ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MA TRẬN Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II - NĂM HC 2024- 2025
MÔN: GDCD - LỚP 8
(Ma trận có 01 trang)
TT
Chương/ Ch đ
Ni dung/Đơn v kin thc
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
Nhn bit
Thông hiu
Vn
dng
cao
Tỉ lệ
%,
đim
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TN
TL
1
Giáo dc kinh t
Bài 8: Lập kế hoạch chi tiêu
6
1
4
10
2
55%
5,5đ
2
Giáo dc pháp
lut
Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ
các chất độc hại.
6
4
1
1
10
2
45%
4,5đ
S câu
12
1
8
1
1
20
50%
4
50%
100%
10đ
T l
30%
10%
20%
10%
10%
T l chung
40%
30%
10%
DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
DUYỆT CỦA TỔ CM
(Kí, ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN LẬP BẢNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
Huỳnh Thị Kim Chi
Phạm Văn Hoan
Hà Thị Thu Quỳnh
ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
BẢNG ĐẶC TẢ Đ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K II - NĂM HC 2024- 2025
MÔN: GDCD - LỚP 8
(Bảng đặc tả có 02 trang)
TT
Chủ đề/
chương
Ni dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo dc
kinh t
Bài 8: Lập
kế hoạch chi
tiêu
Nhn bit: Nêu đưc sự cần thiết phải lập kế hoạch chi tiêu.
Thông hiểu: Trình bày được cách lập kế hoạch chi tiêu.
Vn dụng:
- Lập được kế hoạch chi tiêu.
- Giúp đỡ bạn bè, người thân lập kế hoạch chi tiêu hợp lí.
Vn dụng cao: Thực hiện được kế hoạch chi tiêu hợp lí của bản
thân.
7
4
1
2
Giáo dc
pháp lut
Bài 9:
Phòng ngừa
tai nạn
khí, cháy, nổ
các chất
độc hại
Nhn bit:
- Kể được tên một số tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc hại.
- Nêu được quy định bản của pháp luật về phòng ngừa tai nạn
khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
- Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc phòng ngừa tai nạn
vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
Thông hiểu:
- Nhận diện được một số nguy cơ dẫn đến tai nạn khí, cháy, nổ
chất độc hại.
- Đánh giá được hậu quả của tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc hại.
Vn dụng:
- Nhắc nhở, tuyên truyền người thân, bạn bè chủ động phòng ngừa
tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
- Xác định được một số cách phòng ngừa tai nạn khí, cháy, nổ
6
5
1
các chất độc hại phù hợp với bản thân.
Vn dụng cao: Thực hiện được một số cách phòng ngừa tai nạn
khí, cháy, nổ và các chất độc hại phù hợp với bản thân.
Tng
13
9
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
50%
50%
.
DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
DUYỆT CỦA TỔ CM
(Kí, ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN LẬP BẢNG
(Kí, ghi rõ họ và tên)
Huỳnh Thị Kim Chi
Phạm Văn Hoan
Hà Thị Thu Quỳnh
ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
Họ và tên HS:………………………
Lớp: 8 ….
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN GIÁO DC CÔNG DÂN - LỚP 8
Thời gian 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
(Đề có 24 câu - 03 trang)
Đ 1
Điểm
Lời nhận xét của Thầy (cô) giáo
-------------------------------------------------------------------------------------
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trng (…) trong khi niệm sau đây: “……… là việc
xc đnh cc khoản chi tiêu dựa trên những nguồn lực hiện có để thực hiện những mục
tiêu tài chính của c nhân, gia đình”.
A. Kế hoạch chi tiêu. B. Quản lí tiền hiệu quả.
C. Kế hoạch tài chính. D. Mục tiêu tài chính.
Câu 2. Việc lp k hoạch chi tiêu c nhân không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Cân bằng được tài chính. B. Chi tiêu những khoản không cần thiết.
C. Thực hiện được tiết kiệm. D. Tạo dựng cuộc sống ổn định, ấm no.
Câu 3. Việc lp k hoạch chi tiêu c nhân bao gồm bao nhiêu bước?
A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước.
Câu 4. Đâu là hành động thể hiện sự tit kiệm chi tiêu hợp lí?
A. Tuấn đòi mẹ mua thêm một cái cặp vì thấy đẹp, mặc dù trước đó Tuấn vừa mua cặp mới.
B. Hà không đòi mẹ mua thêm áo dù rất thích chiếc áo màu đỏ vì mẹ mới mua áo mới cho em.
C. Dù nhà nghèo nhưng Huy vẫn bắt mẹ phải mua đồ hiệu cho mình.
D. Dù đã có đồ ăn trưa nhưng Hằng vẫn mua thêm đồ ăn khác vì không thích món kia nữa.
Câu 5. Pht biểu nào sau đây là đúng?
A. Quản lý chi tiêu là dùng tiền để mua nhiều đồ hiệu, xa xỉ
B. Quản lý chi tiêu là tiêu hết số tiền mà mình đang có
C. Quản lý chi tiêu là hà tiện, giảm tối đa mức độ chi tiêu
D. Quản lý chi tiêu là biết sử dụng tiền một cách hợp lí
Câu 6. Nội dung nào sau đây không thể hiện vai trò của k hoạch tài chính c nhân?
A. Chủ động trong từng hoạt động chi tiêu, tiết kiệm.
B. Giúp phát triển, định hướng nghề nghiệp tương lai.
C. Cẩn thận hơn trong việc đầu tư và vay nợ.
D. Quản lí hiệu quả nguồn tài chính.
Câu 7. Thói quen chi tiêu nào dưới đây không hợp lí?
A. Xác định thứ tự ưu tiên những thứ cần mua.
B. Chỉ chi tiêu cho những việc thực sự cần thiết.
C. Chỉ chọn mua những đồ giá rẻ, chất lượng thấp.
D. Liệt kê những thứ cần mua trước khi đi mua sắm.
Đ CHÍNH THỨC
Câu 8: Trong dp Tt, bạn H nhn được 1.000.000 đồng tiền mừng tui. Bit H có tiền, cc
bạn mun H dùng 600.000 đồng mua vé cho cả nhóm tham gia nhiều trò chơi rất hấp dẫn.
Nu là H, trong trường hợp trên, em nên lựa chọn cch ng xử nào dưới đây?
A. Ngay lập tức đồng ý để không làm mất lòng các bạn.
B. Lảng tránh sang chuyện khác, coi như chưa nghe thấy.
C. Từ chối, giải thích rõ kế hoạch chi tiêu với các bạn.
D. Từ chối, lập tức bỏ về nhà, không giải thích gì thêm.
Câu 9. Ý kin nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề lp k hoạch chi tiêu?
A. Chỉ những người chi tiêu tùy tiện mới cần lập kế hoạch chi tiêu.
B. Những người giàu có, dư dả thì không cần lập kế hoạch chi tiêu.
C. Lập kế hoạch chi tiêu giúp chúng ta cân bằng được tài chính.
D. Học sinh nên tập trung học tập, không nên bận tâm đến tiền bạc.
Câu 10. Hành động nào chưa đúng với cc món đồ còn sử dụng được?
A. Tái chế. B. Loại bỏ ra môi trường.
C. Khuyên góp cho bạn vùng khó khăn. D. Tận dụng đồ dùng
Câu 11. Dầu ha là
A. chất độc hại. B. chất cháy. C. chất nổ. D. vũ khí.
Câu 12. Khi có chy n xảy ra, chúng ta cần gọi đn đầu s nào sau đây?
A. 113. B. 114. C. 115. D. 119.
Câu 13 Hành vi cần thực hiện để phòng ngừa tai nạn vũ khí, chy, n và cc chất độc hại?
A. Hút thuốc vứt tàn thuốc ra xung quanh.
B. Đốt nương làm rẫy.
C. Cưa bom, mìn để lấy thuốc nổ.
D. Tự giác tìm hiểu thực hiện các quy định về phòng ngừa tai nạn khí, cháy, nổ
các chất độc hại.
Câu 14. "Ngày toàn dân phòng chy và chữa chy" là ngày nào sau đây?
A. Ngày 10 tháng 4 hàng năm. B. Ngày 14 tháng 10 hàng năm.
C. Ngày 14 tháng 4 hàng năm. D. Ngày 4 tháng 10 hàng năm.
Câu 15. Để phòng ngừa tai nạn vũ khí, chy, n và cc chất độc hại, chúng ta cần thực hiện
và ủng hộ những việc làm nào sau đây?
A. Tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và
các chất độc hại.
B. Sản xuất, tàng trữ, mua bán và đốt pháo nổ.
C. Cưa bom, mìn, đạn để lấy thuốc súng, sắt phế liệu.
D. Chơi nghịch với vũ khí, bom, mìn hoặc vật liệu nổ.
Câu 16. Hành vi, việc làm nào sau đây không vi phạm quy đnh về phòng ngừa tai nạn
khí, chy, n và cc chất độc hại?
A. Cưa bom, đạn pháp chưa nổ để lấy thuốc nổ.
B. Sản xuất, tàng trữ, buôn bán pháo, vũ khí, thuốc nổ, chất phóng xạ.
C. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn.
D. Đốt rừng trái phép.
Câu 17. Khi pht hiện một nhóm thanh niên bn pho n trong trường học của mình,
em sẽ chọn cch ng xử nào sau đây?
A. Báo với thầy cô giáo trong trường để thầy cô tìm cách xử lí.