Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của các nhân tố Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên Lao động, tiếng nói, ý thức Biến dị, di truyền,chọn lọc tự nhiên và lao động, tiếng nói, ý thức Chọn lọc tự nhiên và lao động C Quá trình phát sinh loai người chịu sự chi phối của: Nhân tố sinh học Nhân tố xã hội Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội Chọn lọc tự nhiên và lao động C Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người được
S. Đacuyn F. Ăngghen M.Kimura L.P.Pavlôp B Vai trò của nhân tố sinh học trong quá trình phát sinh loài người
S. Đacuyn F. Ăngghen M.Kimura G.N.Machusin A Điểm cơ bản để phân biệt người và động vật là: Cấu trúc giai phẫu của cơ thể Thể tích của hộp sọ Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích
D Yếu tố cơ bản nào trong quá trình phát sinh loài người đã làm cho
Câu 1 A) B) C) D) Đáp án Câu 2 A) B) C) D) Đáp án Câu 3 đưa ra bởi: A) B) C) D) Đáp án Câu 4 được đưa ra bởi A) B) C) D) Đáp án Câu 5 A) B) C) D) nhất định Đáp án Câu 6 con người thoát khỏi trình độ động vật? A) B) C) D) Đáp án Câu 7 A) B) Lao động với hoạt động chế tạo công cụ Khả năng tác động vào tự nhiên, cải tạo hoàn cảnh sống Sự hoàn thiện chức năng phức tạp của bàn tay Phát triển tiếng nói phân âm tiết A Công cụ cuội ghè của người tối cổ phản ánh Người tối cổ chỉ sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên Người tối cổ chỉ tạo ra cộng cụ lao động đơn giản
Người tối cổ đã chế tạo công cụ một cách có hệ thống, có mục đích Người tối cổ đã chế tạo các công cụ lao động tinh xảo C Bước chuyển biến quan trọng trong việc chuyển biến từ vượn thành
Biết chế tạo công cụ lao động và dung công cụ đó để đấu tranh với tự
Sự hình thành dáng đi thẳng Sự phát triển tiếng nói phân âm tiết Tât cả đều đúng B Tại sao dáng đứng thẳng là một đẳc điểm có lợi đươc chọn lọc tự
Có tác dụng phát hiện được kẻ thù từ xa ở môi trường trống trải Giúp giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển Giúp chế tạo công cụ lao động tốt hơn Giúp săn bắn tốt hơn A Sự hình dáng đi thẳng đã dẫn đến một biến đổi quan trọng nhất trên
Cột sống cong chuyển từ hinh cung sang hình chữ S Lồng ngực chuyển từ hẹp bề ngang sang bề trước sau Xương chậu phát triển làm việc sinh sản thuận lợi hơn Giải phóng chi trươc ra khỏi chức năng di chuyển D Lí do nào khiến bọn vượn người phương nam buộc phải chuyển
Các vụ cháy rừng làm rừng thu hẹp Vào nửa sau của kỉ Thứ Ba của đại Tân sinh, băng hà tràn xuống phía
Vào kì pilôxen ở kỉ Thứ Ba xuất hiện những đường nứt sâu trên vỏ
Ra tăng áp lực chọn lọc tự nhiên trong điều kiện sống trên cây B Phát biểu nào dưới đây về bàn tay của loài người là không đúng Tay người không chỉ là cơ quan lao động mà còn là sản phẩm của lao
Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao động, tay người hoàn
Từ người Pitêcantrốp đã thể hiện tính thuận tay phải trong lao động Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển mà tay được
C) D) Đáp án Câu 8 người là: A) nhiên B) C) D) Đáp án Câu 9 nhiên bảo tồn và tích lũy trong quá trình phát sinh loài người: A) B) C) D) Đáp án Câu 10 cơ thể loài người là: A) B) C) D) Đáp án Câu 11 xuống mặt đất? A) B) Nam, khi hậu lạnh rừng bị thu hẹp C) Quả đất, hoạt động núi lửa và động đất gia tăng đột ngột D) Đáp án Câu 12 A) động B) thiện dần, thực hiện được các chức năng ngày càng phức tạp C) D) giải phóng, hoàn thiện và bắt đầu hoàn thiện chức năng lao động Đáp án C
Bước chuyển biến nào đã giúp bàn tay người trở thành cơ quan sử
Hình thành dáng đi thẳng Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm Săn bắn và chăn nuôi A Yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc làm cho xương hàm và bbộ
Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S Lồng ngực hẹp về trước sau, xương chậu rộng, bàn chân có dạng
Tất cả đếu đúng -D Dáng đi thẳng người đã dẫn đến những thay đổi về giải phẫu nào trên
Xương chậu rộng hơn bàn chân có dạng vòm Cột sống chuyển thành hình cung Lồng ngực hẹp bề ngang Tất cả đều đúng A Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển: Xương hàm thanh Không có gờ mày Chán rộng và thẳng Hàm dưới có lồi cằm rõ D Sự hình thành tiếng nói ở loài người được thúc đẩy bỏi các yếu tố nào Câu 13 dụng và chế tạo công cụ lao động: A) B) C) D) Đáp án Câu 14 răng của người bớt thô, răng lanh thu nhỏ: Dụng lửa để nấu chin thức ăn A) Biết chế tạo và sử dung công cụ lao đọng có mục đích B) Phát triển tiếng nói C) Chuyên từ ăn thực vật sang ăn tạp D) A Đáp án Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của: Câu 15 Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động A) Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải B) Việc săn bắn và chăn nuôi C) Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể D) B Đáp án Dáng đi thẳng ngựời đã dẫn đến những thay đổi nào trên cơ thể Câu 16 người: A) B) C) vòm D) Đáp án Câu 17 cơ thể người A) B) C) D) Đáp án Câu 18 A) B) C) D) Đáp án Câu 19 dưới đây:
Việc chế tạo công cụ lao động cần nhiều người tham ra Phải truyền đạt kinh nghiệm cho người khác để đấu tranh hiệu qua
Phải sống tập thể dể dựa vào nhau tự vệ và kiếm ăn Tất cả đều đúng -D Lao động trong tập thể đã thúc đẩy nhu cầu trao đổi ý kiến, kinh
Từ những tiếng hú kéo dài có nội dung thong tin nghèo nàn thành
Lồi cằm càng dô ra do cằm là nơi bám của các cơ lưỡi Bộ máy phát âm, vốn có thuận lợi từ sự biến đổi tư thế đầu và cổ do
Tất cả đều đúng -D Sự truyền đạt kinh nghiệm qua các thế hệ nhờ tiếng nói và chữ viết
Sự di truyền tin hiệu Sự di truyền sinh học Sự di truyền xã hội A và C đúng A Sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ thong qua AND được
Sự di truyền tin hiệu Sự di truyền sinh học Sự di truyền phân tử B và C đúng B Sự phát triển của lao động và tiếng nói đã kích thích sự phát triển
A) B) với thiên nhiên C) D) Đáp án Câu 20 nghiệm giữa các thành viên dẫn đến A) tiếng nói có âm thanh tách bạch từng tiếng B) C) đi thẳng người được hoàn thiện dần D) Đáp án Câu 21 được gọi là…….. A) B) C) D) Đáp án Câu 22 gọi là……. A) B) C) D) Đáp án Câu 23 của người A) B) C) D) Đáp án Câu 24 A) B) C) D) Đáp án Bộ não và các cơ quan cảm giác Chữ viết Tính thuận tay phải Tư duy trừu tượng A Tiếng nói phát triển đã ảnh hưởng đến Một số vùng vỏ não như thuỳ thái dương, thuỳ trán Xuất hiện vùng cử động nói, vùng hiểu tiếng nói Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải A và B đúng -D
Nội dung nào sau đây nói về sự phát triển bộ não và ý thức của
Sự phát triển của lao động và tiếng nói đã kích thích sự phát triển
Sự phát triển của lao động và tiếng nói đã kích thích sự phát triển
Tiếng nói phát triển cũng ảnh hưởng đến một số vùng vỏ não Do có hệ thống tín hiệu thứ hai nên số lượng phản xạ có điều kiện ở
D Nội dung nào dưới đây nói về ý thức của người là không đúng Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao động phát
Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng
Giúp con người truyền đạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã
Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các
C Trong lao động tính thuận tay phải sẽ dẫn đến kết quả Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải Sử dụng công cụ lao động hiệu quả hơn Bán cầu não phải của người lớn hơn bán cầu não trái A và B đúng C Việc con người dùng thịt làm thức ăn sẽ dẫn đến: Làm tăng cường thể lực thúc đẩy sự phát triển của toàn bộ cơ thể Tăng cường thể lực và giúp bộ não phát triển Hình thành tiếng nói phân âm tiết Công cụ lao động ngày càng tinh xảo B Việc sử dụng thức ăn nấu chín dẫn đến kết quả Làm tăng khả năng đồng hoá và giảm năng lượng khi tiêu hoá Sự hấp thu tốt hơn sẽ làm tăng cường sự phát triển thể lực và bộ não Làm xương hàm và bộ răng bớt thô, răng nanh thu nhỏ tất cả đều đúng -D Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở
Câu 25 người là không đúng A) của bộ não và các cơ quan cảm giác B) của bộ não và các cơ quan cảm giác C) D) người giảm hơn nhiều so với động vật Đáp án Câu 26 A) triển B) trừu tượng khái quát đặt cơ sở cho sự hình thành ý thức C) hội hiệu quả hơn D) động vật khác Đáp án Câu 27 A) B) C) D) Đáp án Câu 28 A) B) C) D) Đáp án Câu 29 A) B) C) D) Đáp án Câu 30 giai đoạn vượn người hoá thạch là: A) B) C) Sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kì thứ 3 Lao động, tiếng nói, tư duy Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
Biến dị, di truyền và chọn lọc có tự nhiên D Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát triển loài người ở
Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích Biến dị,di truyền và chọn lọc có tự nhiên Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở thế kỉ thứ 3 Lao động, tiếng nói, tư duy D Di truyền tín hiệu là hình thức truyền đạt thông tin Bằng tiếng nói và chữ viết Thông tin qua các phản xạ Qua AND Qua nguyên phân, giảm phân và thụ tinh A Trong quá trình phát sinh loaiì người, nhân tố xã hội đã không phát
Vượn người hoá thạch Người tối cổ Người cổ Ngươi hiện đại A Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học đã tác động
Vượn người hoá thạch Người tối cổ và người cổ Ngừơi hiện đại Trong mọi giai đoạn của quá trình phát sinh loài người D Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến đổi thành một loài
Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2 Con người ngày nay đã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất Loài người có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng và
D) Đáp án Câu 31 giai đoạn người tối cổ là A) B) C) D) Đáp án Câu 32 A) B) C) D) Đáp án Câu 33 huy tác dụng vào giai đoạn A) B) C) D) Đáp án Câu 34 trong giai đoạn A) B) C) D) Đáp án Câu 35 khác về mặt sinh học là A) B) C) không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí D) Đáp án Câu 36 A) B) C) D) Đáp án Con người không còn chịu tác động của các tác nhân đột biến C Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua; Lao động sản xuất, cải tạo sản xuất Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan Sự phát triển của lao dộng và tiếng nói A
Động lực của quá trình phát triển xã hội loài người là Cải tiến công cụ lao động Phát triển lực lượng sản xuất Cải tạo quan hệ sản xuất Tất cả đều đúng -D Những biến đổi trên cơ thể các dạng vượn người hoá thạch là kết quả
Tác động của lao động Sự tích luỹ của các đột biến và biến dị tổ hợp dưới tác dụng của chọn
Tác động của các nhân tố xã hội Sử dụng lửa để nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực vật sang ăn tạp B Theo G.N.Machusin(1982) quá trình biến đổi khá nhanh ở giai đoạn
Thông qua chế tạo và sự dụng công cụ lao động có mục đích con
Sự phối hợp tác động của cả 2 nhân tố sinh học và xã hội đã nhanh
A Phát biểu nào dưới đây về sự phát sinh và phát triển của loài người là
Nhân tố xã hội bắt đầu từ giai đoạn người tối cổ, càng về sau càng
Nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn vượn người
Ngày nay mặc dầu các quy luật sinh học đặc trưng cho động vật có
Con người thích nghi với môi trường chủ yếu bằng những biến đổi
D
Câu 37 A) B) C) D) Đáp án Câu 38 của A) B) lọc tự nhiên C) D) Đáp án Câu 39 vượn vượn người hoá thạch được giải thích là do A) Các biến động địa chất trong kì Pilôxen ở kỉ Thứ 3, tại vùng Đông Phi làm tăng nền phóng xạ trong 1 khoảng thời gian tương đối ngắn qua đó gia tăng tần số các đột biến, tăng áp lực chọn lọc tự nhiên làm tăng tốc độ cải biến di truyền Khi sống trên mặt đất trống trải, con người đã chịu sự tác động của B) chọn lọc tự nhiên, dáng đi thẳng đứng được củng cố và nhanh chóng thúc đẩy sự biến đổi cơ thể trên cơ thể vượn người hoá thạch C) người đã nhanh chóng biến đổi, đặc biệt là sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2 D) chóng thúc đấỵ sự tiến hoá của loài người Đáp án Câu 40 không đúng A) tác dụng mạnh mẽ và đóng vai trò chủ đạo trong sự phát triển loài người B) hoá thạch sau đó yếu dần C) vú vẫn phát huy tác dụng đối với con người nhưng xã hội loài người phát triển dưới tác dụng chủ đạo của các quy luật xã hội D) hình thái, sinh lí trên cơ thể, bằng sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan Đáp án