Trang 1/4 - Mã đề : 163
S GD-ĐT Tỉ nh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớ p 11 - Năm họ c 2009-2010
Trư ng THPT Trầ n Phú Môn: Hóa họ c 11 Ban TN
Th i gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
đề : 163
Câu 1. Có nh ng nhậ n đị nh sau về muố i amoni:
1- T t cả muố i amoni đề u tan trong nư c
2- Các mu i amoni đề u là ch t điệ n ly mạ nh, trong c muố i amoni điệ n ly hoàn toàn t o ra ion
NH4+ không màu t o môi trư ng bazo
3- Mu i amoni đề u phả n ứ ng vớ i dung dị ch kiề m giả i phóng khí amoniac
4- Mu i amoni kém bề n đố i vớ i nhiệ t
Nhóm g m các nhậ n đị nh đúng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 2. Cho dung d ch HNO2 0,1M. Biế t hằ ng số phân li củ a axit bằ ng 5.10-4. N ng độ củ a ion H+trong
dung d ch là
A. 8,0.10-3 B. 7,5.10-2 C. 7,0.10-3 D. 9,5.10-3
Câu 3. Hi n tư ng nào dư i đây không đúng?
A. Dung dch NH3 làm phenol phtalein chuy n sang màu tím h ng và quỳ tím chuy n màu xanh
B. D n khí amoniac vào bình ch a khí clo, amoniac bố c cháy tạ o ngọ n lử a có khói trắ ng
C. Thêm NH3 vào dung dị ch CuSO4 xu t hiệ n kế t tủ a xanh không tan
D. Th i NH3 qua CuO màu đen, thấ y xuấ t hiệ n chấ t rắ n màu đỏ
Câu 4. Cho các nguyên t và độ âm điệ n củ a chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5); N
(3,04). Chi u tăng dầ n độ phân cự c liên kế t trong các oxit củ a các nguyên t này là
A. K, Na, Al, N, S B. K, Na, Al, S, N C. N, S, Al, Na, K D. K, Na, S, Al
Câu 5. Tr n lẫ n dung dị ch muố i (NH4)2SO4 v i dung dị ch Ca(NO2)2 r i đun nóng thì thu đư c chấ t khí
X (sau khi đã lo i bỏ i nư c). X là
A. NO2B. NO C. N2D. N2O
Câu 6. Cho cacbon tác d ng vớ i mộ t lư ng HNO3 đặ c, nóng vừ a dư . Sả n phẩ m là h n hợ p khí CO2
NO2. H n hợ p khí thu đư c có tỉ lệ về thể tích
2 2
CO NO
V : V
A. 1:2 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:3
Câu 7. Cho 1,92 gam Cu tác d ngvớ i dung dị ch HNO3loãng dư , thể tích khí NO (đktc) sinh ra (cho Cu
= 64; H = 1; N = 14; O = 16) là
A. 448ml B. 224ml C. 44,8ml D. 22,4ml
Câu 8. Cho dung d ch có chứ a các ion : Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Mu n tách đư c nhiề u cation ra
kh i dung dị ch mà không đư a ion lạ vào dung d ch trên thì ta có th cho dung dị ch trên tác d ng vớ i
dung d ch nào trong s các dung dị ch sau?
A. NaOH v a đủ B. K2CO3 v a đủ C. Na2CO3 v a đủ D. Na2SO4 v a đủ
Câu 9. Có 3 dung d ch riêng bi t gồ m : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Ch dùng m t thuố c thử có thể nhậ n
biế t 3 dung dị ch trên thu c thử đó là
A. quỳ tím B. dung d ch Ba(OH)2C. dung d ch NaOH D. Cu(OH)2
Câu 10. H n hợ p X gồ m hai kim loạ i A và B đứ ng trư c H trong dãy điệ n hóa và có hóa tr không đổ i
trong các h p chấ t. Chia m gam X thành hai ph n bằ ng nhau: Ph n 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung
d ch chứ a axit HCl và H2SO4 loãng t o ra 3,36 lít khí H2.Ph n 2: Tác d ng hoàn toàn v i dung dị ch
HNO3 thu đư c V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Biế t các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ và áp su t. Giá trị củ a V là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 11. Tr n V1lít dung d ch axit mạ nh (pH = 5) vớ i V2lít ki m mạ nh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu đư c dung dị ch có pH = 6?
A.
1
2
1
V
V
B.
11
8
2
1
V
V
C.
11
9
2
1
V
V
D.
9
11
2
1
V
V
Câu 12. Trong phân t NH3. Nguyên t N có sự lai hóa kiể u
Trang 2/4 - Mã đề : 163
A. sp B. sp2C. sp3D. sp3d
Câu 13. Cho kim lo i Cu tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c hiệ n tư ng quan sát đư c là
A. Kim lo i tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung d ch chuyể n sang màu
xanh
B. Kim lo i tan, có khí màu nâu bay lên, dung d ch chuyể n màu xanh
C. Kim lo i tan, có khí không màu bay lên, dung d ch chuyể n màu xanh
D. Kim lo i tan, có khí không màu bay lên, dung d ch không có màu
Câu 14. Hòa tan 15 gam h n hợ p X gồ m hai kim lo i Mg và Al vào dung d ch Y gồ m HNO3 và H2SO4
đặ c thu đư c 0,1 mol mỗ i khí SO2, NO, NO2, N2O. Ph n trăm khố i lư ng củ a Al và Mg trong X l n t
(cho H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32)
A. 63% và 37% B. 46% và 54%. C. 50% và 50% D. 36% và 64%
Câu 15. Ch n câu sai trong s các câu sau:
A. Các mu i amoni có tính chấ t tư ơ ng tự muố i kim loạ i kiề m
B. Dung d ch muố i amoni có tính axit
C. Các mu i amoni điệ n ly mạ nh tạ o NH4+ cho môi trư ng bazơ
D. Các mu i amoni NH4+ đề u kém bề m vớ i nhi t
Câu 16. Hoà tan 6,72 lít khí HCl ( đktc) vào nư c để đư c dung dị ch X. Muố n trung hoà dung d ch X
thì th tích dung dị ch NaOH 1M cầ n dùng là
A. 150 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 300ml
Câu 17. Cho các dung d ch muố i sau đây: X1: dung d ch KCl; X2: dung d ch ZnSO4; X3: dung d ch
Na2CO3; X4: AlCl3; X5: dung d ch CuSO4; X6: dung d ch NaCl; X7: CH3COONa; X8: NH4Cl. Dung
d ch có pH < 7 là
A. X2, X4, X5, X8B. X3, X8C. X6, X8, X1D. X1, X2, X7
Câu 18. Dãy các mu i đề u thuỷ phân khi tan trong nư c là
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
B. AlCl3, Na2CO3, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
C. KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n hợ p Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằ ng axit HNO3, thu đư c V lít (ở
đktc) hỗ n hợ p khí X (gồ m NO và NO2) và dung d ch Y (chỉ chứ a hai muố i và axit dư ). Tỉ khố i củ a X
đố i vớ i H2 b ng 19. Giá trị củ a V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 5,60 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 20. Nung m gam b t sắ t trong oxi, thu đư c 3 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hế t hỗ n hợ p X
trong dung d ch HNO3 (dư ), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là s n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m (cho
Fe = 56; H = 1; O = 16; N = 14)
A. 2,25 B. 2,23 C. 2,32 D. 2,52
Câu 21. Ch n câu sai trong các câu sau:
A. Dung d ch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do t o phứ c [Zn(NH3)4]2+
B. Dung d ch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 ng tính
C. Dung d ch muố i nitrat kém bề n vớ i nhiệ t và có tính oxihóa nhiệ t độ cao
D. Dung d ch muố i nitrat có tính oxihóa trong môi trư ng axit và môi trư ng kiề m.
Câu 22. Axit nitric đề u phả n ứ ng đư c vớ i nhóm chấ t nào sau đây?
A. FeO; H2S; NH3; C B. MgO; FeO; NH3; HCl
C. NaCl; KOH; Na2CO3D. KOH; MgO; NaCl,FeO
Câu 23. Trong các câu sau:
1- Các mu i nitrat đề u kém b n dễ bị nhiệ t phân
2- NH3 là ch t khí
3- H3PO4 là axit 2 n c
4- H3PO4 là axit trung bình
Nhóm g m các câu đúng
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 24. Hòa tan 0,3 mol Cu vào lư ng dư dung dị ch loãng ch a hỗ n hợ p gồ m NaNO3 H2SO4 thì
A. Ph n ứ ng xả y ra tạ o 0,2 mol NO B. Ph n ứ ng không xả y ra
C. Ph n ứ ng xả y ra tạ o 0,3 mol H2D. Ph n ứ ng xả y ra tạ o 0,6 mol NO2
Trang 3/4 - Mã đề : 163
Câu 25. Trong m t dung dị ch chứ a amol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Nế u a = 0,01mol; c
= 0,01mol; d = 0,03mol thì
A. b = 0,044mol B. b = 0,03mol C. b = 0,02mol D. b = 0,01mol
Câu 26. Cho ph n ứ ng hoá họ c sau: As2S3 + KClO4 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + KCl. H số cân bằ ng
c a các phả n ng trên l n lư t là
A. 8, 28, 48, 16, 24, 28 B. 6, 18, 36, 12, 18, 14 C. 6, 14, 72, 36, 18, 14 D. 3, 28, 33, 16, 9, 28
Câu 27. Nhóm các ch t hay ion đề u có tính bazơ
A. Cl-, CO32-, CH3COO-, HCO3-B. HSO4-, HCO3-, NH4+
C. CO32- , CH3COO-, NH3D. NH4+, Na+, ZnO, Al2O3
Câu 28. Cho b t Fe2O3ph n ứ ng hoàn toàn v i dung dị ch HCl đư c 100ml dung d ch FeCl3 có n ng độ
Fe3+ là 0,2 mol/lít. S gam Fe2O3 đã ph n ứ ng (cho Fe = 56; O = 16) là
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 2,4 gam D. 4,8 gam
Câu 29. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có th tích 2 lít (chứ a sẵ n chấ t xúc tác vớ i thể tích
không đáng kể ) và gi cho nhiệ t độ không đổ i. Khi phả n ứ ng trong bình đạ t tớ i trạ ng thái cân bằ ng, áp
su t các khí trong bình b ng 0,8 lầ n áp suấ t lúc đầ u (khi mớ i cho vào bình, chư a x y ra phả n ứ ng). Nồ ng
độ củ a khí NH3 t i thờ i điể m cân bằ ng là
A. 4M B. 1M C. 2M D. 3M
Câu 30. Cho h n h p khí X gồ m N2, NO, NH3, hơ i nư c đi qua bình ch a P2O5 thì còn l i hỗ n hợ p khí Y chỉ
g m 2 khí, 2 khí đó là
A. N2 và NH3B. N2 và NO C. NO và NH3D. NH3 và hơ i nư c
Câu 31. Hoà tan 9,875 gam m t muố i hiđrocacbonat (muố i X) vào nư c và cho tác d ng vớ i mộ t lư ng
H2SO4 v a đủ , rồ i đem cô cạ n thì thu đư c 8,25 gam mộ t muố i sunfat trung hoà khan. Công th c phân
t muố i X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A. Mg(HCO3)2B. Ba(HCO3)2C. NaHCO3D. NH4HCO3
Câu 32. N ng độ ion NO3-trong nư c uố ng tố i đa cho phép là 9 ppm (part per million). Nế u thừ a ion
NO3-s y ra mộ t loạ i bệ nh thiế u máu hoặ c tạ o thành nitrosamin (m t hợ p chấ t gây ung thư trong
đư ng tiêu hoá). Để nhậ n biế t ion NO3-ngư i ta dùng các hoá ch t
A. CuSO4và H2SO4B. Cu và NaOH C. CuSO4và NaOH D. Cu H2SO4
Câu 33. Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Nh ng ion
có th cùng t n tạ i trong 1 dung dị ch là
A. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-B. Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+
C. H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+ D. Mg2+; CO32-; K+; SO42-
Câu 34. M t dung dị ch có nồ ng độ mol củ a H+ là 0,001M. N ng độ mol củ a OH- trong dung d ch bằ ng
A. 10-11 B. 10-9 C. 10-3 D. 10-7
Câu 35. Mô t tính chấ t v t lý nào dư i đây làkhông đúng?
A. Nitơ (N2) là ch t khí, không màu không mùi, không v , hơ i nhẹ n không khí và tan rấ t ít trong
nu c
B. Axit nitric (HNO3) tinh khiế t là ch t lỏ ng, màu vàng ho c nâu, tan trong nuớ c theo bấ t cứ tỉ lệ
nào
C. Các mu i amoni (NH4+) và các mu i nitrat (NO3-) đề u là ch t rắ n, tan tố t trong nư c
D. Amoniac (NH3) là ch t khí, không màu, mùi khai và x c, tan rấ t nhiề u trong nư c
Câu 36. C u hình electron nào sau đây vi phạ m qui tắ c Hund: (1) 1s22s22px2; (2) 1s22s22px22pz; (3)
1s22s22px12py1; (4) 1s22s22px22py12pz1 ; (5) 1s22s22pz2?
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 3, 5
Câu 37. Đố t hoàn toàn h n hợ p khí gồ m có amoniac và oxi dư (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n
nhi t độ và áp su t, không có chấ t xúc tác). Hỗ n h p khí và hơ i thu đư c sau phả n ứ ng là
A. O2, N2, H2OB. NH3, N2, H2OC. N2, H2OD. NO, H2O,O2
Câu 38. Dùng 10,08 lít khí Hiđro (đktc) v i hiệ u suấ t chuyể n hoá thành amoniac là 33,33% thì có th
thu đư c (cho N = 14; H = 1)
A. 17 gam NH3B. 1,7 gam NH3C. 5,1 gam NH3D. 8,5 gam NH3
Câu 39. M t dung dị ch A gồ m hỗ n hợ p 2 axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 10 ml dung d ch A cầ n 40
ml dung d ch NaOH 0,5M. Mặ t khác nế u lấ y 100ml dung dị ch A đem cho tác dụ ng vớ i mộ t lư ng
NaOH v a đủ rồ i cô cạ n dung dị ch thu đư c 13,2 gam mu i khan. Nồ ng độ mol/l củ a ion H+ trong m i
dung d ch axit HCl (1) và H2SO4 (2) (cho H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23) là
Trang 4/4 - Mã đề : 163
A. (1) 0,8M; (2) 1,2M B. (1) 0,1M; (2) 0,05M
C. (1) 0,8M; (2) 0,6M D. (1) 0,08M; (2) 0,06M
Câu 40. Cho các nguyên t sau: Nguyên t O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lầ n lư t có độ âm điệ n là:
3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân t i đây: HCl, MgO, CO2, NH3,
BCl3, AlCl3, CaO, phân t có độ phân cự c nhỏ nh t là
A. CaO B. NH3C. BCl3D. CO2
Câu 41. Nguyên t Y có tổ ng số hạ t là 46. S hạ t không mang điệ n bằ ng
15
8
s hạ t mang điệ n. Xác đị nh
tên c a Y, Z là đồ ng vị củ a Y, có ít hơ n 1 nơ tron. Z chiế m 4% về số nguyên t trong tự nhiên. Nguyên
t khố i trung bình c a nguyên t gồ m 2 đồ ng vị Y và Z là
A. 30,96 B. 32 C. 40 D. 31
Câu 42. Tr n 0,81 gam bộ t nhôm vớ i bộ t Fe2O3 CuO r i đố t nóng để tiế n hành ph n ứ ng nhiệ t nhôm
thu đư c hỗ n hợ p X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ch HNO3 đun nóng thu đư c V lít khí NO (sả n
ph m khử duy nhấ t) ở đktc. Giá trị củ a V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64)
A. 0,672 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 0,224 lít
Câu 43. H n hợ p A gồ m 2 kim loạ i R1, R2 có hoá tr x, y không đổ i (R1, R2 không tác d ng vớ i nư c và
đứ ng trư c Cu trong dãy ho t độ ng hóa họ c củ a kim loạ i). Cho hỗ n hợ p A phả n ứ ng hoàn toàn v i dung
d ch HNO3 thu đư c 1,12 lít khí NO duy nhấ t. Nế u cho lư ng hỗ n hợ p A trên ph n ứ ng hoàn toàn
v i dung dị ch HNO3 thì thu đư c bao nhiêu lít N2 duy nh t? (Các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ và áp su t)
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít
Câu 44. Cho 1,35 gam h n hợ p gồ m Cu, Mg, Al tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch HNO3thu đư c hỗ n hợ p khí
g m 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Kh i lư ng muố i tạ o ra trong dung d ch (cho H = 1 ; N = 14 ; O =
16 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64) là
A. 5,69 gam B. 6,59 gam C. 5,96 gam D. 10,08 gam
Câu 45. Tr n 250ml dung dị ch hỗ n hợ p HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01mol/l v i 250ml dung dị ch NaOH
a mol/l đư c dung dị ch có pH = 12. Giá tr củ a a là
A. 0,13M B. 0,14M C. 0,1M D. 0,12M
Câu 46. Cho các dung d ch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 s phả n ứ ng xả y ra khi
cho chúng tác d ng vớ i nhau từ ng đôi mộ t là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 47. Cho các mu i: Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; LiNO3; KNO3; Hg(NO3)2; AgNO3; Zn(NO3)2;
Pb(N)3)3. Khi nhi t phân, dãy mu i nitrat cho sả n phẩ m oxit kim loạ i, khí nito dioxit và khí oxi là
A. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3, Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
B. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 48. Cho t ng chấ t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 l n lư t phả n ứ ng vớ i HNO3 đặ c, nóng. Số phả n ứ ng x y ra thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi
hóa - kh là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 49. Cho m(g) Fe vào dung d ch HNO3 loãng thì không có khí thoát ra. Kế t thúc phả n ứ ng lọ c đư c
a (g) Fe ra kh i dung dị ch X. Dung dị ch X chứ a
A. Fe3+; NO3-; Fe2+; NH4+B. Fe2+; NO3-; NH4+C. Fe3+; Fe2+; NH4+D. Fe3+; NO3-; Fe2+
Câu 50. Ch t chỉ thể hiệ n tính khử , không thể hiệ n tính oxihóa là
A. HNO3B. N2C. KNO3D. NH3
Trang 1/4 - Mã đề : 197
S GD-ĐT Tỉ nh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớ p 11 - Năm họ c 2009-2010
Trư ng THPT Trầ n Phú Môn: Hóa h c 11 Ban TN
Th i gian: 90 phút
H tên h c sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
đề : 197
Câu 1. Cho kim lo i Cu tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c hiệ n tư ng quan sát đư c là
A. Kim lo i tan, có khí không màu bay lên, dung d ch chuyể n màu xanh
B. Kim lo i tan, có khí không màu bay lên, dung d ch không có màu
C. Kim lo i tan, có khí màu nâu bay lên, dung d ch chuy n màu xanh
D. Kim lo i tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung d ch chuyể n sang màu
xanh
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 12 gam h n hợ p Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằ ng axit HNO3, thu đư c V lít (ở đktc)
h n hợ p khí X (gồ m NO và NO2) và dung d ch Y (chỉ chứ a hai muố i và axit dư ). Tỉ khố i củ a X đố i v i
H2 b ng 19. Giá trị củ a V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít
Câu 3. Cho m(g) Fe vào dung d ch HNO3 loãng thì không có khí thoát ra. Kế t thúc phả n ứ ng lọ c đư c a
(g) Fe ra kh i dung dị ch X. Dung dị ch X chứ a
A. Fe2+; NO3-; NH4+B. Fe3+; Fe2+; NH4+
C. Fe3+; NO3-; Fe2+ D. Fe3+; NO3-; Fe2+; NH4+
Câu 4. Hi n tư ng nào dư i đây không đúng?
A. D n khí amoniac vào bình ch a khí clo, amoniac bố c cháy tạ o ngọ n lử a có khói trắ ng
B. Dung d ch NH3 làm phenol phtalein chuy n sang màu tím h ng và quỳ tím chuy n màu xanh
C. Thêm NH3 vào dung dị ch CuSO4 xu t hiệ n kế t tủ a xanh không tan
D. Th i NH3 qua CuO màu đen, thấ y xu t hiệ n chấ t rắ n màu đỏ
Câu 5. Hoà tan 9,875 gam m t muố i hiđrocacbonat (muố i X) vào nư c và cho tác d ng vớ i mộ t lư ng
H2SO4 v a đủ , rồ i đem cô cạ n thì thu đư c 8,25 gam mộ t muố i sunfat trung hoà khan. Công th c phân
t muố i X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A. Mg(HCO3)2B. NaHCO3C. NH4HCO3D. Ba(HCO3)2
Câu 6. Cho các nguyên t sau: Nguyên t O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lầ n lư t có độ âm điệ n là:
3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân t i đây: HCl, MgO, CO2, NH3,
BCl3, AlCl3, CaO, phân t có độ phân cự c nhỏ nh t là
A. NH3B. CaO C. CO2D. BCl3
Câu 7. Nung m gam b t s t trong oxi, thu đư c 3 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hế t hỗ n hợ p X trong
dung d ch HNO3 (dư ), thoát ra 0,56 lít ( đktc) NO (là s n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a m (cho Fe =
56; H = 1; O = 16; N = 14)là
A. 2,32 B. 2,52 C. 2,23 D. 2,25
Câu 8. H n hợ p X gồ m hai kim loạ i A và B đứ ng trư c H trong dãy điệ n hóa và có hóa tr không đổ i
trong các h p chấ t. Chia m gam X thành hai ph n bằ ng nhau: Ph n 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung
d ch chứ a axit HCl và H2SO4 loãng t o ra 3,36 lít khí H2.Ph n 2: Tác d ng hoàn toàn v i dung dị ch
HNO3 thu đư c V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Biế t các thể tích khí đo ở cùng điề u ki n nhiệ t
độ và áp su t. Giá trị củ a V là
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 9. Hòa tan 15 gam h n hợ p X gồ m hai kim loạ i Mg và Al vào dung d ch Y gồ m HNO3 và H2SO4
đặ c thu đư c 0,1 mol mỗ i khí SO2, NO, NO2, N2O. Ph n trăm khố i lư ng củ a Al và Mg trong X l n t
(cho H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32)
A. 50% và 50% B. 63% và 37% C. 36% và 64% D. 46% và 54%.
Câu 10. Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Nh ng ion
có th cùng t n tạ i trong 1 dung dị ch là
A. Mg2+; CO32-; K+; SO42- B. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
C. H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+ D. Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+
Câu 11. Nhóm các ch t hay ion đề u có tính bazơ
A. HSO4-, HCO3-, NH4+B. Cl-, CO32-, CH3COO-, HCO3-
C. CO32- , CH3COO-, NH3D. NH4+, Na+, ZnO, Al2O3