Mã đề 102 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THNG NHT A
PHN TRC NGHIỆM( 7 Điểm)
Câu 1. Ni dung nào không phải là điều kin t nhiên thun lợi để hình thành nền văn minh Văn Lang –
Âu Lc?
A. Đất đai màu mỡ. B. H thng kênh rch chng cht.
C. Khí hu nhiệt đới gió mùa. D. Khoáng sn phong phú.
Câu 2. Nền văn minh Đông Nam Á được hình thành dựa trên cơ sở kinh tế nào?
A. Th công nghip. B. Nông nghip trồng lúa nước.
C. Nông nghip trng lúa mì. D. Công nghip và hàng hi.
Câu 3. Hành trình phát trin của văn minh Đông Nam Á cổ- trung đại đã chịu ảnh hưởng của văn hóa
A. Ấn Độ, Trung Hoa. B. Ấn Độ và phương Tây.
C. Trung Hoa và phương Tây. D. Nht Bn và M.
Câu 4. Nhng tôn giáo nào Đông Nam Á tiếp thu t Ấn Độ?
A. Pht giáo, Hi giáo, Nho giáo. B. Pht giáo, Hi giáo, Hin-đu.
C. Pht giáo, Công giáo, Hi giáo. D. Pht giáo, Công giáo, Nho giáo.
Câu 5. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc được phát triển trên cơ sở ca nền văn hoá nào?
A. Văn hoá Đồng Nai. B. Văn hoá Đông Sơn C. Văn hoá Sa Huỳnh. D. Văn hoá Óc Eo.
Câu 6. Hành trình phát trin của văn minh Đông Nam Á cổ-trung đại gm bao nhiêu giai đoạn?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 7. Điu kin khí hậu đặc trưng của khu vực Đông Nam Á là
A. cn nhiệt đới. B. xích đạo.
C. ôn đới, m. D. nhiệt đới m, gió mùa .
Câu 8. Văn minh Chăm-pa ra đời trên vùng
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
Năm học: 2023 2024
Đim:
Môn: LCH S 10. Thi gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 102
Mã đề 102 Trang 2/4
A. Duyên hi và mt phn cao nguyên min Trung Vit Nam.
B. Đồng bng sông Nin.
C. Lưu vực sông Hng, sông C, sông Mã.
D. Châu th sông Cu Long.
Câu 9. Ch Chăm cổ được sáng tạo trên cơ sở ca loi ch viết nào?
A. Ch Hán. B. Ch La-tinh. C. Ch Nôm. D. Ch Phn.
Câu 10. Tác phẩm văn học “Đẻ đất đẻ nước” của quc gia nào?
A. Ma-lai-xi-a. B. Lào. C. Vit Nam. D. Cam-pu-chia.
Câu 11. Ni dung nào phn ánh không đúng về tôn giáo của các nước Đông Nam Á thời c - trung đại?
A. Hồi giáo được truyn bá thông qua hoạt động thương mại của các thương nhân Ấn Độ vào khong
thế k XIII.
B. Vi s ảnh hưởng mnh m của văn hoá Trung Hoa, đến thế k XIV, Nho giáo đã có một v thế
vng chc ti tt c các quốc gia Đông Nam Á.
C. Đến đầu thế k XVI, Công giáo được truyn bá vào Phi-líp-pin thông qua các linh mc người Tây
Ban Nha.
D. Hi giáo phát triển hưng thịnh Đông Nam Á với s ra đời ca các quc gia hi giáo: Ma-lc-ca,
A-chê, Giô-hô vào các th k XV XVII.
Câu 12. Kiến trúc nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kin khí hu nóng m các địa
hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á?
A. Nhà mái bng. B. Nhà sàn. C. Nhà trt. D. Nhà trên sông.
Câu 13. Thế k II là thời gian ra đời của nhà nước
A. Pa-gan. B. Chăm-pa. C. Phù Nam D. Văn Lang-Âu
Lc.
Câu 14. Đâu không phi là một nhóm tín ngưỡng chính Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng đa thần. B. Tín ngưỡng phn thc.
C. Tín ngưỡng th cúng người đã mất. D. Tín ngưỡng sùng bái t nhiên.
Câu 15. Kinh đô Cổ Loa của Nhà nước Âu Lc thuộc địa bàn nào hin nay?
A. Trà Kiu (Qung Nam). B. Đông Anh (Hà Nội).
C. Phong Châu (Phú Th). D. Chà Bàn (Bình Định).
Câu 16. Công trình nào sau đây là thành tựu tiêu biu của văn minh Chăm-pa?
A. Tháp Ph Minh ( Nam Định). B. Thành C Loa ( Hà Ni).
C. Tháp Bánh ít ( Bình Định). D. Cng th Óc Eo ( An Giang).
Câu 17. Yếu t văn hoá nào giữ vai trò quan trng trong việc thúc đẩy quá trình giao lưu, tiếp biến văn
hoá giữa phương Tây với Đông Nam Á?
A. Ngôn ng. B. L hi. C. Văn học. D. Kiến trúc.
Câu 18. Hin vt tiêu biu cho nền văn minh Văn Lang – Âu Lc là
A. Phù điêu Khương Mỹ. B. ng Phật Đồng Dương.
C. Trống đồng Ngọc Lũ. D. Tiền đồng Óc Eo.
Câu 19. Công trình nào sau đây không thuộc văn minh Đông Nam Á?
A. --bu-đua. B. Đấu trường Cô-li-dê.
C. Tht Lung. D. Ăng-co Vát.
Câu 20. Hi giáo và Hin-đu giáo từ Ấn Độ đưc truyền bá đến Đông Nam Á chủ yếu thông qua con
đường nào?
A. Thương mại và truyn giáo. B. Truyn giáo.
C. Chiến tranh. D. Thương mại.
Câu 21. Ni dung nào là biu hin cho s phát trin kinh tế của cư dân Văn Lang Âu Lc?
A. Kĩ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình độ cao.
B. Có nhiu cng th ni tiếng như: Đại Chiêm, Th Ni,...
C. Có cng th Óc Eo là trung tâm buôn bán vi nhiu quc gia.
D. M rng ảnh hưởng ra nhiu quc gia khu vực Đông Nam Á.
Câu 22. Nhà Sàn là điển hình ca loi hình kiến trúc nào?
A. Hiện đại B. Dân gian. C. Tôn giáo. D. Cung đình.
Câu 23. Công trình nào thuộc Văn minh Đông Nam Á?
A. C cung Bc Kinh. B. Thánh địa M Sơn.
C. Đền Pác--nông. D. Vạn Lý Trường Thành.
Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 24. Công trình nào không thuộc Văn minh Chăm-pa?
A. Tháp Ph Minh (Nam Định) B. Tháp bánh ít (Bình Định)
C. Tháp bà Po-na-ga (Nha Trang) D. Thánh địa M Sơn (Qung Nam)
Câu 25. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm ni bt nào?
A. Kết hp giữa văn hoá bản địa với văn hoá Ấn Độ.
B. Kết hp giữa văn hoá Ấn Độ với văn hoá Đại Vit.
C. Kết hp giữa văn hoá Ấn Độ với văn hoá Trung Hoa.
D. Kết hp giữa văn hoá Ấn Độ với văn hoá Phù Nam.
Câu 26. Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc được hình thành khu vc nào?
A. Các tnh min núi và trung du phía Bc.
B. Lưu vực sông Hng, sông Mã, sông C.
C. Các tỉnh đồng bng Nam Trung B.
D. Lưu vực sông Hng và sông Thu Bn.
Câu 27. Quc hiệu nước ta dưới thời Hùng Vương là
A. Đại Vit. B. Đại C Vit. C. Văn Lang. D. Âu Lc
Câu 28. L hi truyn thng nào thuộc văn minh Chăm-pa?
A. L hi Lng tng. B. L hi Ka-tê.
C. L hi Oóc Om Bóc. D. L hội cơm mới
PHN T LUẬN( 3 Điểm)
Câu 1. Da vào kiến thức đã học v Văn minh Văn Lang-Âu Lạc và Văn minh Chăm-pa, em hãy hoàn
thành bng sau:
Đặc điểm cơ bản
Văn minh Văn Lang-Âu Lc
Văn minh Chăm-pa
Điu kin t nhiên
Đời sng vt cht
Đời sng tinh thn
Câu 2. Nhng thành tựu nào trong đời sng vt cht và tinh thn của Người Vit c còn được lưu truyền
đến ngày nay?
Ghi chú: Lp bảng là điều kin bt buc ca câu 1 phn t lun
------ HT ------
PHN TR LI T LUN
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Mã đề 102 Trang 4/4
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………….