BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (KHTN 7) NĂM HỌC 2023-2024

Câu hỏi Số câu hỏi

Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt

TN (Số câu) TL (Số ý) TN (Số câu) TL (Số ý)

1. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật (tt)(2 tiết)

Biết

1 1

Thông hiểu

C1 C2 C17 1

- Biết được các giai đoạn của con đường trao đổi chất dinh dưỡng trong ống tiêu hóa ở động vật - Biết được hệ cơ quan vận chuyển các chất dinh dưỡng, nước, chất thải... trong cơ thể. - Biết được các chất nuôi dưỡng tế bào và cơ quan trong cơ thể động vật. - Biết được sự dư thừa hoặc thiếu các chất, vitamin liên quan đến các bệnh trong cơ thể. - Biết được sự vận chuyển các chất theo hai vòng tuần hoàn. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở động vật, cụ thể: + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.

Vận dụng bậc thấp

Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).

2. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) Vận dụng thấp – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và

3. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật (2 tiết) Nhận biết

1 1 C3 C5

– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật và phân loại. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng thấp – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật

C18 1 và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.

4. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn (2 tiết) Vận dụng cao

– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt).

5. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật (1 tiết)

Thông hiểu

– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).

Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát

một số tập tính của động vật.

2 6. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (2 tiết) Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. C4, C6 Nhận biết

- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Thông hiểu

2 C7, C8 Nhận biết

C19 1 Thông hiểu

1. Sơ lược PHÂN MÔN VẬT LÍ bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (3 tiết)

C9. C10 2 Nhận biết

Thông hiểu

2. Đơn chất, hợp chất, phân tử. (4 tiết) - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. PHÂN MÔN HÓA – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Tìm được nguyên tố thông qua khối lượng nguyên tử. C20 1 Vận dụng cao

- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C12 Nhận biết

Thông hiểu

- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.

1. Ánh sáng 1.Năng lượng ánh sáng. Tia sáng - vùng

tối. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.

(2 tiết) - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Vận dụng

- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.

- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.

3 C14,15,16 Nhận biết

- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.

2. Sự phản xạ ánh sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.

Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Thông hiểu (3 tiết) - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. C22 Vận dụng 1

- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.

- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường

hợp đơn giản.

- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C13 Nhận biết

- Hiểu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. C21 Thông hiểu 1

3. Ảnh của vật tạo bởi gương - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng

phẳng. - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. Vận dụng cao

(3 tiết)

- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)

2. Từ

Nam 1 C11 - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Nhận biết

1. châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.

- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Thông hiểu

(3 tiết) - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.

- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: Vận dụng

+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;

+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).

- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7

a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II (hết tuần học thứ 25). - Thời gian làm bài:90 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:

- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết (mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)

Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Điểm số

Trắc nghiệm 3 Tự luận 4 Trắc nghiệm 5 Tự luận 6 Trắc nghiệm 7 Tự luận 8 Trắc nghiệm 9 Tự luận 10 Trắc nghiệm 11

12 2 1 1.Trao đổi nước và chất Tự luận 2 2 1 1 2

Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Điểm số

Tự luận 2 Trắc nghiệm 3 Tự luận 4 Trắc nghiệm 5 Tự luận 6 Trắc nghiệm 7 Tự luận 8 Trắc nghiệm 9 Tự luận 10 Trắc nghiệm 11 1 12

1 2 1,5 2 1

2 2 0,5

dinh dưỡng ở động vật (tt) 2.Thực hành:Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 3.Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật 4. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 5. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật. 6. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.

2 1 1 2 1.0

2 1 1 2 1.5 7. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 8. Đơn chất, hợp chất, phân tử.

9. Năng lượng ánh sáng. 1 1 0.25

Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Điểm số

1 Tự luận 2 Trắc nghiệm 3 Tự luận 4 Trắc nghiệm 5 Tự luận 6 Trắc nghiệm 7 Tự luận 8 Trắc nghiệm 9 Tự luận 10 Trắc nghiệm 11 12

Tia sáng - vùng tối.

10. Sự phản xạ ánh sáng 1 1 3 3 1.75

1 1 1 1 1.25 11. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.

12. Nam châm 1 1 0.25

6 16 Số câu 16 3 2 1

Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0

10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 10 điểm

Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Lớp: 7 / Họ và tên:……………………………

Điểm chung

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2023 – 2024 Môn: KHTN 7 Thời gian làm bài 90 phút Ngày kiểm tra: / 03/2024 Nhận xét của giáo viên

Điểm Tự luận

Điểm Trắc nghiệm

B. 3. D. 5.

B. nơi ở. D. cơ thể.

I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Con đường trao đổi chất dinh dưỡng trong ống tiêu hóa ở động vật bao gồm các giai đoạn. A. ăn, uống, tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân. B. ăn, tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân. C. tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân. D. uống, tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân. Câu 2. Ở người, sự vận chuyển các chất diễn ra theo mấy vòng tuần hoàn? A. 2. C. 4. Câu 3. Điền vào chỗ chấm Vai trò của cảm ứng là giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của ............... để tồn tại và phát triển. A. đời sống. C. môi trường. Câu 4. Phát triển bao gồm A. sinh sản, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh trưởng, phân hóa cơ quan, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái hệ cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 5. Tập tính gồm A. tập tính bẩm sinh và tập tính bên ngoài. B. tập tính bẩm sinh và tập tính học được. C. tập tính di cư và tập tính sinh sản.

D. tập tính học được và tập tính sinh sản. Câu 6. Điền vào chỗ chấm: Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước................., nhờ đó cơ thể lớn lên. A. cơ thể. C. tế bào.

B. cơ quan. D. hệ cơ quan.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. Tăng dần tính kim loại. D. Tăng dần tính phi kim.

Câu 7.Nguyên tử X có 20 electron, trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì A. 1. Câu 8.Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Tăng dần khối lượng. B. Tăng dần điện tích hạt nhân. Câu 9. Cho các chất sau:

(1) Khí nitrogen do nguyên tố N tạo nên. (2) Khí carbon dioxide do 2 nguyên tố C và O tạo nên. (3) Sodium hydroxide do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên. (4) Sulfur do nguyên tố S tạo nên. Trong những chất trên, chất nào là hợp chất?

B. (2); (3).

C. (3); (4).

D. (1); (4).

B. Ca, C và O.

D. Ca, H và O.

C. C và O.

A. (1); (2). Câu 10.Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonat, khi nung đến khoảng 1000oC thì biến đổi thành 2 chất mới là calcium oxide (phân tử tạo bởi Ca và O) và khí carbon dioxide (carbon đioxygent, phân tử tạo bởi C và O). Calcium carbonate được tạo nên bởi những nguyên tố là: A. Ca và O. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về sự tương tác giữa hai nam châm: A. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau. B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau C. Các cực của hai nam châm không tương tác với nhau D. Các cực của hai nam châm luôn đẩy nhau. Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da. B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.

D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng. Câu 13: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, có tính chất là B. ảnh ảo, bé hơn vật A. ảnh ảo, lớn hơn vật C. ảnh ảo, bằng vật D. ảnh thật, bằng vật Câu 14:Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc A. tạo bởi tia tới và pháp tuyến B. tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến C. tạo bởi tia tới và tia phản xạ D. tạo bởi gương và tia tới Câu 15:Pháp tuyến là A. Đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới. B. Đường thẳng song song với gương. C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới. D. Đường thẳng vuông góc với tia sáng tới. Câu 16: Cho góc tới bằng 300. Góc phản xạ có giá trị A. 600B. 400 C. 300 D. 200 II. Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 17:(1,5 điểm) Trình bày sự vận chuyển các chất trong vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ ở người? Câu 18:(1 điểm) Cho 4 ví dụ về tập tính ở động vật? Câu 19:(0.5 điểm) X là một nguyên tố ở ô số 17, thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số electron, số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của X. Câu 20: (1.0 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử H liên kết với 4 nguyên tử oxygen và 1 nguyên tử phi kim X. Phân tử chất này nặng hơn phân tử khí oxygen 3,0625 lần. (a) Tính khối lượng phân tử của hợp chất. (b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Câu 21: (1.0 điểm) Nêu tính chất ảnh của vật AB cao 5cm tạo bởi gương phẳng và được đặt cách gương 10cm. Câu 22: (1.0 điểm) Chiếu một tia sáng SI tới một gương phẳng với góc tới 60 độ a) Vẽ đường truyền của tia tới và tia phản xạ.

b) Tính góc phản xạ.

BÀI LÀM

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

I. Phần trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm) 5 - B 3 - C 1 - B

4 - D

2 - A

6 - C

7 - C

8- B

9 - D

10 - B

11 - B

12 - B

13 - C

14 - A

15 - A

16 - C

II. Phần tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

Phân môn Sinh học

17

0,75 điểm 0,75 điểm

1 điểm

18

Mỗi ví dụ đúng được 0,25 điểm

- Vòng tuần hoàn lớn đưa máu có màu đỏ tươi giàu O2 và các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. Tại các tế bào, mô, cơ quan, máu nhận các chất bài tiết và CO2 trở thành máu có màu đỏ thẫm và trở về tim. - Vòng tuần hoàn nhỏ đưa máu có màu đỏ thẫm nghèo O2 từ tim đến phổi, tại đây máu nhận O2 và thải CO2 trở thành máu có màu đỏ tươi rồi trở về tim. - Chim mẹ mớm mồi cho chim non. - Chim én di cư về phương nam vào cuối mùa thu. - Mèo bắt chuột thường rình mồi, vồ mồi, vờn mồi. - Trâu rừng thường sống theo đàn. (HS nêu được ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Phân môn Hóa học

19

0.125 0.125 0.125 0.125

0.5

- Điện tích hạt nhân : +17 - Số electron: 17 - Số lớp electron: 3 - Số electron lớp ngoài cùng: 7 a. M = 3,0625 x 32 = 98 (amu)

20

0.25 0.125 0.125

b. Mx = (98 – 2x1 – 4x16 ) : 2 = 32 X: Sulfur KHHH của X: S

Phân môn Vật Lí

21

Tính chất ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng: - Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo. - Độ lớn của ảnh bằng 5cm.

0,25 0,25

- Khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng 10cm.

0,5 0,5

22

a. Vẽ đúng đường truyền của tia sáng, tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, ký hiệu góc tới và góc phản xạ.

0,25 0,25

b. Nêu được i’ = i Xác định i’ = 600