đề 111 Trng 1/4
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LỢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN CÔNG NGHỆ SINH - Lớp 11
Ngày kiểm tr: 24 / 03 / 2025
Thời gin làm bài: 45 phút (không kể thời gian gia đề)
(Đề kiểm tra 04 trang)
Họ tên thí sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
1. Câ trắc nghiệm nhiề phưng án lự chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phng án.
Câ 1. Bệnh nà dới đây thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh ghẻ. B. Bệnh viêm dạ dày.
C. Bệnh dịch tả lợn châu Phi. D. Bệnh giun đũ gà.
Câ 2. Công nghệ mới ứng dụng trng sản xuất vccin?
A. Công nghệ sử dụng virus.
B. thuật tấn công trực diện virus.
C. thuật triệt phá virus tr đổi gn.
D. Công nghệ vccin DNA tái tổ hợp.
Câ 3. Tác nhân gây r bệnh lở mồm, lng móng trâu, bò?
A. Virus vật chất di truyền DNA.
B. Virus lở mồm, lng móng vật chất di truyền RNA.
C. Virus lở mồm, lng móng vật chất di truyền DNA.
D. Nấm vi khuẩn.
Câ 4. Ứng dụng công nghệ sinh học trng phòng, trị bệnh ch vật nuôi đm lại ch ngành chăn
nuôi lợi ích gì?
A. Giúp việc chăm sóc, điều trị bệnh ch vật nuôi đợc nhnh chóng, hiệu quả, tốn ít chi phí
hn.
B. Giúp cn ngời không b giờ phải l tn đến sức khẻ củ cn vật nữ.
C. Giúp vật nuôi trở nên khẻ mạnh cùng, chống chịu đợc mọi lại bệnh tật.
D. Tăng hiệu quả kinh tế.
Câ 5. Nội dung nà không đúng khi đề cập đến các biện pháp phòng trị bệnh tụ huyết trùng
trâu bò?
A. Nuôi dỡng, chăm sóc đúng thuật, đảm bả vệ sinh chuồng trại, thức ăn, nớc uống.
B. Khi cn vật dấu hiệu nghi ngờ bệnh thì cần bá ch c qun thú y để đợc hớng dẫn
cách xử điều trị bệnh.
C. Bệnh tụ huyết trùng trâu thể điều trị đợc bằng các lại thuốc kháng sinh tác dụng
với vi khuẩn Grm dng kết hợp với thuốc trợ tim.
D. Tiêm phòng đầy đủ vccin phòng bệnh mỗi năm 2 lần th chỉ dẫn củ bác thú y.
Câ 6. Những biện pháp đảm bả vệ sinh chuồng nuôi bả vệ môi trờng trng chăn nuôi?
A. Tiêu độc, thu gm không xử chất thải.
B. Vệ sinh chuồng nuôi, thu gm xử chất thải trng chăn nuôi.
C. Tiêu độc, khử trùng chuồng nuôi không xử chất thải.
D. Vệ sinh chuồng nuôi, không thu gm xử chất thải trng chăn nuôi.
Câ 7. Nội dung nà không phải biện pháp đúng để phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển?
A. Cách li 100 ngày với lợn mới nhập về.
B. Hạn chế ngời lạ và khu chăn nuôi.
C. Chú ý giữ gìn vệ sinh.
D. Để trống chuồng 2 tuần giữ các lứ nuôi.
đề 111
đề 111 Trng 2/4
Câ 8. s kháng sinh đợc sản xuất th phng pháp truyền thống giá thành c chất
lợng mỗi sản phẩm thể không đồng đều?
A. kháng sinh đợc sản xuất gi công bằng ty, không máy móc hỗ trợ nên độ chính
xác giảm xuống.
B. kháng sinh đợc sản xuất trng hệ thống lên mn từng phần nên tốn ít thời gin để tạ r
một đn vị sản phẩm.
C. kháng sinh đợc sản xuất trng hệ thống lên mn từng mẻ nên tốn nhiều thời gin để tạ
r một đn vị sản phẩm.
D. việc sản xuất kháng sinh phải trải qu quá trình kiểm nghiệm nghiêm ngặt.
Câ 9. Bệnh tụ huyết trùng trâu thờng xảy r và thời gin nà trng năm?
A. Mù xuân. B. Qunh năm. C. Mù m. D. Mù khô.
Câ 10. Nội dung nà đúng khi nói về biện pháp phòng bệnh lở mồm, lng móng trâu, bò?
A. Tránh ch cn vật ăn quá nhiều các lại thức ăn dễ lên mn sinh hi.
B. Ch cn vật nằm c đầu; dùng rm, cỏ khô chà xát và vùng hõm hông bên trái; dùng
ty ké lỡi cn vật th nhịp thở, thể móc bớt phân trực tràng.
C. Kiểm dịch biên giới, ngăn ngừ không để bệnh các nớc khác lây ln và nội đị.
D. Khi phát hiện bệnh thì cần bá bác thú y để đợc t vấn điều trị kịp thời.
Câ 11. Nội dung nà không phải một ứng dụng công nghệ sinh học trng phòng, trị bệnh ch
vật nuôi?
A. Ứng dụng công nghệ sinh học trng sản xuất vccin phòng bệnh ch vật nuôi
B. Ứng dụng công nghệ cid sulfuric xúc tác trng lại bỏ virus hại
C. Ứng dụng công nghệ chẩn đán di truyền trng chẩn đán bệnh ch vật nuôi
D. Ứng dụng công nghệ lên mn liên tục trng sản xuất kháng sinh điều trị bệnh ch vật nuôi
Câ 12. u điểm củ chuồng kín?
A. Phù hợp với giống đị phng chăn nuôi hữu c.
B. Tiết kiệm điện, nớc.
C. Chi phí thấp.
D. Năng suất c, giảm chi phí thức ăn ít dịch bệnh.
Câ 13. Quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh vật nuôi gồm
các bớc c bản nà su đây?
A. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết RNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình
phiên ngợc -> Khuếch đại cRNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm PCR.
B. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết DNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình
phiên ngợc -> Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm PCR.
C. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết RNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình
phiên ngợc -> Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm DNA.
D. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết RNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình
phiên ngợc -> Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm PCR.
Câ 14. Bệnh tụ huyết trùng lợn bệnh truyền nhiễm d tác nhân nà su đây gây r?
A. Virus. B. Vi khuẩn Grm âm. C. Nấm. D. sinh trùng.
Câ 15. Bệnh tụ huyết trùng lợn thuộc lại bệnh gì?
A. Bệnh sinh trùng. B. Bệnh truyền nhiễm.
C. Bệnh không truyền nhiễm. D. Bệnh di truyền.
Câ 16. Bệnh dịch tả lợn cổ điển
A. bệnh truyền nhiễm d virus nhóm A gây r, tác động đến lợn nhiều góc độ, làm mất hệ
miễn dịch lây ln nhnh r đồng lại.
B. bệnh sinh d các lại vi khuẩn hại gây r ch lợn mọi độ tuổi, sinh trùng bộc phát
nhnh chóng trng c thể lây ln sng c thể củ cn vật khác.
C. bệnh sinh d các lại vi khuẩn hại gây r ch lợn tuổi trởng thành, sinh trùng
bộc phát nhnh chóng trng c thể lây ln sng c thể củ cn vật khác.
đề 111 Trng 3/4
D. bệnh truyền nhiễm d virus gây r mọi lứ tuổi củ lợn với mức độ lây ln rất mạnh tỉ
lệ chết c 80 90%.
Câ 17. Vị trí đị điểm xây dựng chuồng nuôi?
A. Chọn vị trí c rá, tháng mát, thát nớc tốt, x khu dân c, chợ trờng học.
B. Chọn ni gi thông thuận tiện.
C. Chọn vị trí c rá, tháng mát, thát nớc tốt, gần khu dân c, chợ, trờng học.
D. Chọn vị trí trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất lợng củ chuồng nuôi.
Câ 18. Những biểu hiện khi mắc bệnh cúm gi cầm?
A. Màu mà tím tái, xuất huyết mng ti, nghẹ cổ.
B. Màu tím tái, diều căng hi, phân lỏng màu trắng xnh.
C. Màu tím tái, phân xnh, xuất huyết mng ti, diều căng tròn, xuất huyết nhiều ni .
D. Tụ máu dới chân, mà tím tái, xuất huyết nhiều ni trên niêm mạc.
Câ 19. Đặc điểm nổi bật củ bệnh tụ huyết trùng trâu bò?
A. Gây lở lét phần đầu đuôi củ c thể.
B. Gây tụ huyết trng tim, khó nhận biết.
C. Gây tụ huyết, xuất huyết những vùng nhất định trên c thể.
D. Gây xuất huyết mọi bộ phân trên c thể.
Câ 20. Bệnh cúm gi cầm d tác nhân nà gây r?
A. Virus. B. Nấm vi khuẩn. C. Vi khuẩn. D. Nấm.
2. Câ trắc nghiệm đúng si. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Trng mỗi ý ), b), c), d) mỗi
câu, học sinh chọn đúng hặc si.
Câ 1. Gi cầm bị bệnh Nwcstl thờng các triệu chứng nh rũ, ít vận động, nhắm mắt,
uống nhiều nớc, mà tím tái, khó thở, h, ngáp, lắc đầu, dịch nhớt chảy r từ mũi miệng, diều
căng đầy hi, phân lỏng màu trắng xnh. bị bệnh su 5 đến 6 ngày xuất hiện triệu chứng
thần kinh nh nghẹ cổ, bớc vòng tròn, liệt chân cánh. Đối với đẻ, ngài triệu chứng kể
trên còn thêm triệu chứng nh giảm đẻ, trứng bị biến dạng, vỏ trứng xì.
) Trứng củ bị bệnh Nwcstl sẽ không sự biến dạng chỉ giảm số lợng trứng.
b) Triệu chứng thần kinh nh nghẹ cổ đi vòng tròn thờng xuất hiện ngy khi mắc
bệnh.
c) Khi phát hiện dịch nhớt chảy r từ mũi miệng, khó thở, h, cùng với giảm sản lợng
trứng, thể kết luận đẻ đng bị bệnh Nwcstl.
d) Nếu một đàn xuất hiện triệu chứng nh mà tím tái, lắc đầu, diều căng đầy hi, thì cần
cách ly ngy thực hiện các biện pháp vệ sinh chuồng trại.
Câ 2. Trng các trng trại chăn nuôi lợn quy lớn hiện ny, ngời t thiết kế lắp máy ép tách
phân để tách phần phần chất lỏng riêng. Phần đợc dùng để sản xuất phân vi sinh, phần
chất lỏng đợc đ và hầm bigs. Su khi xử nớc thải đủ tiêu chuẩn đợc tái sử dụng trng
trồng trọt chăn nuôi.
) Phân lợn su khi tách xử chất lỏng hàn tàn thể sử dụng trực tiếp không cần
qu bất kỳ bớc xử nà khác.
b) Máy ép tách phân trng chăn nuôi đợc sử dụng để tách riêng phần phần chất lỏng từ
phân lợn.
c) Su khi xử chất thải trng hầm bigs, nớc thải thể đợc tái sử dụng trng chăn nuôi
trồng trọt.
d) Việc xử phân lợn bằng máy ép tách phân hầm bigs giúp giảm ô nhiễm môi trờng
tận dụng tối đ nguồn tài nguyên từ chăn nuôi.
đề 111 Trng 4/4
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câ 1. (1 điểm)
Nếu chuồng nuôi các cn vật nuôi đặt cạnh nhà thì thể gây r những tác hại đối với
vật nuôi, cn ngời môi trờng?
Câ 2. (1 điểm)
Th m, kiểu chuồng hở trng chăn nuôi lợn phù hợp với hình chăn nuôi hộ gi đình
hy chăn nuôi công nghiệp? s.
Câ 3. (1 điểm)
Mù nắng nóng mù trâu, rất dễ mắc phải bệnh tiêu chảy. Em hãy tìm hiểu ch
biết các triệu chứng củ bệnh tiêu chảy trâu, bò? Từ đó đ r cách trị bệnh tiêu chảy trâu,
tỉnh Kn Tum?
------ HẾT ------
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lự chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20(mỗi câu trả
lời đúng học sinh đợc 0,25 điểm)
Câu
đề
111
112
113
114
1
C
A
D
C
2
D
D
D
D
3
B
D
B
C
4
A
A
D
B
5
C
B
B
C
6
B
B
C
A
7
A
B
D
A
8
C
B
B
A
9
C
B
C
A
10
C
D
A
C
11
B
A
D
D
12
D
C
B
A
13
D
A
C
D
14
B
C
A
A
15
B
C
A
C
16
D
B
D
C
17
A
A
A
D
18
D
A
B
D
19
C
C
D
D
20
A
A
D
D
2. Câu trắc nghiệm đúng si. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 , trng mỗi ý ),b),c),d) mỗi câu
học sinh chọn đúng hặc si .
Học sinh lự chọn chính xác 01 ý trng 01 câu hỏi đợc 0,25 điểm
đề
111
112
113
114
) S
b) S
c) Đ
d) Đ
) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
) S
b) S
c) Đ
d) Đ
) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
) S
b) S
c) Đ
d) Đ
) Đ
b) Đ
c) S
d) Đ
) S
b) Đ
c) S
d) Đ
SỞ GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT LỢI
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TR
CUỐI GIỮ HỌC II - NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: CÔNG NGHỆ SINH, Lớp 11