Trường THCS Lý Thường Kiệt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Tổ Xã hội Năm học 2023 – 2024
Môn: Lịch sử và Địa lí 8
Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận
Thời gian : 60 phút
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Chủ đề/Mức độ
nhận thức
Nhận Biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
T. số
điểm.
TN TL TN TL TN TL TN TL
Việt
Nam
nửa đầu
thế kỉ
XIX
Mô tả
được sự
ra đời
của nhà
Nguyễn
và quá
trình thực
thi chủ
quyền
đối với
quần đảo
Hoàng Sa
và quần
đảo
Trường
Sa của
các vua
Nguyễn.
Số điểm.
Tỉ lệ:
1
10%
1
10%
Việt
Nam
nửa sau
thế kỉ
XIX
Nêu được
quá trình
thực dân
Pháp
xâm lược
Việt Nam
và cuộc
kháng
chiến
chống
thực dân
Pháp
xâm lược
của nhân
dân Việt
Nam
(1858 –
1884).
Những
nguyên
nhân
khiến cho
cuộc
kháng
chiến
chống
Pháp
xâm lược
của quân
dân ta từ
năm
1858 đến
năm
1884 thất
bại
Số điểm.
Tỉ lệ:
2
20%
1
10%
1
10%
4
40%
PHÂN MÔN ĐỊA
Đặc
điểm
chung
sự phân
bố của
lớp phủ
thổ
nhưỡng
Trình bày
được đặc
điểm
phân bố
của ba
nhóm đất
chính.
Chứng
minh
được
tính chất
nhiệt
đới gió
mùa của
lớp phủ
thổ
nhưỡng
Số điểm.
Tỉ lệ:
0,5
5%
1,5
15%
2
20%
Sử dụng
hợp lí tài
nguyên
đất
Chứng
minh
tính cấp
thiết của
vấn đề
chống
thoái
hóa đất.
Số điểm.
Tỉ lệ:
1,5
15%
1,5
15%
Tác
động của
biến đổi
khí hậu
đối với
khí hậu
và thuỷ
văn Việt
Nam.
Phân tích
được ảnh
hưởng
của khí
hậu đối
với sản
xuất
nông
nghiệp.
Phân tích
được tác
động của
biến đổi
khí hậu
đối với
khí hậu
nước ta
Số điểm.
Tỉ lệ:
1
10%
1
10%
2
20%
Đặc
điểm
thủy văn
Phân
tích được
vai trò
của hồ,
đầm và
nước
ngầm đối
với sản
xuất và
sinh hoạt.
Số điểm.
Tỉ lệ:
0,5
5%
0,5
5%
T.Số điểm.
Tỉ lệ:
2
20%
2.5
25%
1.5
15%
6
60%
T.Số điểm.
Tỉ lệ:
4
20%
3.5
35%
1.5
15%
1
10%
10
100%
Trường THCS Lý Thường Kiệt. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Tổ Xã Hội MÔN: Lịch sử và Địa lí 8
Năm học 2023 – 2024
Thời gian: 60 phút
I. Trắc nghiệm (3đ): Hãy chọn một đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là gì?
A. Hàm Nghi.
B. Minh Mệnh.
C. Thành Thái.
D. Gia Long.
Câu 2. Dưới thời nhà Nguyễn, kinh đô của Việt Nam được đặt ở đâu?
A. Thăng Long.
B. Gia Định.
C. Phú Xuân.
D. Thanh Hóa.
Câu 3. Về cấu hành chính, dưới thời vua Gia Long, đứng đầu khu vực Bắc thành Gia
Định thành là
A. Tổng trấn.
B. Trấn thủ.
C. Tuần phủ.
D. Huyện lệnh.
Câu 4. Năm 1816, vua Gia Long lệnh cho thủy quân đội Hoàng Sa đi thuyền ra Hoàng Sa
để
A. khai thác sản vật (tôm, cá,…).
B. cứu hộ tàu thuyền gặp nạn.
C. xem xét, đo đạc thủy trình.
D. dựng miếu thờ và vẽ bản đồ.
Câu 5: Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm?
A. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
B. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
C. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
D. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.
Câu 6: Biến đổi khí hậu tác động đến
A. đời sống và sản xuất, đe dọa sự phát triển bền vững.
B. đời sống, sản xuất, đe dọa sự phát triển nông nghiệp.
C. đời sống và sinh hoạt, đe dọa sự phát triển du lịch.
D. sinh hoạt và sản xuất, khai thác tài nguyên tự nhiên
Câu 7: Khí hậu nước ta cho phép phát triển một nền nông nghiệp
A. nhiệt đới.
B. xích đạo.
C. cận nhiệt.
D. ôn đới.
Câu 8: Trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được sử dụng để thích ứng với
biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ và phát triển thủy lợi.
B. Ứng dụng công nghệ tiết kiệm nguyên liệu và nhiên liệu.
C. Cải tạo, tu bổ hạ tầng vận tải và phát triển du lịch xanh.
D. Tạo ra các sản phẩm chất lượng, hạn chế xâm nhập mặn.
Câu 9: Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta
A. Giảm nhẹ, không có nhiều thay đổi về chất lượng nước
B. Giảm mạnh, gây xâm nhập mặn sâu và thời gian kéo dài.
C. Lên rất nhanh, gây lũ lut
D. Cạn khô.
Câu 10. “Đất bị chua, nghèo dinh dưỡng” đặc điểm chủ yếu của loại đất nào
sau đây?
A. Phù sa sông.
B. Đất mặn.
C. Đất feralit.
D. Đất phèn.
Câu 11. Đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt có độ phì cao, tơi xốp.
B. Đất phèn nghèo dinh dưỡng, đất chặt.
C. Ít chua, tơi xốp, giàu chất dinh dưỡng.
D. Độ phì thấp, nhiều cát, ít phù sa sông.
Câu 12. Vào mùa cạn, các địa phương nằm gần lưu vực sông thường gặp khó
khăn chủ yếu nào sau đây?
A. Cháy rừng.
B. Thiếu nước.
C. Đại dịch.
D. Mất mùa.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Trình bày quá trình thực dân Pháp xâm lược cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam giai đoạn 1858-1862?
Câu 2 (1đ): Theo em, những nguyên nhân nào khiến cho cuộc kháng chiến
chống Pháp xâm lược của quân dân ta từ năm 1858 đến năm 1884 thất bại?
Câu 3 (1,5đ): Tính chất nhiệt đới gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng nước ta
được thể hiện như thế nào?
Câu 4 (1đ): Em hãy phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu
nước ta?
Câu 5 (1,5đ): Em hãy chứng minh tính cấp thiết của vấn đề chống thoái hóa đất?