Copyright 2017 ® by Nguyn Công Kit (FB: https://nguyencongkietbk)
NGUYỄN CÔNG KIỆT
( BeeClass.vn )
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHỌN LỌC
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN LI
Hệ thống lý thuyết bao quát toàn bộ chương trình
Bài tập vận dụng trích từ các đề thi chính thức ca Bộ
Giúp xâu chuỗi và hệ thống kiến thức trong thời gian nhanh nhất
Copyright 2017 ® by Nguyn Công Kit (FB: https://nguyencongkietbk)
S ĐIN LI VÀ H C DUNG D CH
(B -2015 )
H THNG LÝ THUYT
+ Độ n ly
+ Phân loi chấ ện ly
1.Chin li mnh: là nhng cht trong dung dịch nước điện li hoàn toàn thành các ion, quá trình điện li
là 1 chiều ( → )
Nhng chất điện li mnh bao gm:
Hu hết các mui.
Các axit mnh: HClO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HMnO4
Các ba zơ mạnh: Baz ơ kiềm, bari, canxi..
2.Chất điện li yếu: là nhng cht trong dung dịch nước ch điện li 1 phn thành ion còn phn ln tn ti
dưới dng phân tử. Quá trình điện li là thun nghch ( ).
Vd: NH4OH NH4+ + OH-
Nhng chất điện li yếu bao gm:
Các axit yếu: RCOOH, H2CO3, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2S…
Các bazơ yếu: NH4OH, H2O, và các hi đrôxit không tan
3. Chất không điện li: là nhng chất tan vào nước hoàn toàn không điện li thành các ion. Chúng có th
cht rắn như Glucoz ơ C6H12O6, chất lỏng như CH3CHO, C2H5OH…
XIT B ZƠ MUỐI
AXIT:
I Đ ạ
1 Đ :
a rê ni út: Là cht phân li ra ion H+
Bronstet: là cht cho proton
2. Phân loi:
Axit mnh: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HClO4
Axit trung bình: H3PO4
Axit yếu: HF, H2S, HClO, HNO2, H3PO3 ( 2 nc ), RCOOH, H2SiO3 , H2CO3
II. Tính cht hóa hc:
1. Tính axit
Copyright 2017 ® by Nguyn Công Kit (FB: https://nguyencongkietbk)
a) Qu tím hóa đỏ
b) Tác dng với bazơ to muối và nước
2HCl + CaO CaCl2 + H2O
Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + H2O
Chú ý: FeO, Fe3O4 + HNO3, H2SO4 đặc Fe3+ + sn phm kh + H2O.
c) Tác dng vi bazơ tạo muối và nước
HCl + NaOH NaCl + H2O
H2SO4 + Al(OH)3 Al2(SO4)3 + H2O
Chú ý: Fe(OH)2 + HNO3, H2SO4 đặc Fe3+ + sn phm kh + H2O.
d) Tác dng vi mui:
Điu kin:
+ To ra axit yếu hơn
+ Kết ta không tan trong axit.
Vd: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
AgNO3 + HCl AgCl↓ + HNO3
BaCl2 + H2SO4 BaSO4↓ + 2HCl.
e) Tác dng vi kim loi:
1. HX, H2SO4 + KL( tr Cu, Ag, Hg, Pt, Au) mui ( Fe2+, Cr2+ ) + H2.
2.. HNO3, H2SO4 đặc + KL( tr Pt, Au) mui ( Fe3+, Cr3+ ) + sn phm kh + H2O
HNO3 đặc ngui, H2SO4 đặc ngui b th động vi Fe, Al, Cr.
Kết lu n: axit th hin tính oxi hóa.
II, Mt s axit th hin tính kh mnh:
Bao gm: H2S, HBr, HI, HCl.
H2S + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O.
HI + FeCl3 FeCl2 + I2 + HCl
III, Mt s axit th hin tính oxi hóa mnh:
Bao gm: HNO3, H2SO4, HClO4.
Copyright 2017 ® by Nguyn Công Kit (FB: https://nguyencongkietbk)
Tác dng vi phi kim: C, S, P C+4, S+6, S+4, P+5
HNO3 + C CO2 + NO2 + H2O
HNO3 + S H2SO4 + NO + H2O
IV, riêng HF tác d ng vi thy tinh.
HF + SiO2 SiF4 + H2O.
B ZƠ
I. Phân loi:
1. Baz ơ kiềm: MOH (M là kim loi kim), Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2
2. Bazơ không tan: từ Mg(OH)2 Cu(OH)2
3. Hiđroxit lưỡng tính:
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sr(OH)2, Sn(OH)2 riêng Cu(OH)2 và Be(OH)2 tan trong kiềm đặc.
4.Mt s bazơ yếu: dd NH3, R(NH2)x
II, Tính cht hóa hc:
1, Baz ơ kiềm:
a) làm đổi màu cht ch th: - Qu tím xanh
phenolphtalein không màu chuyn thành màu hng
b) tác dng vi axit to thành muối và nước;
to thành mui gì ph thuc và t l mol ca OH- và axit ( H2S, H3PO3, H3PO4 )
c) tác dng vi oxit axit: CO2, SO2, P2O5, NO2
nOH-/nCO2, SO2
Chú ý: 2NO2 + 2OH- → NO3- + NO2- + H2O (Phn ng oxi hóa kh)
d) Tác dng vi dung dch mui to thành:
+ NH3 (NH4+): NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
+ Bazơ kết ta ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 ): 2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2.
+ Mui kết ta: BaCO3, CaCO3, BaSO4, CaSO3, BaSO3: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
Chú ý: mui axit
2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaOH dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
Ba(HCO3)2 dư + NaOH → BaCO3↓ + NaHCO3 + H2O
(OH- + HCO3- → CO32- + H2O)
e) Tác dng vi Cl2:
Copyright 2017 ® by Nguyn Công Kit (FB: https://nguyencongkietbk)
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O ( nước gia ven)
KOH + Cl2
KCl + KClO3 + H2O.
f) Tác dng vi oxit và hiđrô xit lưỡng tính:
ZnO, Al2O3, Cr2O3
Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
Vd: ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O.
2.Bazơ không tan:
a) tác dng vi axit to muối và nước.
b) b nhit phân tạo oxit baz zơ và nước:
Mg(OH)2
MgO + H2O
Fe(OH)2 + O2
Fe2O3 + H2O
3.Hidroxit lưỡng tính:
Tác dng vi axit mnh
Tác dng vi bazơ kiềm
4.dung dch NH3 là 1 baz ơ yếu:
a) làm qu tím chuyn thành màu xanh.
b)tác dng vi axit to mui. tùy thuc và t l:
nNH3/nH3PO4
c) tác dng vi các mui (Mg2+ đến …) tạo bazơ kết ta:
Mn+ + nNH3 + nH2O M(OH)n + nNH4+
Các ba zơ : Zn(OH)2, Cu(OH)2, AgOH, Ni(OH)2 tan trong NH3 do to phc
MUI
I, Phân loi mui:
1, Mui axit (Đa axit tạo mui axit)
HS-, HSO3-, HSO4-, HCO3-, H2PO42-, H2PO3-
2, Mui trung hòa: gc axit không còn H có kh năng phân li ra H+
Vd: S2-, SO32-, SO42-, PO43-, HPO3-
II, Môi rường ca dung d ch mui:
Mui to bi
Môi trường
pH
Cht ch th
Axit mạnh, baz ơ mạnh
Trung tính
7
Qu tím không đổi màu