TR NG THCS ĐC GIANGƯỜ Đ KI M TRA GI A KÌ II
MÔN ĐA LÍ KH I 8
Th i gian làm bài 45 phút
Năm h c: 2021-2022
Ch n đáp án đúng nh t :
Câu 1. N c nào có di n tích nh nh t trong các n c Đông Nam Á?ướ ướ
A. Bru-nây B. Lào
C. Đông-Ti-mo D. Sin-ga-po
Câu 2. Qu c gia duy nh t không giáp bi n Đông Nam Á là:
A. Thái Lan B. Cam-pu-chia
C. Vi t Nam D. Lào
Câu 3. C c u dân s ch y u các n c Đông Nam Á là:ơ ế ướ
A. C c u tr ơ B. C c u trung bìnhơ
C. C c u già ơ D. C c u n đnhơ
Câu 4. Kinh t c a m t s n c Đông Nam Á năm 1998 gi m xu ng m c âm là do:ế ướ
A. Kh ng ho ng tài chính Thái Lan B. Kh ng ho ng kinh t th gi i ế ế
C. Kh ng ho ng tài chính In-đô-nê-xi-a D. Kh ng ho ng kinh t châu Á ế
Câu 5. Qu c gia nào sau đây không thu c hi p h i các qu c gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Trung Qu cB. Đông Ti Mo C. In do ne xi a. D. Lào
Câu 6. ASEAN đc thành l p năm nào?ượ
A. 8/8/1967 B. 8/8/1976 C. 7/7/1976 D. 7/8/1967
Câu 7. M c tiêu t ng quát c a ASEAN là:
A. Đoàn k t và h p tác vì m t ASEAN hòa bình, n đnh, cùng phát tri n.ế
B. Phát tri n kinh t , văn hóa, giáo d c và ti n b xã h i c a các n c thành viên. ế ế ướ
C. Xây d ng Đông Nam Á thành m t khu v c có t c đ tăng tr ng kinh t cao nh t th ưở ế ế
gi i.
D. Gi i quy t nh ng khác bi t trong n i b liên quan đn m i quan h gi a ASEAN v i ế ế
các t ch c qu c t khác. ế
Câu 8. B bi n n c ta kéo dài kho ng 3260 km t ướ
A. Móng Cái đn Vũng TàuếB. Móng Cái đn Hà Tiên.ế
C. Mũi Cà Mau đn Hà TiênếD. Vũng Tàu đn Mũi Cà Mauế
Câu 9. Bi n Đông là m t b ph n c a Thái Bình D ng có đc đi m là: ươ
A. M t bi n l n, t ng đi kín n m trong khu v c nhi t đi gió mùa. ươ
B. M t bi n l n, n m trong khu v c nhi t đi gió mùa.
C. M t bi n r ng l n nh t và t ng đi kín gió. ươ
D. T ng đi kín, n m trong khu v c nhi t đi gió mùa.ươ
Câu 10. Vùng bi n Vi t Nam thông qua nh ng đi d ng nào? ươ
A. n Đ D ng, Thái Bình D ng ươ ươ B. Thái Bình D ng, B c Băng D ngươ ươ
C. Thái Bình D ng, Đi Tây D ngươ ươ D. Đi Tây D ng, n Đ D ng ươ ươ
Câu 11. Thiên tai th ng g p vùng bi n n c ta là:ườ ướ
A. Lũ l t B. H n hán
C. Bão nhi t đi D. Núi l a
Câu 12. Vi t Nam có chung biên gi i trên đt li n và trên bi n v i nh ng qu c gia
nào?
A. Trung Qu cB. Lào C. Mi-an-ma D. Thái Lan
Câu 13. Qu n đo Hoàng Sa c a n c ta thu c t nh nào sau đây? ướ
A. Khánh Hòa B. Phú Yên C. Bình Thu nD. Đà N ng
Câu 14. Đi m c c B c n c ta thu c t nh nào? ướ
A. Đi n BiênB. L ng S n ơ C. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 15. Ph n đt li n c a Vi t Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuy n? ế
A. 13 B. 17 C. 15 D. 19
Câu 16. Đng b ng l n nh t n c ta là: ướ
A. Đng b ng châu th sông H ng
B. Đng b ng duyên h i mi n Trung
C. Đng b ng gi a núi vùng Tây B c
D. Đng b ng châu th sông C u Long
Câu 17. Đc đi m nào sau đây không ph i c a vùng núi Đông B c?
A. Có nh ng cánh cung núi l n. B. Vùng đi (trung du) phát tri n r ng
C. Ph bi n là đa hình cácxt . ế ơ D. Cao đ s hi m tr
Câu 18. Dãy Hoàng Liên S n n m vùng nào c a n c ta?ơ ướ
A. Vùng Đông B c B. Vùng Tây B c.
C. Vùng Tây Nam B D. Vùng B c Trung B
Câu 19. Đng b ng sông H ng có đc đi m là:
A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhi u ô trũng r ng l n b ng p n c. ướ
B. Là nh ng cánh đng nh trù phú n m gi a vùng núi cao.
C. Các cánh đng b vây b c b i các con đê tr thành nh ng ô trũng.
D. Đc chia thành nhi u đng b ng nh .ượ
Câu 20. Đa hình núi n c ta ch y theo hai h ng chính là ướ ướ
A. Đông – Tây và vòng cung. B. Đông B c – Tây Nam và vòng cung.
C. B c – Nam và vòng cung.D. Tây B c - Đông Nam và vòng cung.
Câu 21. V trí đa lý làm cho thiên nhiên Vi t Nam:
A. Mang tính ch t nhi t đi m
B. N m trong múi gi th 7
C. Mang tính ch t c n nhi t đi khô
D. Mang tính ch t c n xích đo.
Câu 22. Đc đi m nào không ph i là đc đi m n i b t c a t nhiên Vi t Nam?
A.V trí ti p xúc gi a các lu ng gió mùa và sinh v t. ế
B. N m g n v trí xích đo và có khí h u xích đo m.
C. N i chí tuy n, g n trung tâm khu v c Đông Nam Á. ế
D. C u n i gi a Đông Nam Á đt li n và h i đo.
Câu 23. V trí đa lí mang l i nhi u tài nguyên khoáng s n là do
A. li n k v i vành đai sinh khoáng Thái Bình D ng. ươ
B. ti p giáp v i Bi n Đông.ế
C. trên đng di l u và di c c a nhi u loài đng, th c v t.ườ ư ư
D. khu v c gió mùa đi n hình nh t th gi i. ế
Câu 24. Đi m gi ng nhau ch y u c a đa hình vùng núi Đông B c và Tây B c là: ế
A. Có nhi u kh i núi cao đ s . B. Đi núi th p chi m u th . ế ư ế
C. Nghiêng theo h ng tây b c - đông namướ D. Có nhi u s n nguyên, cao nguyên. ơ
Câu 25. Đa hình n i b t c a vùng núi và cao nguyên Tr ng S n Nam là: ườ ơ
A. Các cao nguyên ba dan x p t ng r ng l n.ế
B. Nh ng cánh đng nh trù phú, n m gi a vùng núi cao.
C. Các bán bình nguyên và vùng đi trung du.
D. Nh ng d i núi cao, nh ng s n nguyên đá vôi hi m tr . ơ
Câu 26. D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 7, cho bi t dãy núi nào sau đây không ế
ch y theo h ng tây b c - đông nam n c ta là: ướ ướ
A. Hoàng Liên S n.ơC. Pu Đen Đinh.
B. Tr ng S n B c.ườ ơ D. Ngân S n.ơ
Câu 27. Năm 2013 dân s khu v c Đông Nam Á là 612 tri u ng i và dân s c a Vi t ư
Nam là 90,6 tri u ng i. V y dân s Vi t Nam chi m : ườ ế
A. 1,48% dân s khu v c Đông Nam Á. B. 14,8% dân s khu v c Đông Nam Á.
C. 148% dân s khu v c Đông Nam Á. D. 148,8% dân s khu v c Đông Nam
Câu 28. Nh ng y u t thúc đy s phát tri n kinh t - xã h i khu v c Đông Nam Á ế ế
là:
A. Ngu n lao đng d i dào B. Dân s tr , ngu n lao đng d i dào
C. Dân s tr D. Th tr ng tiêu th l n ườ
Câu 29. Ph n đt li n Đông Nam Á còn có tên là bán đo Trung n là vì:
A. Có nhi u bi n xen k các đo
B. N m gi a hai n c Trung Qu c và n Đ ướ
C. C u n i gi a Châu Á v i Châu Đi D ng ươ
D. Có trên m t v n đo l n nh
Câu 30. Ch đ nhi t trên bi n Đông là:ế
A. Mùa h mát, mùa đông m h n đt li n, biên đ nhi t nh . ơ
B. Mùa h nóng, mùa đông l nh h n đt li n, biên đ nhi t nh . ơ
C. Mùa h nóng, mùa đông l nh h n đt li n, biên đ nhi t l n. ơ
D. Mùa h mát, mùa đông m h n đt li n, biên đ nhi t l n. ơ
TR NG THCS ĐC GIANGƯỜ Đ KI M TRA GI A KÌ II
MÔN ĐA LÍ KH I 8
Th i gian làm bài 45 phút
Năm h c: 2021-2022
I. M c đích yêu c u :
1. Ki n th c: ế
- Đánh giá s ti p thu c a h c sinh v các n i dung đã h c ế :
+ Đc đi m dân c kinh t xá h i Đông Nam Á. ư ế
+ Hi p h i các n c Đông Nam Á ASEAN. ướ
+ Đc đi m v trí đa lí, hình d ng lãnh th Vi t Nam; vùng bi n Vi t Nam.
2. Kĩ năng:
- V n d ng các ki n th c đã h c đ nh n bi t, nh n xét, đánh giá, đc alat và phân tích ế ế
đc đi m t nhiên, v trí đa lý, đa hình Vi t Nam.
- V n d ng ki n th c so sánh đc đi m kinh t các n c trong khu v c Đông Nam Á. ế ế ướ
3. Ph m ch t:
- Nghiêm túc trong gi ki m tra.
- Ý th c t giác ch đng trong h c t p.
- C ng c m t s ph m ch t: T l p, t tin, có trách nhi m v i b n thân, c ng đng, th
hi n tình yêu v i thiên nhiên đt n c. ướ
II. Hình th c ki m tra: Tr c nghi m.
III. Ma tr n
MĐ
N i
dung
Nh n bi tếThông hi uV n d ng V n d ng cao
T ng
TN TN TN TN
CHÂU Á - Nh đc năm ượ
thành l p, các
thành viên và đc
đi m hi p h i các
qu c gia Asean .
- Hi u đc đc ượ
đi m c a bi n
Đông
- Hi u đc ượ
nguyên nhân kinh
t c a m t s ế
n c Đông Nam ướ
Á năm 1998 gi m
- HS v n d ng
đc ki n th c ượ ế
đ nêu đc ượ
nguyên nhân thúc
đy n n kinh t ế
khu v c Đông
Nam Á.
- Nh n xét đc ượ
ch đ nhi t trênế
bi n Đông.
-Gi i thích
đc nguyênượ
nhân Đông
Nam Á có tên là
bán đo Trung
n.
S câu6 2 2 1 15
S đi m 2,1 0,7 0,6 0,3
ĐA LÍ T
NHIÊN
VI T
NAM
- Nh đc đc ượ
đi m v trí đa lí
đc đi m lãnh th
VN ph n đt li n.
-Nh đc ph m ượ
vi gi i h n vùng
bi n n c ta. ư
Hi u đc đc ượ
đi m n i b t c a
t nhiên Vi t
Nam
So sánh đc đa ượ
hình c a các khu
v c.
Đánh giá đc ượ
đc đi m đa
hình, v trí đa lý
c a t nhi n nh
-Tính đc t lượ
dân s Vi t
Nam
- Đc Alat đ
bi t h ng dãy ế ướ
núi.