UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tn
g %
đi
m
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TN
KQ
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Ch đề1:
Nhà nước
Văn Lang
- Âu Lc
- Hoàn cnh ra đời
nhà nước Văn Lang-
Âu Lc.
-T chc n nước
Văn Lang.
- Lãnh th, kinh tế,
đời sng vt cht
thi Văn Lang- Âu
Lc.
4
câu
1/2
câu
½
câu
2,đ
(20
%)
Ch đề 2:
Chính
sách cai
tr ca
các triu
đại phong
kiến
phương
Bc
-Chính sách cai tr
v chính tr, kinh tế,
văn hoá xã .
4
câu
½
câu
1 /2
câu
½
câu
3 đ
(30
%)
T l
8TN
(2đ)=20
%
1 câu TL
(1,5đ)=1,5
%
1 câu TL
( 0,5đ) =
5%
50%
T l chung
20%
15%
15%
50
%
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đnh gi
S câu hi theo mc
độ nhn thc
Nh
n
bit
Thô
ng
hiu
V
n
dn
g
th
p
V
n
dn
g
cao
Phân môn Lch s
1
Ch đề
1: Nhà
nước
Văn
Lang -
Âu Lc
(2,5
đim)
-- Hoàn cnh ra
đời nhà nước
Văn Lang- Âu
Lc.
-T chc nhà
nước Văn
Lang.
- Lãnh th, kinh
tế, đời sng vt
cht thi Văn
Lang- Âu Lc.
* Nhn biết:
- Người đng đầu , phm vi lãnh
th, hot động kinh tế, đời sng
vt cht ca nhà nước Văn Lang-
Âu Lc.
* Thông hiu:
- Hoàn cnh ra đời nhà nước Văn
Lang
* Vn dng cao
- V được sơ đ và rút ra nhn
xét v t chc nhà nước Văn
Lang Âu Lc.
4câu
TN
½
câu
TL
½
câu
TL
Ch đề
2: Chính
sách cai
tr ca
các triu
đại
phong
kiến
phương
Bc
(2,5đ)
--Chính sách
cai tr v chính
tr, kinh tế, văn
hoá xã .
*Nhn biết
Chính sách cai tr v chính tr.
* Thông hiu:
- Chính sách cai tr v kinh tế.
* Vn dng thp.
- Chính sách cai tr tàn bovaf
thâm độc nht ca các triu đại
phong kiến phương Bắc đối vi
nước ta.
4 câu
TN
½
câu
TL
½
câu
TL
S câu/ loi câu
8 câu
TN
1
câu
TL
½
câu
TL
½
câu
TL
T l %
20%
15%
10
%
5%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tn
g %
đi
m
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TN
KQ
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Ch đề1:
Nhiệt độ
không
khí. Mây
và mưa.
-Nhiệt độ không khí.
S thay đổi nhiệt độ
không khí theo
độ.
- Quá trình hình
thành mây a .
S phân b mưa trên
Trái Đất
4
câu
câu
TL
2
câu
½
câu
2,5đ
(25
%)
Ch đề 2:
Thi tiết
và khí
hu. Biến
đổi khí
hu
- Khái nim thi tiết
và khí hu
- Các đới khí hu
trên Trái Đất
- Biến đổi khí hu
ng phó vi biến
đổi khí hu.
2
câu
1
câu
½
câu
2,5đ
(25
%)
T l
6 TN+½
câu TL
(2đ)=20
%
1 câu TL
(1,5đ)=1,5
%
1 câu TL
( 0,5đ) =
5%
50%
T l chung
20%
15%
15%
50
%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯNG THCS VN PHÚC
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
T
T
Chương/
Ch đề
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đnh gi
S câu hi theo mc
độ nhn thc
Nh
n
bit
Thô
ng
hiu
V
n
dn
g
th
p
V
n
dn
g
cao
Phân môn Đa lí
1
Ch đề
1: Nhit
độ
không
khí.
Mây và
mưa.
(2,5
đim)
-Nhiệt độ không
khí. S thay đổi
nhiệt độ không
khí theo vĩ độ.
- Quá trình hình
thành mây
mưa . S phân
b mưa trên Trái
Đất
* Nhn biết:
- Dng c đo nhiệt độ, độ m không
khí.
- Ngun cung cp nhit và ánh sáng,
hơi nước cho khí quyn.
-S thay đi nhiệt độ không khí theo
vĩ độ.
* Thông hiu:
- Quá trình hình thành mây và mưa
* Vn dng thp
- Tính nhit độ, lượng mưa trung
bình năm. Li ích của mưa.
- Nguyên nhân vùng Xích đo có
mưa nhiu.
4câu
TN
½
câu
TL
2
câu
TN
+ ½
câu
TL
Ch đề
2:
Thi tiết
và khí
hu.
Biến đổi
khí hu
(2,5đ)
- Khái nim thi
tiết và khí hu
- Các đới khí
hu trên Trái
Đất
- Biến đổi khí
hu và ng phó
vi biến đổi khí
hu.
*Nhn biết
- Đặc đim các đối khí hu trên
Trái Đt.
- Các biu hin ca biến đổi khí
hu
* Thông hiu:
- So sánh s ging và khác nhau
gia thi tiết và khí hu
* Vn dng cao
Bin pháp ng phó vi biến đổi
khí hu
2 câu
TN
1
câu
TL
½
câu
TL
S câu/ loi câu
6 câu
TN +
½ câu
TL
1
câu
TL
2
câu
TN
½
câu
TL
T l %
20%
15%
10
%
5%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
kim tra gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 6
Thi gian làm bài: 90 phút
A) PHN LCH S ( 5 điểm)
PHN I: TRC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước:
A. Văn Lang. B.Âu Lạc C.Chăm -pa D.Phù Nam
Câu 2. Hot đng kinh tế ch yếu của cư dân Văn Lang Âu Lc là
A. sn xut th công nghiệp. B. trao đổi, buôn bán qua đường bin.
C. sn xut nông nghiệp. D. trao đổi, buôn bán qua đường b.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đời sng vt cht của người vit c thi
Văn Lang Âu Lc?
A. Cư dân chủ yếu nhà sàn, dng bng tre, na, gỗ…
B. Thc ăn chính là: lúa mì, lúa mch, thịt bò, rượu vang.
C. Đ tóc ngang vai, búi tó hoc tết tóc kiu đuôi sam.
D. Phương tiện đi lại ch yếu trên sông là: ghe, thuyn.
Câu 4. Địa bàn lãnh th ch yếu của nhà nước Văn Lang Âu Lạc khu vc nào ca
Vit Nam hin nay?
A. Tây Bắc và Đông Bc. B. Bc BBc Trung B.
C. Nam Trung B và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Đông Nam B.
Câu 5. Việt Nam, dưới thi thuc Hán, chức quan nào đứng đu b máy cai tr cp
qun?
A. Thái thú. B.Th s C.Huyn lnh D. Tiết đ s
Câu 6. Trên lĩnh vực chính tr, sau khi chiếm được Âu Lc, các triều đại phong kiến phương
Bc đã:
A. sáp nhập nước ta vào lãnh th Trung Quc.
B. bt ngưi Vit cng np nhiu sn vt quý.
C. nm đc quyn v st và mui.
D. di dân Hán ti, cho ln với người Vit.
Câu 7. Bao trùm trong xã hi Âu Lc thi Bc thuc là mâu thun gia:
A. ngưi Vit vi chính quyền đô hộ.
B. đa ch người Hán vi hào trưởng người Vit.
C. nông dân với địa ch phong kiến.
D. nông dân công xã vi hào trưởng người Vit.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách bóc lt v kinh tế ca các
triều đại phong kiến phương Bắc đi vi Việt Nam dưới thi Bc thuc?
A. Áp đt chính sách tô thuế, lao dch nng n.
B. Chia ruộng đất ca địa ch cho nông dân nghèo.
C. Bt ngưi Vit cng np vải vóc, hương liệu, sn vt quý.
D. Chiếm ruộng đất ca nhân dân Âu Lc đ lp thành p, tri.
PHN II: T LUẬN ( 3 điểm)