UBND QU N H NG BÀNG
TR NG THCS QUÁN TOAN ƯỜ
MA TR N Đ KI M TRA GI A H C KÌ II
Năm h c: 2021 – 2022
Môn : GDCD 6
C p đ
Tên ch
đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng cao T ng
TN TL TN TL TN TL TN TL
ng
phó v i
các tình
hu ng
nguy
hi m
K.n,
cách
ng
phó v i
tình
hu ng
nguy
hi m
M t s
tình
hu ng
nguy
hi m
c th
Ch n
cách
đánh
giá phù
h p.
Ch n
cách
ng x
phù
h p
S câu
S
đi m
T l
%
13
3,25
32,5%
5
1,25
12,5%
4
1,0
10%
4
1,0
10%
26
6,5
65%
Ti tế
ki m
Ý
nghĩa,
bi u
hi n
c a ti t ế
ki m
Câu
nói, v
ti tế
ki m,
hành vi
c th
v ti t ế
ki m
Ch n
cách
đánh
giá phù
h p
Ch n
cách
ng x
phù
h p
S câu
S
đi m
T l
%
4
1,0
10%
5
1,25
12,5%
4
1,0
10%
1
0,25
2,5%
14
3,5
35%
S câu
S
đi m
T l
%
17
4,25
42,5%
10
2,5
25%
8
2,0
20%
5
1,25
12,5%
40
10
100%
T ng s
câu
T ng s
đi m: 10
T l
100%
17
4,25
42,5%
10
2,5
25%
8
2,0
20%
5
1,25
12,5%
T ng
s câu
40
T ng
đi m:
10
T l
100%
NG IƯỜ RA ĐT TR NG CHUYÊN MÔN ƯỞ BAN GIÁM HI U
Nguy n Ng c Mai Lê Th Nam H i Cao Th H ng
UBND QU N H NG BÀNG
TR NG THCS QUÁN TOANƯỜ
BI U ĐI M, H NG D N CH M ƯỚ BÀI KI M TRA GI A H C KÌ II
NĂM H C 2021 – 2022
Môn : Giáo d c công dân 6
TR C NGHI M (10 đi m).
M i đáp án đúng đc ượ 0,4 đi m.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
ánA C B A D D B C A D B B C C A D
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A D C A B B D C B A D C A C B A B
34 35 36 37 38 39 40
A D D B A A B
--- H t ---ế
TR NG THCS QUÁN TOANƯỜ
H và tên: ....................................
L p:......................
Giám th:........................................
BÀI KI M TRA GI A H C KÌ II
MÔN: GIÁO D C CÔNG DÂN 6
Th i gian làm bài: 45 phút
(không k th i gian giao đ)
Đi m L i phê
TR C NGHI M (10 đi m; m i câu đúng 0,4 đi m).
Ch n m t ch cái đng tr c câu tr l i đúng và ghi vào bài làm c a em. ướ
1. Tình hu ng nguy hi m là
A. nh ng s vi c b t ng x y ra, gây h i cho con ng i và xã h i. ườ
B. nh ng s vi c có th đoán tr c, gây h i cho con ng i và xã h i. ướ ườ
C. nh ng vi c làm xu t phát t ý mu n ch quan c a con ng i ườ .
D. nh ng vi c làm xu t phát t s vô ý c a con ng i ườ .
2. Ti tế ki m bi u hi n vi c
A. luôn khoan dung, tha th cho ng i khác ườ .
B. l ng nghe s đánh giá c a ng i khác v mình ườ .
C. b o qu n đ dùng h c t p, lao đng .
D. dũng c m th hi n b n thân tr c đám đông ướ .
3. Chúng ta ph i làm gì đ bi t cách ng phó v i tình hu ng nguy hi m ế ?
A. Thân thi n, c i m , hòa đng v i m i ng i xung quanh ườ .
B. Ch đng tìm hi u, h c t p các kĩ năng ng phó nguy hi m .
C. T làm l y nh ng công vi c c a b n thân, không c n ai nh c .
D. S n sàng chia s , h tr , giúp đ ng i khác nh t là khi khó khăn ườ .
4. Ti tế ki m có ý nghĩa nh th nào? ư ế
A. Giúp chúng ta bi t quý tr ng nh ng thành qu c a s lao đngế .
B. Giúp chúng ta có thêm kinh nghi m trong cu c s ng .
C. Giúp chúng ta có thêm đng l c đ v t qua khó khăn ượ .
D. Giúp chúng ta đc m i ng i yêu m n, tôn tr ngượ ườ ế .
5. Đ ng phó v i nguy hi m, chúng ta c n ph i
A. luôn đi chung v i nhi u ng i ườ .
B. luôn d a vào b n thân mình .
C. luôn tìm đn s giúp đ ng i khácế ư .
D. luôn ghi nh s đi n tho i c a ng i thân ườ .
6. S đi n tho i c a t ng đài qu c gia b o v tr em là
A. 114. B. 113. C. 112. D. 111.
7. Khi đc ti n m ng tu i em sượ
A. mua m t b đ m i. B. b vào l n đt đ ti t ki m. ế
C. mua đ ch i yêu thích. ơ D. cho b n bè.
8. Khi phat hiên đam chay, em se goi đên sô điên thoai khân câp nao sau đây? & & & & '
A. 112. B. 113. C. 114. D. 115.
9. Câu t c ng “Làm khi lành đ dành khi đau” nói v đc tính nào?
A. Ti tế ki m. B. Nhân ái. C. Đoàn k tế. D. Kiên trì.
10. Khi g p tình hu ng b b t cóc, Kim cho r ng vi c đu tiên c n làm là ch ng tr
quy t li tế . Em có suy nghĩ gì v ý ki n này c a Kim? ế
A. Tán thành v i Kim. Ph i ch ng tr m i có c h i thoát kh i nguy hi m ơ .
B. Tán thành v i Kim. Vì nh v y có th kéo dài th i gianư .
C. Không tán thành v i Kim. Vì mình không kh e b ng ng i b t cóc ườ .
D. Không tán thành v i Kim. Lúc đó ta ph i bình tĩnh, quan sát.
11. Câu nào sau đây không nói v ti t ki m? ế
A. Th t l ng bu c b ng. ư B. Sa c l v n.ơ
C. Góp gió thành bão. D. Tích ti u thành đi.
12. Nh ng tình hu ng nguy hi m nào sau đây đn t con ng i? ế ườ
A. B t cóc, lũ l t. B. C p gi t, b t cóc.ướ
C. M a đá, s t l .ư D. C p gi t, h n hán.ướ
13. Nh ng tình hu ng nguy hi m đn t t nhiên g m ế
A. đu i n c, tai n n giao thông. ướ B. cháy nhà, cháy r ng, lũ ng.
C. m a dông, l c xoáy, bão lũ.ư D. tai n n th ng tích, lũ quét. ươ
14. Em tán thành ý ki n nào sau đây?ế
A. Khi b đu i n c c n luôn luôn đp n c th t m nh đ gây s chú ý. ướ ướ
B. Khi g p m a l n, chúng ta c n ph i ch y th t nhanh v nhà. ư
C. Không m c a cho b t kì ai khi ng i l n không có nhà. ườ
D. Khi g p m t v t i n n giao thông, chúng ta c n đng l i theo dõi.
15. Vi c đu tiên em s làm khi phát hi n h a ho n x y ra là gì?
A. Bình tĩnh, xác đnh nhanh đi m gây ra cháy.
B. Báo ngay cho l c l ng phòng cháy, ch a cháy. ượ
C. Báo đng cho m i ng i xung quanh. ư
D. Ng t đi n, ch y ra kh i khu v c nguy hi m.
16. M i l n ki m tra H nh đu xin gi y ki m tra c a các b n xung quanh dù đã đc ượ
m mua cho đy đ đ dùng h c t p. Em có suy nghĩ gì v vi c làm này c a H nh?
A. Vi c làm này c a H nh th hi n s ti t ki m. ế
B. Vi c làm này c a H nh ch a th hi n s t nh . ư ế
C. Vi c làm này c a H nh th hi n s hòa đng v i b n bè.
D. Vi c làm này c a H nh không ph i là ti t ki m. ế
17. Tình hu ng nguy hi m đn t t nhiên là ế
A. nh ng hi n t ng xu t phát t t nhiên. ượ
B. nh ng hi n t ng b t ng do con ng i tác đng vào t nhiên. ượ ườ
C. nh ng hi n t ng b t th ng và có th d báo tr c. ượ ườ ướ
D. nh ng hi n t ng hi m g p và không th d báo tr c. ượ ế ướ
18. Tình hu ng nguy hi m đn t t nhiên s làm gián đo n ế
A. các ho t đng chính tr , xã h i. B. các ho t đng văn hóa, xã h i
C. các ho t đng y t , xã h i. ế D. các ho t đng kinh t , xã h i. ế
19. Tình hu ng nguy hi m đn t con ng i là nh ng m i nguy hi m ế ườ
A. th ng th y.ườ B. n ng n . C. b t ng . D. khác th ng.ườ
20. Tình hu ng nguy hi m do con ng i xu t phát t nh ng ườ
A. hành vi c ý ho c vô tình t con ng i. ườ B. vi c làm có tính toán t con ng i. ườ
C. hành đng c a nhi u ng i cùng m t lúc. ườ D. hành đng c a duy nh t m t ng i. ườ
21. Tình hu ng nguy hi m t con ng i s gây t n th t cho ườ
A. con ng i và kinh t .ườ ế B. con ng i và xã h i.ư
C. kinh t và xã h i.ế D. con ng i và giáo d c.ườ
22. Ti t ki m giúp chúng ta có cu c s ng nh th nào?ế ư ế
A. Hòa thu n, trên kính d i nh ng. ướ ườ B. n đnh, m no, h nh phúc, thành
công.
C. H nh phúc, bình yên, êm m. D. Thành công, h nh phúc, đm m.
23. G i c p c u, y t , chúng ta ph i liên l c đn s t ng đài ế ế
A. 112. B. 114. C.113. D. 115.
24. Bi u hi n nào sau đây không ph i là ti t ki m? ế
A. Khai thác khoáng s n h p lí. B. T t vòi n c khi không s ướ
d ng.
C. Th ng xuyên giúp đ b n bè.ườ D. B o v c a công.
25. Tình hu ng nguy hi m t t nhiên s gây thi t h i v
A. tài s n, môi tr ng, đi u ki n s ng ườ
B. ng i, tài s n, môi tr ng, đi u ki n s ng.ườ ườ
C. ng i, ph ng ti n, nhà , môi tr ng.ườ ươ ườ
D. đi u ki n s ng, ng i, tài s n. ườ
26. Tình hu ng nguy hi m có nguy c đe d a nghiêm tr ng đn ơ ế
A. s c kh e và tính m ng B. s c kh e và c a c i.