SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 12
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ...............................................................
Lớp: ...............
Mã đề 123
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Hội nghị I-an-ta diễn ra trong bối cảnh
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
Câu 2. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là
A. Đại hội đồng. B. Tòa án Quốc tế.
C. Hội đồng Bảo an. D. Hội đồng Quản thác.
Câu 3. Nhữngm đầu sau khi Liên tan ra, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại
ngả về phương Tây với hi vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
B. xây dựng một liên minh kinh tế lớn nhất châu Âu.
C. nhân được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. tăng cường hợp tác khoa học – kĩ thuật với các nước châu Âu.
Câu 4. Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục kinh tế (1945 - 1950) trong hoàn cảnh
A. bị các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
B. được nhiều thuận lợi trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. giành được nhiều thuộc địa trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. chịu thổn thất nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 5. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hòa bình, trung lập.
B. bảo vệ hòa bình thế giới.
C. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
D. tích cực ngăn chặn v` khí ca nguy cơ hủy diệt loài người.
Câu 6. Ngày 1/10/1949 diễn ra sự kiện gì trong lịch sử Trung Quốc?
A. Chính phủ Trung Hoa Dân quốc được thành lập.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
C. Nhật Bản phát động cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc.
D. Vua Phổ Nghi thoái vị, chính quyền phong kiến Mãn Thanh sụp đổ.
Câu 7. Biến đổi to lớn nhất của các nước Đông Nam g sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay là gì?
A. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
Trang 1/5 - Mã đề 123
B. Trở thành khu vực năng động và phát trijn nhất trên thế giới.
C. Giành được độc lập, thoát khki ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
D. Ca nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát trijn kinh tế.
Câu 8. Năm 1945, những quốc gia nào ở Đông Nam g giành được độc lập?
A.Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia . B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
C. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mã lai. D. Việt Nam, Lào, Mã Lai.
Câu 9. Nguyên nhân khách quan đưa đến thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập các
nước Đông Nam g năm 1945 là
A. ca sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô.
B. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. thực dân Hà Lan suy yếu, mất quyền thống trị ở In-đô-nê-xi-a.
D. thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đông Dương.
Câu 10. Ngày 26/1/1950 diễn ra sự kiện gì trong lịch sử Ấn Độ?
A. Cuộc khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh Bom-bay.
B. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
C. Hai nhà nước tự trị Ấn Độ và Pakixtan được thành lập.
D. Anh trao quyền tự trị cho Ấn Độ theo phương án Maobáttơn.
Câu 11. Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc châu Phi được xếp vào cuộc đấu
tranh giải phang dân tộc vì chế độ phân biệt chủng tộc
A. là một hình thái của chủ nghĩa thực dân. B. do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
C. là con đẻ của chủ nghĩa thực dân. D. ca quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân
Câu 12. Nước Cộng hòa Cuba được thành lập (1959) là kết quả của cuộc đấu tranh chống
A. thực dân kiju c`. B. chế độ độc tài tay sai thân Mĩ.
C. chủ nghĩa li khai thân Mĩ. D. chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 13. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiju mới, Mĩ-La-tinh được mệnh
danh là
A. “Hòn đảo tự do”. C. “Lục địa bùng cháy”.
B. “Đại lục núi lửa”. D. “Hòn đảo anh hung”.
Câu 14. Đijm khác nhau căn bản của phong trào giải phang dân tộc Mỹ Latinh với phong
trào giải phang dân tộc ở Châu g, Châu Phi là
A. đấu tranh vì hòa bình thế giới.
B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân giành độc lập chủ quyền của dân tộc.
C. đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân và bọn tay sai đj giải phang dân tộc.
D. sớm giành được độc lập nhưng sau đa phải đấu tranh chống các thế lực thân Mỹ.
Câu 15. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kv
XX là
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 16. Mục tiêu liên kết của Liên minh châu Âu (EU) là gi?
A. Liên minh chính trị, quân sự, an ninh.
B. Liên minh kinh tế, văn haa, giáo dục.
C. Liên minh đối ngoại, giáo dục, văn haa.
D. Liên minh kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh.
Câu 17. Từ nhữngm 50 của thế kv XX, các nước bản Tây Âu đã thi hành chính sách đối
ngoại như thế nào?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Đa dạng haa và đa phương haa trong quan hệ đối ngoại.
C. Thi hành chính sách ngoại giao hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Trang 2/5 - Mã đề 123
D. Một mặt vẫn liên minh chặt chẽ với Mĩ, mặt khác đa phương haa quan hệ đối ngoại.
Câu 18. Năm 1950, kinh tế các nước bản Tây Âu bản được phục hồi do nguyên nhân
chính nào?
A. Sự hỗ trợ vốn của Liên hợp quốc.
B. Nguồn thu từ hệ thống thuộc địa
C. Nhờ sự điều tiết ca hiệu quả của nhà nước.
D. Viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mác-san”
Câu 19. Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự phát trijn kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật
Bản?
A. Con nguời năng động,sáng tạo.
B. Tận dụng tối đa viện trợ bên ngoài.
C. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên
D. gp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 20. Đâu không phải nguyên nhân khiến nền kinh tế Mĩ phát trijn mạnh mẽ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. Chính sách điều tiết của nhà nuớc.
C. Lợi dụng chiến tranh đj làm giàu.
D. Khai thác hiệu quả tài nguyên thuộc địa.
Câu 21. Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ trong thời kì Chiến tranh lạnh là
A. thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. đấu tranh vì hòa bình của nhân loại.
C. thưc hiện chiến luợc “Cam kết và mở rộng”.
D. ủng hộ phong trào đấu tranh giải phang dân tộc trên thế giới.
Câu 22.Tổ chức đầu tiên khởi nguồn cho sự ra đời của Liên minh châu Âu là
A.Cộng đồng năng lượng châu Âu.
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
C. Cộng đồng than - thép châu Âu. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Câu 23. Nguyên nhân bản khiến cho nền kinh tế bị giảm sút trong thời Chiến tranh
lạnh là gì?
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. Tập trung tiền của vào việc chạy đua v` trang.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới.
D. Viện trợ cho các nước tư bản Tây Âu đj phục hồi kinh tế.
Câu 24. Việt Nam ca thj rút ra kinh nghiệm từ sự phát trijn kinh tế của các nước bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đj đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp haa, hiện đại haa đất
nước.
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C.Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn lao động.
Câu 25. Kinh tế Mĩ, Tây Âu và Nhật Bản giai đoạn 1973 – 1991 ca đijm gì tương đồng?
A. Cùng tăng trưởng, phát trijn “thần kì” và trở thành đối trọng với phe xã hội chủ nghĩa.
B. Bị suy thoái kéo dài do khủng hoảng năng lượng nhưng vẫn giữ vị trí đứng đầu thế giới.
C. Tăng trưởng nhanh chang, trở thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Các nước bị Liên Xô, Trung Quốc và các nước công nghiệp mới vươn lên cạnh tranh.
Trang 3/5 - Mã đề 123
Câu 26. Từ thành công của nham 5 nước sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng phát
trijn đất nước, các nước đang phát trijn Đông Nam g ca thj rút ra bài học nào đj hội nhập
kinh tế quốc tế?
A. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát trijn công nghiệp nặng.
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật ở nước ngoài.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát trijn nội thương.
D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa đj chiếm lĩnh thị trường.
Câu 27. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ từ đầu những
năm 80 của thế kv XX, trên thế giới xuất hiện xu thế
A. hợp tác quốc tế. B. liên minh kinh tế.
C. hợp tác khu vực. D. toàn cầu haa.
Câu 28. Nhận địnho không đúng về đặc đijm của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện
đại (từ những năm 40 của thế kv XX)?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh sản xuất đều xuất phát từ kĩ thuật.
C. Khoa học gắn liền với kĩ thuật, đi trước mở đường cho kĩ thuật.
D. Khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kĩ thuật của công nghệ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
Nêu nguyên nhân phát trijn kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 2 (2 điểm)
Trong quá trình hoạt động tổ chức Liên hợp quốc phải tuân thủ những nguyên tắc nào. Việt
Nam đã vận dụng các nguyên tắc đa đj giải quyết vấn đề bijn Đông như thế nào?
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 123
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 123