TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ + ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II KHTN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023

1. Ma trận:

- Thời điểm kiểm tra: Tuần 27. Ngày 17/03/2023 lúc 15 giờ 45 đến 16 giờ 45 - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận:7,0 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

Chủ đề Số câu

Số điểm MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TN TL TL TN

1 đ 1 1 Sơ lược về tuần bảng các hoàn NTHH

Phân tử 1,5 đ 1 4 2 2 1

2,5 đ 2 4 1 2 2 1

2,5 đ 1 2 2 1

2,5 đ 2 2 1 1 2

7 7 12 3 Ánh sáng + Nam châm Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Số câu Số điểm 2 2 2 2 1 2 4 1 2 1

Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 19 10 10 điểm

2. Bản đặc tả

Câu số

Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Câu hỏi TL TN TN

Câu hỏi Câu số

1 C15

Nội dung Mức độ Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH( 3 tiết) Yêu cầu cần đạt Vận dụng Vận dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, các nhóm nguyên tố/nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn

Biết 2 Nêu và chỉ ra được đơn chất, hợp chất C5,6

Hiểu C7,8 2

Phân tử - Đơn chất – hợp chất ( 4 tiết) 1 C16

Vận dụng cao Biết C1 1 1 C13 Chủ đề C2 1

Hiểu C3 1

5. Ánh sáng + Nam châm C4 1

1 C14 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu Vận dụng tính KLPT, xác định được tên nguyên tố hóa học - Biết được quy ước biểu diễn tia sáng. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. - Biết các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. - Pháp tuyến vuông góc với mặt gương - Hiểu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng - Vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng

2 C9, C10 Vận dụng cao Nhận biết Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở thực vật;

Thông hiểu Quan sát, ghi chép và trình bày được kết 1 C18 Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật ( 6 tiết) quả quan sát một số tập tính của động vật.

Nhận biết Nhận biết mối quan hệ giữa sinh trường và 1 C17 phát triển

Thông hiểu Trình bày được chức năng của mô phân

2 C11 C12 Sinh trưởng phát và triển ở sinh vật ( 10 tiết)

sinh. Trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật dựa vào hình vẽ vòng đời của sinh vật đó.

1 C19 Vận dụng Giải thích được sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật trong tự nhiên.

3. Đề kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng đạt 0,25đ) Câu 1. Người ta quy ước biểu diễn tia sáng bằng: A. một đường thẳng có dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. B. một đường gấp khúc có dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. C. một đường cong có dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. D. một đường tròn có dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. Câu 2. Chiếu một tia sáng lên mặt gương ta thu được một tia phản xạ tạo với gương một góc 600. Góc tạo bởi pháp tuyến và mặt gương là bao nhiêu? A. 300.B. 600. C. 900. D. 1200.

Câu 3. Một người đứng trước gương phẳng để soi. Khoảng cách từ người này đến bề mặt gương là 50 cm. Khoảng cách từ ảnh của người này đến gương là: A. 25 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 150 cm. Câu 4. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. D. Khi để hai cực khác tên gần nhau. Câu 5. Hợp chất là: A. những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học B. những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học C. những chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học D. những kim loại có trong tự nhiên Câu 6. Trong các hình mô phỏng sau, đâu là hình mô phỏng của đơn chất ?

C. 64 amu. B. 48 amu. D. 80 amu.

C. 96 amu. B. 84 amu. D. 100 amu.

C. tính hướng hóa. D. tính hướng nước.

B. ánh sáng. C. độ ẩm không khí.

B. mô xốp. D. mô phân sinh. C. mô dẫn.

B. quá trình sinh trưởng. C. quá trình phát triển. D. quá trình biến thái.

Hãy liệt kê hai tập tính bẩm sinh và hai tập tính học được ở động vật mà em biết.

A. khí Hydrogen B. Nước C. Khí Cacbon dioxide D. Khí Sulfur dioxide Câu 7.Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) có ở hình trên là? A. 16 amu. Câu 8. Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Phân tử calcium carbonate gồm một nguyên tử calcium, một nguyên tử carbon và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử calcium carbonate là A. 68 amu. Câu 9. Hiện tượng rễ cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là A. tính hướng tiếp xúc. B. tính hướng sáng. Câu 10. Khi đặt chậu cây cạnh cửa sổ, ngọn cây sẽ mọc hướng ra bên ngoài cửa sổ. Tác nhân gây ra hiện tượng cảm ứng này là D. nồng độ oxygen. A. cửa sổ. Câu 11. Cơ sở cho sự sinh trưởng của thực vật là sự phân chia của các tế bào thuộc A. mô mềm. Câu 12. Mỗi sinh vật trong quá trình sống đều trải qua các giai đoạn sinh trưởng và phát triển khác nhau gọi là A. vòng đời. B. TỰ LUẬN (7 đ) Câu 13. Phân biệt phản xạ và phản xạ khuếch tán. (1đ) Câu 14. Một ngọn nến cao 15 cm được đặt trước một gương phẳng thẳng đứng và cách gương 2 m. Xác định chiều cao của ảnh ngọn nến trong gương và khoảng cách từ nến đến ảnh của nó.(0,5đ) Câu 15. Cho các nguyên tố sau: Rh, Ag, Te, Rn, I, Ta, Ba. Hãy sắp xếp chúng vào các nhóm: Kim loại, phi kim, khí hiếm. ( 1đ) Câu 16.( 0,5 điểm)Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử nguyên tố Oxygen. Có khối lượng phân tử là 108 amu. Hãy xác định khối lượng nguyên tử nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào? Câu 17. Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. ( 1 điểm) ( 2 điểm) Câu 18. Câu 19. Vì sao khi nuôi cá trong bể kính, mỗi khi thay nước mới thì người ta thường chỉ thay khoảng 2/3 lượng nước, giữ lại 1/3 lượng nước cũ trong bể?( 1 điểm)

Ghi chú: HS được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố cầm tay

4. Đáp án A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Câu Đáp án 1 A 2 C 3 B 4 D 5 C 6 A 7 C 8 D 9 C 10 B 11 D 12 A

Biểu điểm

B. Tự luận: Câu Đáp án 13 0,5 đ

14 0,5 đ 0,25đ 0,25đ

15

16 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

1 điểm 17

2 điểm 1 điểm 18 19

Phân biệt phản xạ và phản xạ khuếch tán: + Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt nhẵn bóng được gọi là phản xạ (còn gọi là phản xạ gương). + Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt gồ ghề, thô ráp được gọi là phản xạ khuếch tán. + Ảnh ngọn nến cao bằng vật và bằng 15 cm. + Khoảng cách từ nến đến ảnh của nó gấp 2 lần khoảng cách từ nến đến gương và bằng 4 m. Kim loại: Rh, Ag, Ba, Ta. Phi kim: Te, I Khí hiếm: Rn Khối lượng phân tử hợp chất: 2X + 16*5 = 108 amu.Vậy X = (108-80)/2 = 14. Vậy X là N Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển. Phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. HS liệt kê đúng, mỗi tập tính được 0,5 điểm Việc giữ lại 1/3 lượng nước cũ trong bể nhằm giữ lại môi trường sống quen thuộc cho các loài sinh vật sống trong bể cá, đảm bảo sự thay đổi các nhân tố môi trường diễn ra từ từ, tránh hiện tượng sốc ở sinh vật do thay đổi môi trường đột ngột

5. Đề cương ôn tập

Vật Lý:Bài 15. Ánh sáng, tia sáng. Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng. Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng. Bài 18. Nam châm Hóa học: Vận dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, các nhóm nguyên tố/nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn

Nêu và chỉ ra được đơn chất, hợp chất Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu Vận dụng tính KLPT, xác định được tên nguyên tố hóa học Sinh học:

- Tìm hiểu các hình thức cảm ứng ở thực vật - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm - Tìm hiểu khái niệm tập tính. Phân biệt hai loại tập tính. Lấy ví dụ. - Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. - Tìm hiểu sự sinh trưởng và phát triển ở động vật - Hai câu hỏi vận dụng trang 163 GV RA ĐỀ

Lê Thị Kim Phượng Nguyễn Thị Linh Phương