Trang 1/3 Mã đề 804
S GDĐT QUẢNG NAM KIM TRA GIA KÌ II-NĂM HỌC 2024 -2025
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: Giáo dc kinh tế pháp lut 11
này gm 03 trang) Thi gian:45phút (không k thời gian giao đề)
H và tên hc sinh……………………………………Lp……..
S báo danh………………………………………………………….
A/ TRC NGHIM: (7 đim)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, các tôn giáo hợp pháp đều có quyền được
A. tổ chức ngân hàng riêng. B. tổ chức quân đội riêng.
C. tổ chức sinh hoạt tôn giáo. D. tổ chức chống phá nhà nước.
Câu 2: Theo quy định ca pháp lut, quyền và nghĩa vụ ca công dân không b phân bit bi
A. năng lực trách nhim pháp lí. B. trng thái sc khe tâm thn.
C. thành phần và địa v xã hi. D. tâm lí và yếu t th cht.
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế thể hiện
việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền ?
A. Vay vốn ưu đãi để sản xuất. B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. D. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
Câu 4: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là nam, n
bình đẳng trong việc
A. tiếp cận các cơ hội việc làm. B. tham gia các hoạt động xã hội.
C. tiếp cận nguồn vốn đầu tư. D. lựa chọn ngành nghề học tập.
Câu 5: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động thể hiện việc, lao động
nam và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội
A. duy trì lạm phát. B. tiếp cận việc làm.
C. cân bằng giới tính. D. thôn tính thị trường.
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, nam và nđều có quyền bình đẳng trong việc tiếp cận thị trường
vốn để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh là nội dung cơ bản của pháp luật về bình đẳng giới trên
lĩnh vực
A. kinh tế. B. văn hóa. C. tài sản. D. gia đình.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị thể hiện
ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền
A. tham gia phát triển du lịch cộng đồng. B. hỗ trợ chi phí học tập đại học.
C. khám chữa bệnh theo quy định . D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 8: nước ta hin nay, nam n bình đẳng trong v tiêu chuẩn, độ tuổi khi được đề bt, b nhim
vào cùng v trí quản lý, lãnh đạo của quan tổ chc doanh nghip th hiện bình đẳng gii trong
lĩnh vực
A. chính tr. B. văn hóa. C. kinh tế. D. lao động.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục không
thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền
A. có quyền học tập không hạn chế. B. được nhà nước cử tuyển đi học.
MÃ ĐỀ : 804
Trang 2/3 Mã đề 804
C. được học thường xuyên, học suốt đời . D. bình đẳng về cơ hội trong học tập.
Câu 10: Bất kỳ công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều tham gia quản lý
nhà nước và xã hội là thể hiện công dân bình đẳng về hưởng
A. tập tục. B. trách nhiệm. C. quyền. D. nghĩa vụ.
Câu 11: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật là việc mọi doanh nghiệp đều phải
A. chia đều nguồn ngân sách quốc gia. B. duy trì mọi phương thức sản xuẩt.
C. bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. D. thực hiện việc san bằng lợi nhuận.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, các tôn giáo hợp pháp đều có quyền được
A. xuất bản kinh sách. B. Phát hành tiền tệ.
C. ban hành luật tôn giáo. D. Tuân thủ hiến pháp.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 04. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau:
Khi đo đất để cp s đỏ cho nhà ông A. Cán b địa chính xã H đã đo lấn chiếm sang nhà ông N 10m
đất. Gia đình ông N đã gửi đơn khiếu ni lên ông Q Ch tịch UBND xã. Do trước đó đã nhận 50 triu
đồng t phía ông A nên ông Q đã chỉ đạo cán b địa chính H sa li h gốc nhm cp s đỏ cho gia
đình ông A. Phát hin s việc, ông N đã làm đơn tố cáo tới cơ quan chức năng. Sau khi kiểm tra s vic,
quan chức năng kết luận đơn tố cáo của ông N là đúng nên đã hoàn thin h thi hành kỷ luật đối
vi anh H và ông Q và chuyn h sơ sang cơ quan công an đ điều tra theo luật định.
a) Khiếu ni là nghĩa vụ ca công dân.
b)Vic ông Q và anh H b x theo quy định là th hin công dân bình đẳng v quyền và nghĩa vụ.
c) Ông N đã làm đơn tố cáo tới cơ quan chức năng là thc hin quyn ca công dân.
d) Hành vi nhn 50 triệu đồng ca ông Q trong thông tin trên hành vi vi phm pháp lut nên phi
chu trách nhim pháp lí.
Câu 2: Đọc đoạn thông tin sau:
Chị H đang làm việc tại công ty xuất nhập khẩu X. Chị luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao,
có chuyên môn tốt và được đồng nghiệp quý mến. Công ty X muốn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng
nhân sự vì đang khuyết, giám đốc công ty lại không bổ nhiệm chị làm Trưởng phòng nhân sự mà lại bổ
nhiệm anh Q với lí do chị là nữ không phù hợp với chức danh này.
a) Thông tin trên đề cập đến vấn đề bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế.
b) Giám đốc Công ty X không b nhim ch H làm Trưởng phòng nhân s ch n vi phm
quyền bình đẳng giới trong lao động.
c) Vic quyết định b nhim nhân s da trên gii tính thay dựa trên năng lực và k năng là bình
đẳng gii.
d) Vic áp dng nguyên tắc bình đẳng gii khi b nhim là rt cn thiết.
Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau:
Sau ba năm thực hiện Chương trình mc tiêu Quc gia phát trin kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tc thiu smiền núi giai đoạn 2021 2030 đã đạt được kết qu nhất định. Các địa phương đã thc
hiện 4.948 công trình trên địa bàn vùng đồng bào dân tc thiu s min núi; h tr 489 h v đt ,
402 hình phát trin sn xut cộng đồng, 249 hình khi nghiệp… Nhờ đó, t l h nghèo năm
2022 giảm 3,4%, đạt và vượt mc tiêu kế hoạch giao…Bên cạnh đó, Thủ ng Chính ph đã ban hành
Trang 3/3 Mã đề 804
nhiều văn bản liên quan đến công tác giáo dc ngôn ng đối với vùng đồng bào dân tc thiu s, 27/53
dân tc thiu s b ch viết riêng ca dân tc mình. Mt s ngôn ng được s dụng để in các tác
phẩm văn nghệ truyn thng, các sáng tác mi.
a) 27/53 dân tc thiu s b ch viết riêng thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
giáo dục.
b) Chương trình Mục tiêu quốc gia phát trin kinh tế - hi góp phần thực hiện quyền bình đẳng
giữa các dân tộc trên lĩnh vực kinh tế.
c) Nhà nước thc hiện Chương trình mc tiêu Quc gia phát trin kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tc thiu s và min núi là th hin bất bình đẳng gia các dân tc.
d) Chương trình mc tiêu Quc gia phát trin kinh tế - hội vùng đng bào dân tc thiu s góp
phần tăng cường khối đại đoàn kết dân tc.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau:
Trong thi gian có dch bnh, chính quyn thành ph X đã ra quy định cm t tập đông người, nhm
hn chế s lây lan ca dch bệnh, nhưng cơ sở ca tôn giáo T và ca tôn giáo N vn lén lút t chc sinh
hot tôn giáo dẫn đến dch bnh lây lan nhiu tại địa phương. Khi bị phát hin, chính quyn thành ph
đã yêu cầu c hai sở tôn giáo T và tôn giáo N phi tm dng sinh hot tôn giáo và x pht hành chính
đối vi c hai cơ sở tôn giáo này.
a) Chính quyn thành ph X x phạt hành chính đối với s của tôn giáo T N bình đng v
trách nhim pháp lí gia các tôn giáo.
b) Tôn giáo T n giáo N lén lút t chc sinh hot tôn giáo trong thi gian dch bnh quyn
hoạt động tôn giáo.
c) Tt c các tôn giáo được t chc sinh hot tôn giáo th hiện bình đẳng v quyn gia các tôn
giáo .
d) Vic thành ph X ra quy định cm t tập đông người để sinh hot tôn giáo trong thi gian có dch
bnh là xâm phm quyền bình đẳng gia các tôn giáo.
B/ TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Bình đẳng giới trong lao động được pháp lut Việt Nam quy định như thế nào? Cho ví d?
b) Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội Hội đồng nhân dân quy định sợng phụ nđược giới thiệu
ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp phải chiếm ít nhất 35% tổng số người
trong danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân . Em
hãy giải thích rõ mục đích của quy định này ?
Câu 2: (1 điểm)
A và B sinh ra, lớn lên và học tập cùng trưởng tại địa phương Y. Cả hai cùng dự thi vào Trường Đại
học N và có số điểm thi đại học bằng nhau, nhưng A là người dân tộc thiểu số được cộng thêm điểm ưu
tiên nên đủ điểm đỗ, còn B là người dân tộc Kinh không ưu tiên nên không đỗ. Theo em, việc Trường
Đại học N cộng thêm điểm ưu tiên cho A có vi phạm nguyên tắc bình đẳng không? Giải thích?
----------------Hết ---------------