S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
TRƯỜNG ĐẠI HC SƯ PHM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA KHOA HC NG DNG
B MÔN TOÁN
-------------------------
ĐỀ THI CUI K HC K I NĂM HC 2019 - 2020
Môn: TOÁN KINH T 1
Mã môn hc: MATH132701
Đề s/Mã đề: 1 Đề thi có 2 trang.
Thi gian: 90 phút.
Ngày thi: 20/12/2019
Sinh viên được phép s dng tài liu.
Câu 1: (1,5 đim)
Mt công ty sn xut độc quyn mt loi sn phm và tiêu th trên hai th trường riêng
bit. Gi s các hàm cu trên hai th trường là 12
12
80 , 80
43
P
P
QQ
.
Hàm tng chi phí là 2
( ) 30 10.CQ Q Q
Trong đó P1, P2đơn giá trên hai th trường, Q là tng sn lượng.
Hãy tính li nhun ln nht.
Câu 2: (2 đim)
Cho dng toàn phương 22
12 1 12 2
(, ) 3 4 3
f
xx x xx x có ma trn biu din là A.
a. Chéo hóa trc giao ma trn A. Áp dng tính 2020
A
và det( 2020
A
).
b. Tìm hng và xét du ma trn A.
Câu 3: (3 đim)
Cho hàm sn xut Cobb – Douglas 41
55
(,) 20QKL K L.
(Q là sn lượng, đơn v là 1000 sn phm, K là vn, đơn v là 10 t đồng, L là lc lượng lao
động, đơn v là 100 người)
a. Tính sn lượng biên tế theo vn và sn lượng biên tế theo lao động ti K = 150, L = 32.
Công ty nên tăng vn hay tăng lao động để sn lượng tăng nhanh hơn?
b. Gi s ti K = 150, L = 32, vn tăng 4 t đồng/năm, lc lượng lao động gim 30
người/năm. Áp dng đạo hàm hàm hp, bn hãy ước tính tc độ thay đổi ca sn lượng.
c. Cho hàm chi phí sn xut là 25 50CKL
. Bn hãy xác định KL để sn lượng ln
nht biết chi phí c định là 5000.
Câu 4: (1,5 đim)
Xét th trường có ba sn phm vi hàm cung và hàm cu như sau:
Sn phm 1: 11
13 123
10 30 ; Q 9 143
SD
QPP PPP
Sn phm 2: 22
12 13
12 13 ; Q 10 80
SD
QPP PP
Sn phm 3: 33
23 1 2
920;Q2879
SD
QPP PP
a. Bn hãy xác định b giá và b sn lượng cân bng th trường ca ba loi sn phm trên.
b. Gi s lượng cu sn phm 1 tăng thêm 37 đơn v sn phm, lượng cung sn phm 2
tăng thêm 3 đơn v sn phm và lượng cu sn phm 3 tăng thêm 15 đơn v sn phm. Bn
hãy xác định b giá và b sn lượng cân bng th trường mi ca ba loi sn phm trên.
Câu 5: (1 đim)
Xét mô hình cân bng thu nhp quc dân:
0
0
0,9 150
(1 )
d
d
YCIG
CY
YtY
II
GG



.
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
S dng quy tc Cramer, bn hãy tính mc thu nhp quc dân cân bng Y* và chi tiêu cân
bng C* .
Câu 6: (1 đim)
Người ta cn sn xut mt thùng cha có dng hình tr tròn có chiu cao là h, bán kính hai
đáy là r và có th tích là 24V
dm3. Chi phí để sn xut mt đáy, mt xung quanh và
mt trên ln lượt là $4/ dm2, $5/ dm2, $10/ dm2. Bn hãy xác định r h để tng chi phí
sn xut bé nht.
Ghi chú: Cán b coi thi không được gii thích đề thi.
Chun đầu ra ca hc phn (v kiến thc) Ni dung kim tra
[CĐR 1.1]: Tính được đạo hàm ca hàm mt biến, đạo
hàm riêng ca hàm nhiu biến.
Câu 1, câu 3, câu 6
[CĐR 2.2]: Tìm được cc tr ca hàm mt biến và hàm
nhiu biến. Áp dng được phép tính vi phân hàm mt biến
và hàm nhiu biến vào kinh tế
Câu 1, câu 3, câu 6
[CĐR 2.5]:ng dng ca h phương trình tuyến tính vào
các mô hình cân bng th trường, cân bng kinh tế vĩ mô…
Câu 4, câu 5
[CĐR 2.7]: Tìm được tr riêng và vectơ riêng ca ma trn,
xác định được hng và du ca dng toàn phương
Câu 2
Ngày 13 tháng 12 năm 2019
Thông qua b môn