ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hoá học – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ……/…./2024
Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp..................................
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều
A. tăng dần của nguyên tử khối.
B. giảm dần của nguyên tử khối.
C. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 2: Phân tử axetilen có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có 1 electron.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc
A. chu kỳ 3, nhóm I. B. chu kỳ 1, nhóm III.
C. chu kỳ 3, nhóm III. D. chu kỳ 2, nhóm I.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O. C. SiO2 và NaOH. D. SiO2 và H2SO4.
Câu 5 : CH4 , C2H4 , C2H2 đều là những hiđrocacbon
A. có khả năng làm mất màu dung dịch Brom. B. có liên kết kém bền.
C. có phản ứng cháy với oxi. D. tham gia phản ứng thế.
Câu 6: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm
A. ô nguyên tố, chu kì. B. ô nguyên tố, nhóm.
C. chu kì, nhóm. D. ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Câu 7: Công nghiệp silicat gồm các ngành sản xuất
A. đồ gốm, thủy tinh. B. đồ gốm, xi măng.
C. thủy tinh, xi măng. D. đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
Câu 8: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
Câu 9: Trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể tác dụng với nhau?
A. H2SO4 và KHCO3. B. Na2CO3 và KCl. C. K2CO3 và NaOH. D. NaCl và KHCO3
Câu 10: Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
1
Câu 11: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 12: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. CH3Cl. B. C4H6. C. CaC2. D. C2H6O.
Câu 13: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 14: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện dưới đây để có thể xác định là chất vô cơ
hay hữu cơ?
A. Màu sắc. B.Thành phần nguyên tố. C. Độ tan trong nước. D. Trạng thái.
Câu 15: Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng
A. cộng. B. hóa hợp. C. thế. D. cháy.
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
CaC2 + H2O C2H2 + ?
C2H4 + ? CO2 + H2O
CH4 + ? CH3Cl + HCl
Câu 2: (2,5 điểm): Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen qua 200 gam dung dịch
brôm dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 18,8 g đibrômetan.
a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
b/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch brom đã phản ứng?
Câu 3: (1 điểm) Hidrocacbon A ở thể khí. Biết một lít khí A ở đktc nặng 1,25 gam.
Tìm công thức phân tử của A, viết công thức cấu tạo?
(Cho C = 12 , H = 1 , Br = 80)
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
2
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – KT GIỮA KÌ II - HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
A.TRẮC NGHIỆM: (5đ) 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm;
đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C A A C C D D B A A B B D B C
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5đ)
THANG ĐIỂM
Câu 1:(1,5đ)
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Câu 2:(2,5đ)
a/ +Viết PTHH
C2H4 + Br2
C2H4Br2
b/
+ nC2H4Br2 = 0,1 mol
+nC2H4 = 0,1 mol
+ VC2H4 = 2,24 lít +
%VC2H4 = 33,3%
+%VCH4 = 66,7%
c/ nBr2 = 0,1 mol
mBr2 = 16 gam
C%Br2 = 8%
Câu 3:(1đ)
+ MA = 28 g/mol
+ CTTQ: CxHy
Ta có: 12.x + y = 28
x 1 2 3
y 16 (loại) 4 (thích hợp) - 8 (loại)
+ CTPT: C2H4
+ CTCT: CH2 = CH2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
4