Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: …………………………………...………
Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A
Số báo danh: ……….………… - Phòng: ………..
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài:45 phút
Điểm:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3 B. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.
C. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. D. CaCO3, BaCO3 , NaHCO3, BaCO3
Câu 2: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất .
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh. B. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.
C. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 3: Thành phần hoá học chính của thuỷ tinh là các chất trong dãy nào sau đây:
A. SiO2, Na2SiO3, CaSiO3 B. Na2SiO3, CaSiO3 C. SiO2, CaSiO3D. SiO2, Na2SiO3
Câu 4: Các nguyên tố được xếp vào cùng một nhóm trong bảng tuần hòan thì có đặc điểm nào sau đây?
A. Có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau B. Có cùng số lớp electron trong nguyên tử
C. Có cùng số khối D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP(polipropylen). B. PE(polietilen). C. PVC(poli(vinyl clorua). D.TNT(trinitrotoluen).
Câu 7: Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành
A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.
C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.
Câu 8: Mêtan có nhiều trong:
A. CH4 có nhiều trong nước ao. B. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
C. CH4 có nhiều trong nước biển. D. CH4 có nhiều trong khí quyển.
Câu 9: Hidrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn.
A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Propylen
Câu 10: Khí metan phản ứng được với:
A. HCl, H2O B. HCl, Cl2C. Cl2, O2 D. O2, CO2
Câu 11: Khi đốt khí etilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 1.
Câu 12: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 13: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là
A. 0,25 lít. B. 0,75 lít. C. 0,50 lít. D. 0,15 lít.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan etilen trong oxi dư, thu được 11,2 lít khí
cacbonic. Cho các thể tích đều đo cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của
etilen trong X là
A. 30,0. B. 33,3. C. 70,0. D. 66,7.
Câu 15: Dẫn 0,15mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư . Khối lượng bình
tăng thêm 1,4g . Khí thoát ra khỏi bình là khí có khối lượng:
A. Khí C2H4, khối lượng 1,4g B. Khí CH4 và CO2, khối lượng 3g
C. Khí CH4 và khí C2H4, khối lượng 2,4g D. Khí CH4, khối lượng 1,6g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. …?.. + Cl2
CH3Cl. + ……?…
b. CH
CH + Br2
…………..
c. ...?.. + O2
CO2 +. ....?..
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H2, CH4, CO2.
Viết phương trình minh họa cho các phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho 6,72 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) phản ứng vừa đủ với 320 gam dung dịch
brôm 10%.
a) Viết phương trình hóa học. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên.
(Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...................................
..............................…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...................................
...............................…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...................................
.........................…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...................................
..........................…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………...................................
............................…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………................
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Họ tên HS: …………………………………...………
Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B
Số báo danh: ……….………… - Phòng: ………..
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học: 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm bài:45 phút
Điểm:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là
A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.
C., CaCO3, BaCO3, NaHCO3, BaCO3 D. Na2CO3., Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
Câu 2: Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành
A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon. B. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi. D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.
Câu 3: Mêtan có nhiều trong:
A.CH4 có nhiều trong nước ao. B. CH4 có nhiều trong khí quyển
C. CH4 có nhiều trong nước biển. D. CH4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
Câu 4: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 5: Khí metan phản ứng được với:
A. Cl2, O2 B. HCl, Cl2C. HCl, H2O D. O2, CO2
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP(polipropylen). B. PVC(poli(vinyl clorua). C. TNT(trinitrotoluen). D. PE(polietilen).
Câu 7: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 1.
Câu 8: Các nguyên tố được xếp vào cùng một chu kì trong bảng tuần hòan thì có đặc điểm nào sau đây?
A. Có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau B. Có cùng số lớp electron trong nguyên tử
C. Có cùng số khối D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
D. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
Câu 10: Hidrocacbon nào sau đây có liên kết ba
A. Metan B. Axetilen C. Etilen D. Propilen
Câu 11: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất .
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng . .
C. hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh. D. thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Câu 12: Thành phần hoá học chính của thuỷ tinh là các chất trong dãy nào sau đây:
A. SiO2, Na2SiO3, CaSiO3 B. SiO2, CaSiO3 C. Na2SiO3, CaSiO3 D.SiO2, Na2SiO3
Câu 13: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch
HCl đã dùng là
A. 0,50 lít. B. 0,15 lít. C. 0,75 lít. D. 0,25 lít.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp X gồm metan etilen trong oxi dư, thu được 11,2 lít khí
cacbonic. Cho các thể tích đều đo cùng nhiệt độ, áp suất. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của
etilen trong X là
A. 70,0. B. 30,0. C. 33,3. D. 66,7.
Câu 15: Dẫn 0,15mol hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư . Khối lượng bình
tăng thêm 1,4g . Khí thoát ra khỏi bình là khí có khối lượng:
A. Khí CH4, khối lượng 1,6g B. Khí C2H4, khối lượng 1,4g
C. Khí CH4 và khí C2H4, khối lượng 2,4g D. Khí CH4 và CO2, khối lượng 3g
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. CH4 + Cl2
…….. + ………
b. CH2 = CH2 + Br2
…..........
c. ...?.. + …?…
CO2... +. ....H2O..
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất khí sau đây: C2H4, CO2,CH4,
Câu 3: (2,5 điểm) Cho 3,36 lít hỗn hợp metan và axetilen (đktc) phản ứng vừa đủ với 160 gam dung dịch
brôm 10%.
a) Viết phương trình hóa học. Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên.
(Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..