NaOH vừ a đủ B. K2CO3 vừ a đủ C. Na2CO3 vừ a đủ D. Na2SO4 vừ a đủ
Câu 9. Có 3 dung dị ch riêng biệ t gồ m : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Chỉ dùng mộ t thuố c thử có thể nhậ n
biế t 3 dung dị ch trên thuố c thử đó là
A. quỳ tím B. dung dị ch Ba(OH)2C. dung dị ch NaOH D. Cu(OH)2
Câu 10. Hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i A và B đứ ng trư ớ c H trong dãy điệ n hóa và có hóa trị không đổ i
trong các hợ p chấ t. Chia m gam X thành hai phầ n bằ ng nhau: Phầ n 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung
dị ch chứ a axit HCl và H2SO4 loãng tạ o ra 3,36 lít khí H2.Phầ n 2: Tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch
HNO3 thu đư ợ c V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Biế t các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ và áp suấ t. Giá trị củ a V là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 11. Trộ n V1lít dung dị ch axit mạ nh (pH = 5) vớ i V2lít kiề m mạ nh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu đư ợ c dung dị ch có pH = 6?
A.
1
2
1
V
V
B.
11
8
2
1
V
V
C.
11
9
2
1
V
V
D.
9
11
2
1
V
V
Câu 12. Trong phân tử NH3. Nguyên tử N có sự lai hóa kiể u

Trang 2/4 - Mã đề : 163
A. sp B. sp2C. sp3D. sp3d
Câu 13. Cho kim loạ i Cu tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c hiệ n tư ợ ng quan sát đư ợ c là
A. Kim loạ i tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dị ch chuyể n sang màu
xanh
B. Kim loạ i tan, có khí màu nâu bay lên, dung dị ch chuyể n màu xanh
C. Kim loạ i tan, có khí không màu bay lên, dung dị ch chuyể n màu xanh
D. Kim loạ i tan, có khí không màu bay lên, dung dị ch không có màu
Câu 14. Hòa tan 15 gam hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i Mg và Al vào dung dị ch Y gồ m HNO3 và H2SO4
đặ c thu đư ợ c 0,1 mol mỗ i khí SO2, NO, NO2, N2O. Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a Al và Mg trong X lầ n lư ợ t
(cho H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32) là
A. 63% và 37% B. 46% và 54%. C. 50% và 50% D. 36% và 64%
Câu 15. Chọ n câu sai trong số các câu sau:
A. Các muố i amoni có tính chấ t tư ơ ng tự muố i kim loạ i kiề m
B. Dung dị ch muố i amoni có tính axit
C. Các muố i amoni điệ n ly mạ nh tạ o NH4+ cho môi trư ờ ng bazơ
D. Các muố i amoni NH4+ đề u kém bề m vớ i nhiệ t
Câu 16. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (ở đktc) vào nư ớ c để đư ợ c dung dị ch X. Muố n trung hoà dung dị ch X
thì thể tích dung dị ch NaOH 1M cầ n dùng là
A. 150 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 300ml
Câu 17. Cho các dung dị ch muố i sau đây: X1: dung dị ch KCl; X2: dung dị ch ZnSO4; X3: dung dị ch
Na2CO3; X4: AlCl3; X5: dung dị ch CuSO4; X6: dung dị ch NaCl; X7: CH3COONa; X8: NH4Cl. Dung
dị ch có pH < 7 là
A. X2, X4, X5, X8B. X3, X8C. X6, X8, X1D. X1, X2, X7
Câu 18. Dãy các muố i đề u thuỷ phân khi tan trong nư ớ c là
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
B. AlCl3, Na2CO3, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
C. KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗ n hợ p Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằ ng axit HNO3, thu đư ợ c V lít (ở
đktc) hỗ n hợ p khí X (gồ m NO và NO2) và dung dị ch Y (chỉ chứ a hai muố i và axit dư ). Tỉ khố i củ a X
đố i vớ i H2 bằ ng 19. Giá trị củ a V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 5,60 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 20. Nung m gam bộ t sắ t trong oxi, thu đư ợ c 3 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hế t hỗ n hợ p X
trong dung dị ch HNO3 (dư ), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m (cho
Fe = 56; H = 1; O = 16; N = 14)là
A. 2,25 B. 2,23 C. 2,32 D. 2,52
Câu 21. Chọ n câu sai trong các câu sau:
A. Dung dị ch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạ o phứ c [Zn(NH3)4]2+
B. Dung dị ch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lư ỡ ng tính
C. Dung dị ch muố i nitrat kém bề n vớ i nhiệ t và có tính oxihóa ở nhiệ t độ cao
D. Dung dị ch muố i nitrat có tính oxihóa trong môi trư ờ ng axit và môi trư ờ ng kiề m.
Câu 22. Axit nitric đề u phả n ứ ng đư ợ c vớ i nhóm chấ t nào sau đây?
A. FeO; H2S; NH3; C B. MgO; FeO; NH3; HCl
C. NaCl; KOH; Na2CO3D. KOH; MgO; NaCl,FeO
Câu 23. Trong các câu sau:
1- Các muố i nitrat đề u kém bề n dễ bị nhiệ t phân
2- NH3 là chấ t khí
3- H3PO4 là axit 2 nấ c
4- H3PO4 là axit trung bình
Nhóm gồ m các câu đúng là
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 24. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lư ợ ng dư dung dị ch loãng chứ a hỗ n hợ p gồ m NaNO3 và H2SO4 thì
A. Phả n ứ ng xả y ra tạ o 0,2 mol NO B. Phả n ứ ng không xả y ra
C. Phả n ứ ng xả y ra tạ o 0,3 mol H2D. Phả n ứ ng xả y ra tạ o 0,6 mol NO2

Trang 3/4 - Mã đề : 163
Câu 25. Trong mộ t dung dị ch chứ a amol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Nế u a = 0,01mol; c
= 0,01mol; d = 0,03mol thì
A. b = 0,044mol B. b = 0,03mol C. b = 0,02mol D. b = 0,01mol
Câu 26. Cho phả n ứ ng hoá họ c sau: As2S3 + KClO4 + H2O→ H3AsO4 + H2SO4 + KCl. Hệ số cân bằ ng
củ a các phả n ứ ng trên lầ n lư ợ t là
A. 8, 28, 48, 16, 24, 28 B. 6, 18, 36, 12, 18, 14 C. 6, 14, 72, 36, 18, 14 D. 3, 28, 33, 16, 9, 28
Câu 27. Nhóm các chấ t hay ion đề u có tính bazơ là
A. Cl-, CO32-, CH3COO-, HCO3-B. HSO4-, HCO3-, NH4+
C. CO32- , CH3COO-, NH3D. NH4+, Na+, ZnO, Al2O3
Câu 28. Cho bộ t Fe2O3phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch HCl đư ợ c 100ml dung dị ch FeCl3 có nồ ng độ
Fe3+ là 0,2 mol/lít. Số gam Fe2O3 đã phả n ứ ng (cho Fe = 56; O = 16) là
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 2,4 gam D. 4,8 gam
Câu 29. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít (chứ a sẵ n chấ t xúc tác vớ i thể tích
không đáng kể ) và giữ cho nhiệ t độ không đổ i. Khi phả n ứ ng trong bình đạ t tớ i trạ ng thái cân bằ ng, áp
suấ t các khí trong bình bằ ng 0,8 lầ n áp suấ t lúc đầ u (khi mớ i cho vào bình, chư a xả y ra phả n ứ ng). Nồ ng
độ củ a khí NH3 tạ i thờ i điể m cân bằ ng là
A. 4M B. 1M C. 2M D. 3M
Câu 30. Cho hỗ n hợ p khí X gồ m N2, NO, NH3, hơ i nư ớ c đi qua bình chứ a P2O5 thì còn lạ i hỗ n hợ p khí Y chỉ
gồ m 2 khí, 2 khí đó là
A. N2 và NH3B. N2 và NO C. NO và NH3D. NH3 và hơ i nư ớ c
Câu 31. Hoà tan 9,875 gam mộ t muố i hiđrocacbonat (muố i X) vào nư ớ c và cho tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng
H2SO4 vừ a đủ , rồ i đem cô cạ n thì thu đư ợ c 8,25 gam mộ t muố i sunfat trung hoà khan. Công thứ c phân
tử muố i X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A. Mg(HCO3)2B. Ba(HCO3)2C. NaHCO3D. NH4HCO3
Câu 32. Nồ ng độ ion NO3-trong nư ớ c uố ng tố i đa cho phép là 9 ppm (part per million). Nế u thừ a ion
NO3-sẽ gây ra mộ t loạ i bệ nh thiế u máu hoặ c tạ o thành nitrosamin (mộ t hợ p chấ t gây ung thư trong
đư ờ ng tiêu hoá). Để nhậ n biế t ion NO3-ngư ờ i ta dùng các hoá chấ t
A. CuSO4và H2SO4B. Cu và NaOH C. CuSO4và NaOH D. Cu và H2SO4
Câu 33. Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Nhữ ng ion
có thể cùng tồ n tạ i trong 1 dung dị ch là
A. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-B. Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+
C. H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+ D. Mg2+; CO32-; K+; SO42-
Câu 34. Mộ t dung dị ch có nồ ng độ mol củ a H+ là 0,001M. Nồ ng độ mol củ a OH- trong dung dị ch bằ ng
A. 10-11 B. 10-9 C. 10-3 D. 10-7
Câu 35. Mô tả tính chấ t vậ t lý nào dư ớ i đây làkhông đúng?
A. Nitơ (N2) là chấ t khí, không màu không mùi, không vị , hơ i nhẹ hơ n không khí và tan rấ t ít trong
nuớ c
B. Axit nitric (HNO3) tinh khiế t là chấ t lỏ ng, màu vàng hoặ c nâu, tan trong nuớ c theo bấ t cứ tỉ lệ
nào
C. Các muố i amoni (NH4+) và các muố i nitrat (NO3-) đề u là chấ t rắ n, tan tố t trong nư ớ c
D. Amoniac (NH3) là chấ t khí, không màu, mùi khai và xố c, tan rấ t nhiề u trong nư ớ c
Câu 36. Cấ u hình electron nào sau đây vi phạ m qui tắ c Hund: (1) 1s22s22px2; (2) 1s22s22px22pz; (3)
1s22s22px12py1; (4) 1s22s22px22py12pz1 ; (5) 1s22s22pz2?
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 3, 5
Câu 37. Đố t hoàn toàn hỗ n hợ p khí gồ m có amoniac và oxi dư (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n
nhiệ t độ và áp suấ t, không có chấ t xúc tác). Hỗ n hợ p khí và hơ i thu đư ợ c sau phả n ứ ng là
A. O2, N2, H2OB. NH3, N2, H2OC. N2, H2OD. NO, H2O,O2
Câu 38. Dùng 10,08 lít khí Hiđro (đktc) vớ i hiệ u suấ t chuyể n hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể
thu đư ợ c (cho N = 14; H = 1)
A. 17 gam NH3B. 1,7 gam NH3C. 5,1 gam NH3D. 8,5 gam NH3
Câu 39. Mộ t dung dị ch A gồ m hỗ n hợ p 2 axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 10 ml dung dị ch A cầ n 40
ml dung dị ch NaOH 0,5M. Mặ t khác nế u lấ y 100ml dung dị ch A đem cho tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng
NaOH vừ a đủ rồ i cô cạ n dung dị ch thu đư ợ c 13,2 gam muố i khan. Nồ ng độ mol/l củ a ion H+ trong mỗ i
dung dị ch axit HCl (1) và H2SO4 (2) (cho H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23) là

Trang 4/4 - Mã đề : 163
A. (1) 0,8M; (2) 1,2M B. (1) 0,1M; (2) 0,05M
C. (1) 0,8M; (2) 0,6M D. (1) 0,08M; (2) 0,06M
Câu 40. Cho các nguyên tố sau: Nguyên tố O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lầ n lư ợ t có độ âm điệ n là:
3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân tử dư ớ i đây: HCl, MgO, CO2, NH3,
BCl3, AlCl3, CaO, phân tử có độ phân cự c nhỏ nhấ t là
A. CaO B. NH3C. BCl3D. CO2
Câu 41. Nguyên tử Y có tổ ng số hạ t là 46. Số hạ t không mang điệ n bằ ng
15
8
số hạ t mang điệ n. Xác đị nh
tên củ a Y, Z là đồ ng vị củ a Y, có ít hơ n 1 nơ tron. Z chiế m 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên
tử khố i trung bình củ a nguyên tố gồ m 2 đồ ng vị Y và Z là
A. 30,96 B. 32 C. 40 D. 31
Câu 42. Trộ n 0,81 gam bộ t nhôm vớ i bộ t Fe2O3 và CuO rồ i đố t nóng để tiế n hành phả n ứ ng nhiệ t nhôm
thu đư ợ c hỗ n hợ p X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dị ch HNO3 đun nóng thu đư ợ c V lít khí NO (sả n
phẩ m khử duy nhấ t) ở đktc. Giá trị củ a V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 0,672 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 0,224 lít
Câu 43. Hỗ n hợ p A gồ m 2 kim loạ i R1, R2 có hoá trị x, y không đổ i (R1, R2 không tác dụ ng vớ i nư ớ c và
đứ ng trư ớ c Cu trong dãy hoạ t độ ng hóa họ c củ a kim loạ i). Cho hỗ n hợ p A phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung
dị ch HNO3 dư thu đư ợ c 1,12 lít khí NO duy nhấ t. Nế u cho lư ợ ng hỗ n hợ p A trên phả n ứ ng hoàn toàn
vớ i dung dị ch HNO3 thì thu đư ợ c bao nhiêu lít N2 duy nhấ t? (Các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ và áp suấ t)
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít
Câu 44. Cho 1,35 gam hỗ n hợ p gồ m Cu, Mg, Al tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch HNO3thu đư ợ c hỗ n hợ p khí
gồ m 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khố i lư ợ ng muố i tạ o ra trong dung dị ch (cho H = 1 ; N = 14 ; O =
16 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64) là
A. 5,69 gam B. 6,59 gam C. 5,96 gam D. 10,08 gam
Câu 45. Trộ n 250ml dung dị ch hỗ n hợ p HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01mol/l vớ i 250ml dung dị ch NaOH
a mol/l đư ợ c dung dị ch có pH = 12. Giá trị củ a a là
A. 0,13M B. 0,14M C. 0,1M D. 0,12M
Câu 46. Cho các dung dị ch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 số phả n ứ ng xả y ra khi
cho chúng tác dụ ng vớ i nhau từ ng đôi mộ t là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 47. Cho các muố i: Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; LiNO3; KNO3; Hg(NO3)2; AgNO3; Zn(NO3)2;
Pb(N)3)3. Khi nhiệ t phân, dãy muố i nitrat cho sả n phẩ m oxit kim loạ i, khí nito dioxit và khí oxi là
A. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3, Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
B. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 48. Cho từ ng chấ t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lầ n lư ợ t phả n ứ ng vớ i HNO3 đặ c, nóng. Số phả n ứ ng xả y ra thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi
hóa - khử là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 49. Cho m(g) Fe vào dung dị ch HNO3 loãng thì không có khí thoát ra. Kế t thúc phả n ứ ng lọ c đư ợ c
a (g) Fe ra khỏ i dung dị ch X. Dung dị ch X chứ a
A. Fe3+; NO3-; Fe2+; NH4+B. Fe2+; NO3-; NH4+C. Fe3+; Fe2+; NH4+D. Fe3+; NO3-; Fe2+
Câu 50. Chấ t chỉ thể hiệ n tính khử , không thể hiệ n tính oxihóa là
A. HNO3B. N2C. KNO3D. NH3

Trang 1/4 - Mã đề : 197
Sở GD-ĐT Tỉ nh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớ p 11 - Năm họ c 2009-2010
Trư ờ ng THPT Trầ n Phú Môn: Hóa họ c 11 Ban TN
Thờ i gian: 90 phút
Họ tên họ c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề : 197
Câu 1. Cho kim loạ i Cu tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c hiệ n tư ợ ng quan sát đư ợ c là
A. Kim loạ i tan, có khí không màu bay lên, dung dị ch chuyể n màu xanh
B. Kim loạ i tan, có khí không màu bay lên, dung dị ch không có màu
C. Kim loạ i tan, có khí màu nâu bay lên, dung dị ch chuyể n màu xanh
D. Kim loạ i tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dị ch chuyể n sang màu
xanh
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗ n hợ p Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằ ng axit HNO3, thu đư ợ c V lít (ở đktc)
hỗ n hợ p khí X (gồ m NO và NO2) và dung dị ch Y (chỉ chứ a hai muố i và axit dư ). Tỉ khố i củ a X đố i vớ i
H2 bằ ng 19. Giá trị củ a V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít
Câu 3. Cho m(g) Fe vào dung dị ch HNO3 loãng thì không có khí thoát ra. Kế t thúc phả n ứ ng lọ c đư ợ c a
(g) Fe ra khỏ i dung dị ch X. Dung dị ch X chứ a
A. Fe2+; NO3-; NH4+B. Fe3+; Fe2+; NH4+
C. Fe3+; NO3-; Fe2+ D. Fe3+; NO3-; Fe2+; NH4+
Câu 4. Hiệ n tư ợ ng nào dư ớ i đây không đúng?
A. Dẫ n khí amoniac vào bình chứ a khí clo, amoniac bố c cháy tạ o ngọ n lử a có khói trắ ng
B. Dung dị ch NH3 làm phenol phtalein chuyể n sang màu tím hồ ng và quỳ tím chuyể n màu xanh
C. Thêm NH3 dư vào dung dị ch CuSO4 xuấ t hiệ n kế t tủ a xanh không tan
D. Thổ i NH3 qua CuO màu đen, thấ y xuấ t hiệ n chấ t rắ n màu đỏ
Câu 5. Hoà tan 9,875 gam mộ t muố i hiđrocacbonat (muố i X) vào nư ớ c và cho tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng
H2SO4 vừ a đủ , rồ i đem cô cạ n thì thu đư ợ c 8,25 gam mộ t muố i sunfat trung hoà khan. Công thứ c phân
tử muố i X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A. Mg(HCO3)2B. NaHCO3C. NH4HCO3D. Ba(HCO3)2
Câu 6. Cho các nguyên tố sau: Nguyên tố O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lầ n lư ợ t có độ âm điệ n là:
3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân tử dư ớ i đây: HCl, MgO, CO2, NH3,
BCl3, AlCl3, CaO, phân tử có độ phân cự c nhỏ nhấ t là
A. NH3B. CaO C. CO2D. BCl3
Câu 7. Nung m gam bộ t sắ t trong oxi, thu đư ợ c 3 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hế t hỗ n hợ p X trong
dung dị ch HNO3 (dư ), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m (cho Fe =
56; H = 1; O = 16; N = 14)là
A. 2,32 B. 2,52 C. 2,23 D. 2,25
Câu 8. Hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i A và B đứ ng trư ớ c H trong dãy điệ n hóa và có hóa trị không đổ i
trong các hợ p chấ t. Chia m gam X thành hai phầ n bằ ng nhau: Phầ n 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung
dị ch chứ a axit HCl và H2SO4 loãng tạ o ra 3,36 lít khí H2.Phầ n 2: Tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch
HNO3 thu đư ợ c V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Biế t các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ và áp suấ t. Giá trị củ a V là
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 9. Hòa tan 15 gam hỗ n hợ p X gồ m hai kim loạ i Mg và Al vào dung dị ch Y gồ m HNO3 và H2SO4
đặ c thu đư ợ c 0,1 mol mỗ i khí SO2, NO, NO2, N2O. Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a Al và Mg trong X lầ n lư ợ t
(cho H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32) là
A. 50% và 50% B. 63% và 37% C. 36% và 64% D. 46% và 54%.
Câu 10. Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Nhữ ng ion
có thể cùng tồ n tạ i trong 1 dung dị ch là
A. Mg2+; CO32-; K+; SO42- B. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
C. H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+ D. Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+
Câu 11. Nhóm các chấ t hay ion đề u có tính bazơ là
A. HSO4-, HCO3-, NH4+B. Cl-, CO32-, CH3COO-, HCO3-
C. CO32- , CH3COO-, NH3D. NH4+, Na+, ZnO, Al2O3