S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
ĐỀ THI CUI K HC K II NH 2019 2020.
Môn: CƠ LÝ THUYẾT (Cơ khí) ĐH, CĐ .
môn hc: THME230721. Ngày thi: 20/07/2020.
Thi gian: 90 phút. Đề thi gm có 02 trang.
Ch đưc phép s dng 1 t giy A4 chép tay.
Câu 1: (1,0 điểm) Xác định moment ca lc P = 120N đối với điểm O khi θ
= 40° như Hình 1. (Sinh
viên không cn v hình)
Câu 2: (1,0 điểm) Cho lc F = 5kN như nh 2. Xác đnh moment ca lc F đối với điểm O (viết
dưới dng vector), t đó suy ra moment của lc F đối vi các trc ta độ tr s moment ca lc F
đối với điểm O. (Sinh viên không cn v hình)
Câu 3: (1,5 đim) Determine the reactions at point B and point O of the bar OD as shown in the
Figure 3.
Câu 4: (1,5 điểm) Xác định lc kp tác dng lên khi tr được đặt ti G khi tác dng mt lc 300N
lên tay đòn. Biết rng ti A, B, C, D các khp xoay (Hình 4). Khi tính b qua trng lượng ca các
phn t trong h.
Hình 1
Hình 2
Figure 3
Hình 4
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 2/2
Câu 5: (1,5 điểm) At the instant represented, the crank OA has a clockwise angular velocity of 3rad/s
as shown in Figure 5. For this instant, determine the angular velocities of plate ABD and crank BC.
Câu 6: (1,5 điểm) Đĩa tròn được khoét rãnh, quay quanh tâm c định O vi vn tc góc ω = 5rad/s,
ngược chiều kim đồng h. Con trượt S di chuyn vi vn tc v = 450mm/s v phía vành đĩa và ra xa
tâm O. Xác định vn tc tuyệt đối của con trượt S khi r = 60mm ti thời điểm như Hình 6.
Câu 7: (2,0 điểm)
Nếu ti trng Q khối lượng 90kg đưc th ra
t trng thái ngh khi lò xo chưa b giãn, đồng thi
tác dng lên trng O mt ngu lc moment
M = 200N.m, hãy xác đnh vn tc ca ti Q sau
khi nó h xung được 1,2m. Biết trng O khi
ng 30kg n kính quán tính ca trống đối
vi tâm O 0,18m. Ly g = 9,81m/s2 (Hình 7).
Ghi chú: Cán b coi thi không đưc giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra ca hc phn (v kiến thc)
Ni dung kim tra
[G1.2]: Phân tích vàm điều kin cân bng của cơ hệ dưới tác dng ca h lc.
Câu 1, 2, 3, 4
[G1.4]: Nhn biết đưc hai bài toán hp chuyển động của điểm và chuyển động
song phng ca vt rắn đồng thi biết phân tích và tính toán được các đặc trưng
động hc trong hai bài toán này.
Câu 5, 6
[G1.5]: Áp dụng được các định luật cơ bản, các định lut tng quát và các
nguyên lý cơ học của động lc học đ xác định các đặc trưng động hc ca cht
điểm và vt rn chuyển động dưới tác dng ca các lc.
Câu 7
[G2.1]: Xây dựng được hình tính phù hp cho các bài toán thc tế k thut.
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
[G3.1]: Đọc hiu các tài liu cơ kỹ thut bng tiếng Anh.
Câu 3, 5
Ngày 15 tháng 07 năm 2020
Thông qua Trưng ngành
(ký và ghi rõ h tên)
Hình 6
Figure 5
Hình 7
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUI K HKII NH 2019-2020
Môn: CƠ LÝ THUYẾT (Cơ khí) – ĐH, CĐ
Mã môn hc: THME230721 Ngày thi: 20/07/2020.
Đim
Câu 1
(1,0đ)
󰇍
󰇍
1.00
Câu 2
(1,0đ)
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.50
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
0.25
󰇍
󰇍
0.25
Câu 3
(1,5đ)
0.50
0.50
0.50
Câu 4
(1,5đ)
0.75
0.75
Gii phóng liên kết cho tay cm CD
m/D = 300.(126)
2,8
8,84 NAC.(6) + 1
8,84 NAC.(30) = 0
NAC = 8514,203N
Gii phóng liên kết cho tay cm AB
m/B = 300.(132)
1
8,84 NAC.(120) +
NG.(36) = 0
NG = 8445,45N
Trang 2/2
Câu 5
(1,5đ)
Tm tam giác ABD chuyển động song phng
Gi P là tâm vn tc tc thi, P trùng C + Hình v.
0.50
Vn tốc điểm A: vA = 3. 0,3 = 0,9m/s
vA = ωABD. PA ωABD = 0,9 / 0,4 = 2,25rad/s
0.50
Vn tốc điểm B:vB= ωABD.PB = 2,25.0,3 = 0,675m/s
vB = ωBC. BC ωBC = 0,675/ 0,3 = 2,25rad/s
0.50
Câu 6
(1,5đ)
Đĩa tròn khoét rãnh quay quanh O là h động
Áp dụng định lý hp vn tc: va
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
ve
󰇍
󰇍
󰇍
+
vr
󰇍
󰇍
󰇍
+ H.v
0.50
v = vr = 450mm/s, ve = r. ω = 60. 5 = 300mm/s
0.50
va = vr2 + ve2 = 4502 + 3002 = 540,833mm/s
0.50
Câu 7
(2,0đ)
0.25
0.25
0.50
0.50
0.50