UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 02 trang)
Họ và tên học sinh: ................................Số báo danh...................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
* Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A, B, C hoăMc D
tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu 1:
A)
Câu 1. Vu'ng Đông Nam Bô, tiê-p gia-p vơ-i nươ-c na'o?
A. La'o. B. Campuchia.
C. Tha-i Lan. D. Inđônêxia.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất badan và đất xám. B. đất xám và đất phù sa.
C. đất badan và feralit. D. đất xám và đất phèn.
Câu 3. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là
A. dốc, bị cắt xẻ mạnh. B. thoải, khá bằng phẳng.
C. thấp trũng, chia cắt mạnh. D. cao đồ sộ, độ dốc lớn.
Câu 4. Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. than. B. đồng.
C. bôxit. D. dầu khí.
Câu 5. Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.
Câu 6. Đâu không phải là điều kiện tự nhiên thích hợp cho sự phát triển của cây cao su
ở Đông Nam Bộ?
A. Đất badan, đất xám bạc màu tập trung với diện tích lớn.
B. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, thời tiết ổn định, ít gió mạnh.
C. Nguồn nước dồi dào từ hệ thống sông, hồ.
D. Địa hình đồng bằng rộng lớn, thấp, bằng phẳng.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả
nước là do
A. dân di cư vào thành thị nhiều.
B. nông nghiệp kém phát triển.
C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.
D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao
Câu 8. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích
khoảng
A. 20 000 km2B. 30 000 km2C. 40 000 km2D. 50 000 km2
Câu 9. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển.
Câu 10. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia-rai, Ê-đê, Ba na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 11. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ.
C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước
Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Long An. D. Cần Thơ.
Câu 13. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. vịt đàn. B. bò. C. cừu. D. lợn.
Câu 14. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, thủy sản đông lạnh, than. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. gạo, hoa quả, hàng dệt may. D. gạo, gỗ, xi măng.
Câu 15. Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Hà Tiên. e D. Long Xuyên.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày những thuận lợi về điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên
nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long để phát triển nuôi trồng thủy sản. Kể tên 2
tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho banng sô- liê,u:
Tin tro,ng mô,t sô- tiêu chi- di,ch vu, ơn Đông Nam Bô, từ năm 1995 đến năm 2002 so vơ-i can
nươ-c (can nươ-c = 100%)
Năm
Tiêu chib
1995 2000 2002
Tônng mư-c ba-n len ha'ng hoa- 35.8 34.9 33.1
Sô- lươ,ng ha'nh kha-ch vâ,n chuyênn 31.3 31.3 30.3
Khô-i lươ,ng ha'ng hoa- vâ,n chuyênn 17.1 17.5 15.9
Dư,a va'o banng sô- liê,u, em hawy phân ti-ch mô,t sô- tiêu chi- di,ch vu, cuna vu'ng Đông Nam Bô,
so vơ-i can nươ-c.
Câu 3. (1,0 điểm) Vâ,n du,ng kiê-n thư-c đaw ho,c, em hawy giani thi-ch vi' sao Đông Nam Bô, co-
sư-c thu hu-t ma,nh mew đô-i vơ-i lao đô,ng can nươ-c? Liên hệ thực tế .
--------------------------- HẾT --------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)