SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 4 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
B. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. D. Phú Yên và thành phố Đà Nẵng.
B. Lạng Sơn. D. Cao Bằng. C. Quảng Ninh.
B. Đình Vũ-Cát Hải. D. Nghi Sơn.
D. Lạng Sơn C. Lào Cai.
B. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế.
B. hạn chế tác hại của lũ. D. điều hòa nguồn nước.
Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh và thành phố nào của nước ta? A. Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. C. Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng. Câu 2. Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển. B. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. C. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. D. giáp Lào, giáp biển. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Hà Giang. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng. C. Vân Đồn. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung biên giới với cả Lào và Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Lai Châu. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. C. Nghệ An, Quảng Bình. Câu 7. Điểm cần lưu ý trong việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ về mặt môi trường là A. bảm bảo không ô nhiễm môi trường. B. hạn chế việc khai phá tự nhiên. C. bảo vệ và tôn tạo vẻ đẹp của tự nhiên. D. tính toán đến những thay đổi của tự nhiên. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. Câu 9. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là A. hạn chế sự di chuyển của cồn cát. C. chống xói mòn, rửa trôi. Câu 10. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thế mạnh phát triển đánh bắt thủy sản hơn các vùng khác nhờ A. có nhiều bãi cá, bãi tôm lớn nhất nước ta. B. khí hậu cận xích đạo, số giờ nắng nhiều.
C. Hà Nội. D. Phúc Yên. B. Hải Dương.
D. Bình Định. C. Khánh Hòa. B. Bình Thuận.
C. 13. B. 14. D. 16
B. Chân Mây- Lăng Cô. D. Nghi Sơn.
B. chè , quế, hồi. D. cao su, cà phê, hồ tiêu.
C. bờ biển phẳng, ít thiên tai. D. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp Vịnh Bắc Bộ( Biển Đông ). B. Giáp với Thượng Lào. C. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. Câu 12. Căn cứ vào Atlat địa lí trang 26, hãy cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp nào dưới đây? A. Nam Định. Câu 13. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm du lịch Mũi Né thuộc tỉnh nào? A. Ninh Thuận. Câu 14. Đặc điểm không đúng về vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. B. giáp Biển Đông rộng lớn. C. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. D. tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực. Câu 15. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. phát triển cây lương thực và chăn nuôi lợn. B. chăn nuôi gia cầm. C. phát triển cây công nghiệp hàng năm. D. chăn nuôi gia súc lớn. Câu 16. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh? A. 15. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Đông Nam Nghệ An. C. Vũng Áng. Câu 18. Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. cà phê, hồ tiêu. C. chè, cà phê, cao su. Câu 19. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của vùng Bắc Trung bộ giai đoạn 2000 -2015
Nghìn tấn
400
353.7
350
300
240.9
250
182.2
200 142.7 136.7 150
Đánh bắt
97.1 100 65.5 Nuôi trồng
28.2
50
Năm 0
Trang 2/4 - Mã đề 001
2000 2005 2010 2015
B. rừng tre nứa. C. rừng sản xuất. D. rừng phòng hộ.
B. Hải Dương. D. Hải Phòng. C. Bắc Ninh.
B. đẩy mạnh thâm canh. D. khai hoang và cải tạo đất.
B. Đất phù sa màu mỡ. D. Ít có thiên tai.
Nhận xét nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên? A. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng. B. Giai đoạn 2000 – 2015, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng 5,1 lần. C. Sản lượng thủy sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn đánh bắt. Câu 20. Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. rừng đặc dụng. Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. Câu 22. Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là A. trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi . C. quy hoạch thuỷ lợi. Câu 23. Thế mạnh nào về tự nhiên tạo sau đây tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông? A. Nguồn nước phong phú. C. Có mùa đông lạnh kéo dài. Câu 24. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm Nông- Lâm- Ngư Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ 1990 45,6 22,7 31,7 1995 32,6 25,4 42,0 2000 29,1 27,5 43,4 2010 12,6 43,8 43,6
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng
B. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ tròn.
B. Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh.
C. Bình Thuận. B. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
B. giàu tài nguyên khoáng sản. D. diện tích rộng lớn.
Trang 3/4 - Mã đề 001
bằng sông Hồng từ 1990- 2010. A. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. Câu 25. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Quảng Bình. C. Nghệ An. Câu 26. Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ A. độ muối của biển cao hơn các vùng khác. B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối. C. độ mặn cao, nhiều nắng, ít mưa, ít sông đổ ra biển. D. được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. Câu 28. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành một số khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. nguồn lao động dồi dào.
PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) II. Câu 1: (1 điểm) Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu một số vùng ở nước ta năm 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Cả nước Trâu 1456,1 629,8 173,6 88,7 2521,4
Hãy tính tỉ trọng đàn trâu của các vùng so với đàn trâu của cả nước năm 2014. Câu 2: (1 điểm) Nêu các điều kiện để phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và
miền núi Bắc bộ. Câu 3: (1 điểm) Tại sao có thể nói sự hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp của vùng góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian?
------ HẾT ------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát
Trang 4/4 - Mã đề 001
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. hành trong khi làm bài thi.