Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2023-2024)
Họ và tên:……………………………… …….. MÔN: HÓA HỌC 9
Lớp: ………… Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO. B. C2H4, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
Câu 2. Nhóm gồm các chất đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. CO, C. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. H2O, C.
Câu 3. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
A. C, S, O, Na. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si.
Câu 4. Khi nhiệt phân muối cacbonat, khí sinh ra là
A. SO3B. SO2C. CO2D. O2
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl. B. C3H8, C2H5O, CH3COOH, CaCO3.
C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl. D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
Câu 6. Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1:(1đ) ViêIt các công thưIc câIu taKo có thể có cuMa: CH4; C2H6; C3H6 .
Câu 2:(2đ) Biết nguyên tử nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 17+.
a. Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b. Nêu các tính chất hóa học cơ bản của X.
Câu 3:(2đ)Thực hiện chuỗi phản ứng(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
C CO2 Ca(HCO3)2 CaCO3 CaO
Câu 4: a. (1đ) Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối.
Tính m.
b. (1đ) Cho 1,06 gam muối cacbonat hóa trI tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát
ra 224 ml khí cacbonic (đktc). Xác định công thức phân tử của muối cacbonat.
Cho Mg = 24; Fe= 56; Na=23; C=12; O=16; Cl=35,5
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5đ
1B 2A 3B 4C 5D 6A
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Mỗi công thức cấu tạo viết đúng được 0,25đ
C3H6 có 2 công thức cấu tạo( mch thẳng và mạch vòng)
Câu 2:
A. Vị trí X: Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VII
B. Tác dụng với kim loại tạo ra muối, tác dụng với H2 tạo ra hợp chất khí.
Câu 3: Mỗi PTHH đúng được 0,5đ
1. C + O2 t0 CO2
2. CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
3. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
4. CaCO3 t0 CaO + CO2
Câu 4: a. (1đ) nFeCl3 = 0,04 mol
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0,04mol 0,04mol
mFe = 0,04. 56 = 2,24g
b.(1đ)
Đặt CT muối cacbonat là R2CO3
nCO2 = 0,01mol
R2CO3 + 2HCl 2RCl + CO2 + H2O
0,01 0,01
M = 1,06: 0,01 = 106
2R + 60 = 106 R = 23. Vậy CTPT: Na2CO3
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HK II
Hoá học 9
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chương III- Phi kim. Sơ lược về bảng Tuần hoàn các NTHH
Tính chất chung của phi
kim
-Nêu được tính chất hoá
học của phi kim.
-Chỉ ra mức độ hoạt
động h học mạnh, yếu
của một số phi kim.
-Viết một số phương
trình hoá học theo đồ
chuyển hoá của phi kim.
-Tính lượng phi kim và
hợp chất của phi kim
trong phản ứng hoá học.
-Tính thể tích khí clo
tham gia hoặc to thành
trong phản ứng hoá học
ở điều kiện tiêu chuẩn.
-Tính lượng cacbon và
hợp chất của cacbon
trong phản ứng hoá học.
- So sánh tính kim loại
hoặc tính phi kim của
một nguyên tố cụ thể với
các nguyên tố lân cận
Clo
- Nêu được tính chất hoá
học của clo phi
kim hoạt động hoá học
mạnh.
-Nêu được ứng dụng,
phương pháp điều chế
clo trong phòng thí
nghiệm, trong công
nghiệp cách thu khí
clo.
- Viết các phương trình
hoá học.
- Nhận biết được khí clo
bằng giấy màu ẩm.
Cacbon
-Nêu được 3 dạng thù
hình của cacbon
-Chỉ ra cacbon tính
hấp phụ ứng dụng
của nó.
-Viết các phương trình
hoá học của cacbon với
oxi, với một số oxit kim
loại;
Các hợp chất của
Cacbon
-Nêu được tính chất hoá
học của CO, CO2, muối
cacbonat
- Xác định phản ứng
thực hiện được hay
không viết các
phương trình hoá học.
- Nhận biết khí CO2, một
số muối cacbonat cụ thể.
Silic- Công nghiệp
Silicat
- Nêu được ứng dụng
quan trọng của silic, silic
đioxit và muối silicat.
- Chỉ ra thành phần
các công đoạn chính sản
xuất thuỷ tinh, đồ gốm,
xi măng.
Sơ lược Bảng Tuần hoàn
các NTHH
- Nêu được cấu tạo bảng
tuần hoàn gồm: Ô
nguyên tố, chu kì, nhóm.
Lấy ví dụ minh hoạ.
- Quy luật biến đổi tính
kim loại, phi kim trong
chu và nhóm. Lấy
dụ minh hoạ.
- Nêu được ý nghĩa của
bảng tuần hoàn
- Vận dụng về của một
số nguyên tố điển hình
(thuộc 20 nguyên tố đầu
tiên) suy ra vị trí tính
chất hoá học bản của
chúng và ngược lại.
Chương IV- Hidrocacbon. Nhiên liệu
Khái niệm về hợp chất
hữu cơ và hoá học hữu
Nêu được khái niệm về
hợp chất hữu hóa
học hữu cơ.
+Phân loại hợp chất hữu
+Phân biệt được chất
cơ hay hữu cơ
Cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ
+ Đặc điểm cấu tạo phân
tử hợp chất hữu cơ, công
thức cấu tạo hợp chất
hữu ý nghĩa của
nó.
+ Quan sát mô hình cấu
tạo phân tử, rút ra được
đặc điểm cấu tạo phân tử
hợp chất hữu cơ
Metan, Etylen, Axetylen
Viết được CTPT, CTCT
nêu được đặc điểm
cấu tạo của metan,
etylen, axetylen, benzen
-Nêu được tính chất hóa
học của metan, etylen,
axetylen, benzen
Giải thích tính chất hóa
học đặc trưng của
metan, etylen, axetylen,
benzen dựa vào đc
điểm cấu tạo
-Phân biệt khí metan với
một vài khí khác