đ 183. Trang 1/5
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TH ĐẠI HC LẦN 2 NĂM 2013
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút _50 câu trắc nghiệm
đề 183
H và tên thí sinh:......................................................................So danh:.................................
C©u 1 :
ng lan truyn dc theo mt si dây cao su vi vn tc 5m/s và tn s 5Hz. Khong cách
ngn nht giữa hai điểm trên si dây đồng thi qua v trí cân bằng và đi ngược chiu nhau là:
A.
0,2 m. B. 0,5 m C. 1 m. D. 0,4 m.
C©u 2 :
Mạch dao động ca mt máy phát vô tuyến phát ra sóng đin từ có bước sóng 100m. Đểy
y thể phát ra sóng có bước sóng 25m trong khi độ t cm ca cun dây cố đnh thì điện
dung ca tụ điện phi:
A.
Gim 4 ln. B. Gim 16 ln. C.
Tăng 4 lần. D. Tăng 16 lần.
C©u 3 :
Chn phát biu đúng khi nói v sóng cơ học?
A.
ng dc ch truyền được trong cht
khí. B.
sóng truyền được trên b mt cht lng là sóng
ngang.
C.
vn tc truyn sóng ch ph thuc vào
bước sóng. D.
quá trình truyn sóng quá trình truyn đi
môi tng vt cht.
C©u 4 :
Khi cường độ âm gim 100 ln thì mức cường độ âm :
A.
gim 100 dB. B.
gim 20 dB. C.
tăng 20 dB. D.
gim 10 dB.
C©u 5 :
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà ca vt?
A.
Véc tơ vn tc và véc tơ gia tốc ln
ng chiu nhau. B.
Khi ti v trí cân bng tốc độ ca vt cực đi,
gia tc ca vt bng không.
C.
Thế năng của vt biến thiên điều hoà
vi tn s bng hai ln tn s ca vt
dao động điều hoà.
D.
Thời gian đ vật đi từ v trí biên v v trí cân
bng là mt phần tư chu k.
C©u 6 :
Hiệu điện thế giữa đối catt và catt ca mt ống phát tia Rơnghen (ống Cu-lít-giơ) là 24 kV.
Nếu bỏ qua động năng của êlectrôn bt ra khi catt thì bước sóng ngn nht do ng tia
Rơnghen này phát ra là:
A.
2,8 pm. B.
32 pm. C.
52 pm. D.
5,2 pm.
C©u 7 :
Mt con lc đơn có chiều dài l = 50 cm, khối lượng m = 200g. T v trí cân bng truyn cho
vt nng vn tc 1 m/s theo phương ngang, ly g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua v trí
cân bng là :
A.
2,4 N. B.
4 N C.
3 N D.
6 N
C©u 8 :
Mt thép mng, mt đu cđịnh, đầu còn lại được kích thích để dao động vi chu kì không
đổi và bng 0,10s. Âm do lá thép phát ra là :
A.
âm mà tai ngưi
nghe đưc. B.
h âm. C.
nhc âm. D.
siêu âm.
C©u 9 :
Cho mạch đin RLC ni tiếp, trong đó cuộn dây cm thuần có độ t cm L thay đổi được. Khi
1
1
L H
hoc 21
2
L H
thì điện áp hiu dng giữa hai đu cun cm có giá tr bng nhau.
Để điện áp hai đu cun cảm đt giá tr cực đi thì độ t cm L phi bng:
A.
L H
. B.
3
2
L H
. C.
L H
. D.
2
3
L H
.
C©u 10 :
Khi mc lần lượt điện tr R và cun cm thuầnđộ t cm L vào một đin áp xoay chiu n
đnh thì cường đ ng điện hiu dng qua chúng tương ứng là 3 A và 4 A. Nếu mc R và L
ni tiếp ri mc chúng vào ngun trên thì dòng điện qua mch có giá tr hiu dng là:
A.
2 A. B.
1 A. C.
2,4 A. D.
7 A.
C©u 11 :
Con lc lò xo lí tưởng được treo thẳng đứng . T v trí cân bng, kéo vt xung dưới mt đoạn
3 cm dc theo trc ca lò xo ri th cho vật dao động. Trong thi gian 20 s con lc thc hin
50 dao động. Ly g =
2 2
( / )
m s
. T s lực đàn hồi cực đại và cc tiu ca lò xo là :
A.
7 B.
5 C.
8 D.
6
đ 183. Trang 2/5
C©u 12 : Mt vật dao động dc theo một phương theo quy luật
2
1 6sin 20 / 4
x t cm
, t đo bằng s.
Biên độ và tn s dao động ca vt là
A. 6 cm và 20rad/s B. 3 cm và 40rad/s
C.3 cm và 30rad/s D.
4 cm và 40rad/s
C©u 13 :
Một y tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng
dây ca cun sơ cấp và cun th cp lên mt lượng như nhau thì điện áp ở hai đầu cun th
cp s :
A.
thể tăng hoặc
th gim. B.
tăng lên. C.
không đổi. D.
gim đi.
C©u 14 :
Cho mạch đin RLC mc ni tiếp, dòng điện trong mch có biu thc
2 100 /6
i cos t
,
trong đó i đo bng A, thi gian tính bng s. Độ ln điện lượng chuyn qua tiết din thng dây
dn trong 0,25 chu kì k t lúc dòng đin b trit tiêu là :
A.
2
10
C
. B.
2
4.10
C
. C.
0 C. D.
2
2.10
C
.
C©u 15 :
Mt con lc lò xo lí tưởng độ cng k = 2 N/m, vt có khối ng m = 80 g dao động tt dn
trên mt phng nm ngang do có ma sát, h s ma sát bng 0,1. Ban đu o vt dc theo trc
ca lò xo ra khi v trí cân bng mt đoạt 10 cm ri th nh. Ly g = 10 m/s2. Thế năng của vt
v trí mà tại đó vt có tốc độ ln nht là :
A.
1,6 mJ. B.
0,16 J. C.
0,16 mJ. D.
1,6 J.
C©u 16 :
Vn tc truyn sóng ph thuc vào:
A.
Môi trường truyn sóng. B.
Năng lượng sóng.
C.
Tn số dao động. D.
Tính cht ca ngun dao động
C©u 17 :
Hai ngun sóng S1, S2 phát ra hai sóng cùng phương vi phương trình : u1 = asin
t
và
u2 = acos
t
. Cho biết khong cách gia hai ngun S1S2 =
13
. S điểm dao động cực đi
trên đon S1S2 :
A.
27. B.
26. C.
28. D.
25.
C©u 18 :
Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
ng 0,6
m
, người ta đo được khong cách ngn nht gia vân sáng bc 3 và vân ti th
6 bng 3,0 mm. Biết khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát bng 2,0 m.
Khong cách gia hai khe sáng bng :
A.
1,5 mm. B.
0,6 mm. C.
1,0 mm. D.
2 mm.
C©u 19 :
Trong mạch dao động LC nếu cường động điện cực đi là I0 và điện tích cực đi trên t
Q0 thì tn số dao động riêng ca mch bng:
A.
.
2
1
LC
f
B.
.
20
0
Q
I
f
C.
.
2
1
00IQ
f
D.
.
2
0
0
I
Q
f
C©u 20 :
Mc ni tiếp mt bóng đèn với mt tđiện ri mc vào mạng điện xoay chiu thì đèn sáng
bình thưng . Nếu ta mc thêm mt tụ điện ni tiếp vi t điện mch trên thì :
A.
đèn sáng hơn trước . B.
độ sáng của đèn không thay đi
C.
đèn sáng kém hơn trước . D.
đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tu thuc
vào điện dung ca t điện đã mc thêm .
C©u 21 : Vật dao động điều hòa dc theo mt đường thng. Một điểm M nm trên đưng thẳng đó, phía
ngoài khong chuyn đng ca vt. Ti thi điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khong thi gian
ngn nht là t thì vt gần điểm M nhất. Độ ln vn tc ca vt sẽ đt cực đại vào thời điểm:
A.
/ 2.
t t
B.
( )/ 2.
t t
C.
/ 2 / 4.
t t
D.
tt+t.
C©u 22 :
Mt khu tp th tiêu th mt công sut điện 14289W ,trong đó các dụng c tiêu thụ đin khu này
đều hot đng bình thưng đin áp hiu dụng 220V. Đin tr ca dây tải đin t nơi cung cấp
đến khu tp th là r . khi khu tp th không dùng y h thế ,để các dng cụ điện này hot động
bình thường thì đin áp hiu dng nơi cấp đin 359V ,khi đó hiệu đin thế tc thi hai đu
dây ca khu tp th nhanh pha
/ 6
so vi ng điện chy trong mch.Khi khu tp th ng
y h thế tưởng t s vòng dây cun sơ cấp và th cp
1 2
N / N 15
. Để các dng c
điện khu tp thhoat đng bình thường như khi không dùng máy biến áp t điện áp nơi
cấp điện là( h s công sut mạch sơ cấp bng 1)
đ 183. Trang 3/5
A. 1654 V B.3309V C.4963V D.6616V
C©u 23 :
Tia hng ngoi và tia t ngoi:
A.
bước sóng ca tia hng ngoi luôn
ngắn hơn bước sóng ca tia t ngoi. B.
tia hng ngoi có tn s lớn hơn tia t ngoi .
C.
cùng bn cht. D.
có bn cht khác nhau.
C©u 24 :
Mt con lắc đơn lý tưởng chiu dài
l
,khi lượng ca vt m.T v trí cân bng kéo vt
nng sao cho si dây lch khỏi phương thẳng đng mt góc
0
45
ri th nh. Gia tc trng
trường là g.B qua ma sát, Trong quá trình dao động gia tc nh nht ca con lc là
A.
g 1/ 3
. B. 0. C. g. D.
g 2/ 3
C©u 25 : Cho mạch điện xoay chiu không phân nhánh gm cun thun cm có L = 2/
H
, điện tr
thun R = 100
và tụ điện có điện dung C = 4
10
F
. Cho vào mch mt dòng xoay chiu
2sin( )( )
i t A
. Mch có h s công sut là
1
2
. Tn s góc ca dòng điện xoay chiu là :
A.
150 /
rad s
. B.
200 /
rad s
.
C.
100 /
rad s
. D.
500 /
rad s
.
C©u 26 : Trong thí nghimng v giao thoa ánhng, ngun sáng phát đồng thi hai bc xạ đơn sắc, có
bước sóng lần t là 10,72
m
20,45
m
. Hi trên màn quan sát, gia hai vân sáng gn nhau
nht và cùng màu vi vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm ?
A.
12. B.
13. C.
11. D.
14.
C©u 27 :
cùng mt nhiệt độ khí Hiđro, khí Heli, hơi Na ở áp sut thp b kích thích phát sáng t
quang ph do chúng phát ra:
A.
là ging ht nhau. B.
đềuquang ph liên tc.
C.
là quang ph vch hoàn toàn khác nhau.
D.
đềuquang ph vch ging nhau.
C©u 28 : Cho cuộn dâyđiện tr thun
100
r
và cm kháng
100 3
L
Z
mc ni tiếp vi một đon
mch X gm hai trong ba phn t R, L và C (hai phn t này mc ni tiếp). Đặt vào hai đầu đon mch
mt điện áp xoay chiu, thy rng sau khi điện áp tc thi trên cuộn dây đạt giá tr cực đi thì 1/12 chu kì
sau điện áp tc thi giữa hai đầu đon mạch X đạt giá tr cực đi. Trong đoạn mch X :
A.
gm L và R tho mãn :
'
1
3
L
R
Z.
B.
gm C R tho mãn :
3
C
R
Z.
C.
gm C và R tho mãn :
1
3
C
R
Z.
D.
gm R L’ tho mãn :
'
3
L
R
Z
C©u 29 :
Gii hạn quang điện tu thuc vào:
A.
điện áp gia anôt và catôt ca tếo
quang điện. B.
điện trường gia anôt và catôt.
C.
bước sóng ca ánh sáng chiếu vào
catôt. D.
bn cht ca kim loi.
C©u 30 :
Quang ph gm nhng vạch đen nằm trên nn màu cu vng là:
A.
quang ph liên tc.
B.
quang ph vch phát x.
C.
quang ph vch hp th
.
D.
mt loi quang ph khác
C©u 31 :
Mt chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có ly đ
3 / 2
A thì vn tc ca nó
bng:
A.
Mt na vn tc cực đạ
i.
B.
Độ ln ca vn tc cực đi.
C.
Bng không. D.
23 đ ln ca vn tc cực đại.
C©u 32 :
Nếu đưa mt lõi st non vào trong lòng cun cm ca mch dao động điện t LC thì tn s ca
dao động s :
A.
tăng. B.
gim. C.
không đổi. D.
có th
tăng ho
c
đ 183. Trang 4/5
gim.
C©u 33 :
ng điện xoay chiu ba pha, mắc theo sơ đồ hình sao. Các ti tiêu thụ đối xng nhau. Khi
dây trung hoà bị đt thì:
A.
ng sut tiêu th trong mch đt giá
tr cực đại. B.
công sut tiêu th trong các ti tu th gim
đi.
C.
ng sut tiêu th trong các ti tiêu th
tăng lên. D.
không có biến đi dòng điện trong mi pha.
C©u 34 :
Chiếu lần lượt hai bc xạ có bước sóng 1 2
0,35 , 0,54
m m
vào mt tm kim loi. Các
êlêctrôn bay ra khi kim loi có t s vn tốc ban đu cực đại tươngng bng 2. Công thoát
êlêctrôn ca kim loi này là:
A.
1,6 eV. B.
2,1 eV. C.
1,3 eV. D.
1,9 eV.
C©u 35 :
Ta cn truyn ti mt công suất đin P = 2 MW đếni tiêu thụ bằng đường dây mt pha, điện
áp hiu dng hai đầu đường dây truyn ti là U = 10 kV. Mạch điện có h s công sut bng
0,9. Mun hiu sut truyn ti trên 90% thì điện tr đường y phi giá tr:
A.
6,05
R
. B.
2,05
R
. C.
12,05
R
. D.
4,05
R
.
C©u 36 :
Mt vt tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần scó biên đ ln
lượt A1 = 3 cmA2 = 4 cm. Biên độ dao động tng hp không th nhn giá tr :
A.
12 cm. B.
7 cm. C.
1 cm. D.
5 cm.
C©u 37 :
Gi năng lượng ca phôtôn ánh sáng đỏ, lc và ánh sáng tím là Eđ, EL; ET thì:
A.
EL > ET > Eđ. B.
Eđ > EL>ET. C.
ET > Eđ > EL. D.
ET > EL > Eđ.
C©u 38 :
Mạch dao động lý tưởng LC đang thc hiện dao đng điện t t do vi chu k T = 10 6s,
cường độ dòng điện cc đi I0. Trong 2s, s lần cường đ dòng điện có đ ln I 0/2 là:
A.
4.10 6ln B.
8.106 ln C.
2.106 ln D.
16.106 ln.
C©u 39 :
Mạch dao động điện t LC, điện tích ca tụ đin biến thn điều hoà vi tn số f. Năng lượng
từ trường và năng lượng điện trường trong mch biến thiên tun hoàn vi tn s:
A.
ging nhau bng f. B.
ging nhau và bng 2f.
C.
khác nhau. D.
ging nhau và bng f/2.
C©u 40 :
Tia Rơnghen xuất hin là do:
A.
phát x nhit elêtron gây ra. B.
chùm elêtron bđiện trường hãm đột ngt gây
ra .
C.
chùm elêtron có động năng ln bm
đột ngt bi đối âm cc gây ra. D.
chùm elêtron b từ trường hãm đột ngty ra.
C©u 41 :
Dung kháng ca mt mch RLC mc ni tiếp đang có giá tr nhỏ hơn cảm kháng. Mun xy
ra hiện tượng cng hưởng điện trong mch ta phi:
A.
tăng hệ s t cm ca cun dây. B.
tăng điện dung ca tụ điện
C.
gim tn s dòng đin xoay chiu. D.
gim điện tr ca mch.
C©u 42 :
Chiếu mt tia sáng màu lc vào mt môi trường trong sut có chiết sut n >1. Sau khi vào
i trường này, màu ca ánh sáng s biến đi:
A.
Chuyn về phía màu đỏ. B.
Màu sắc không thay đi.
C.
Sự thay đi màu ph thuc vào chiết
sut của môi trưng. D.
Chuyn v phía màu tím.
C©u 43 :
Một sóng điện t khi truyn t mt môi trường vào một môi trường khác thì vn tc truyn
ca sóng tăng lên. Khi đó:
A.
Bước sóng gim. B.
Bước sóng tăng.
C.
Tn s sóng gim. D.
Tn s sóng tăng.
C©u 44 :
Mt kim loicông thoát êlêctrôn là 7,2.10-19 J. Chiếu ln lượt vào kim loi này c bc x
bước sóng 1 2 3 4
0,18 , 0,21 , 0,32 , 0,35
m m m m
. Nhng bc x có th
y ra hiện tượng quang điện kim loại y bước sóng:
A.
1 2 3
, ,
. B.
2 4
, .
C.
2 3 4
,,.

D.
1 2
, .
C©u 45 :
Con lc lò xo dao động vi pơng trình x = Acos(
t
). Khong thi gian ngn nhất để
vật đi được quãng đường bng A là:
A.
T/6. B.
T/4. C.
T/8. D.
T/3.
C©u 46 :
Ti mt địa đim có hai con lắc đơn cùng dao động nh. Chu k dao động ca chúng ln lượt
đ 183. Trang 5/5
là 2 s 1 s. Biết m1 = 2m2 và hai con lắc dao động vi cùng biên đ góc
0
. T lnăng
lượng ca con lc th nht (W1) năng lượng ca con lc th hai(W2) bng :
A.
8. B.
1/2. C.
1/4. D.
4.
C©u 47: Đặt một điện áp
0 0
cos ,
u U t V U
không đổi
th thay đi. vào hai đầu đoạn mch R,
L,C mc ni tiếp tha mãn điều kin 2
2
CR L
. Gi
1 2 3
, ,
V V V
lần lượt các vôn kế mc vào hai đu R,
L,C .Khi ng dn tn s thì thy trên mi vôn kế đu mt giá tr cực đại, th t ln t các vôn kế
ch cực đại khing tần s
A.
1 2 3
, ,
V V V
B.
3 2 1
, ,
V V V
. C.
1 3 2
, ,
V V V
D.
3 1 2
, ,
V V V
C©u 48 :
Mt thu kính mng hai mt li có cùng bán kính R = 50 cm. Thu kính làm bng thu tinh
chiết suất đi với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,50 và nt = 1,54. Khong
cách giữa hai tiêu điểm nh ca thu kính ng với ánh sáng đ và ánh sáng tím là :
A.
1,08 cm. B.
3,7 cm. C.
2,3 cm. D.
1,8 cm.
C©u 49 :
Khi sóng dng trên dây AB thì thy trên dây có 4 nút (k cả hai đu A, B), tn số dao động là
27 Hz. Nếu mun 10 nút sóng thì tn số dao động là:
A.
81 Hz. B.
67,5 Hz. C.
76,5 Hz. D.
90 Hz.
C©u 50 :
Để gim công suất hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường:
A.
gim tiết din dây dn. B.
tăng cường động điện trên dây dn.
C.
tăngng sut truyn ti. D.
tăng điện áp nơi phát.
II. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
C©u 51: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng I âng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500
nm, khong cách gia hai khe là 2 mm, khong cách t mt phng cha hai khe ti màn nh bng 2 m.
Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, nm cùng phía nhau so vi vân trung tâm, biết OM =
12,3 mm, ON = 5,2 mm. S vân sáng và vân tối quan sát được trên đoạn MN là:
A.
14 vân sáng, 15 vân ti. B.
15 vân sáng, 14 vân ti.
C.
15 vân sáng, 15 vân ti. D.
14 vân sáng, 14 vân ti.
C©u 52 :
T số động năng chuyển động tnh tiến và động năng toàn phần ca một đĩa tròn đang lăn
không trượt là:
A.
5/7. B.
2/3. C.
2/5. D.
3/5.
C©u 53 :
Mt vt rn quay chm dn khi
A.
góc quay gim dn. B.
gia tc góc cùng chiu vi vn tc góc.
C.
gia tc tiếp tuyến ngưc chiu vi tc
độ dài. D.
tc độ góc tăng dần.
C©u 54 :
Ti mt nơi gia tốc trng trưng là 9,8m/s2, mt con lc đơn dao động cùng tn s vi mt
con lc lò xo có vt nng khối ng 0,5kg và lò xođộ cng 10N/m. Chiu dài ca con lc
đơn là:
A.
0,49m. B. 0,45 m B.
0,98 m. D. 0,76 m
C©u 55 :
Chiếu lần lượt cào catt ca tế bào quang điện hai bc x có tn s ln lượt là f1 và f2 = 2f1 thì
điện thếm làm cho dòng quang điện trit tiêu lần lượt là 4 V và 8 V. Tn s f1 là:
A.
9,66.1014 Hz. B.
1,542.1015 Hz. C.
2,415.1015 Hz. D.
1,932.1015 Hz.
C©u 56 :
Khi ngun phát âm và máy thu âm chuyn động cùng chiu thì tn s âm biu kiến mà máy
thu nhận được:
A.
bng tn s tht ca âm B.
bé hơn tần s tht ca âm.
C.
chưa thể kết luận được. D.
ln hơn tần s tht ca âm.
C©u 57 :
Mạch dao động lý tưởng L = 50 mH và C = 5.10-6 F. Hiệu đin thế cực đại gia hai bn t
là U0 = 12 V. Ti thời điểm hiệu điện thế gia hai đầu cun dây là u = 8V thì năng lượng điện
trường và năng lượng ttrường tương ứng là:
A.
2,5.10-4 J và 1,1.10-4J. B.
1,6.10-4 J và 2.10-4 J.
C.
2.10-4 J và 1,6.10-4 J. D.
0,6.10-4 J và 3.10-4 J.
C©u 58 : Đặt vào hai đầu cun dây mt đin áp xoay chiu có gtr hiu dng là 120 V, thy dòng đin
chy qua cun dây g tr hiu dng là 2A đồng thi tr pha 600 so với điện áp hai đầu đoạn mch. Mc
ni tiếp cun dây trên vi một đoạn mạch X, sau đó đặt o hai đầu đon mạch đin áp xoay chiu trên,
thy cường đ dòng điện qua mch giá tr hiu dng là 1A đng thi sm pha mt góc 300 so với điện