PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề bài in trong …… trang)
I.THIẾT LẬP MA TRẬN
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
CĐT CĐC
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Cuộ
c
kháng
chiến
từ
năm
1858
đến
năm
1873
-
Người
chỉ
huy
quân
ta
chống
trả
quân
Pháp
sáng
1/9/18
58.
-
Quân
Pháp
tập
trung,
mở
rộng
đánh
chiếm
Gia
Định.
- Theo
Hiệp
ước
Nhâm
Tuất,
triều
đình
Huế
-
Nhữn
g khó
khăn
quân
Pháp
vấp
phải
khi
tiến
công
Gia
Định.
- Câu
nói
của
Nguyễ
n
Trung
Trực
thể
hiện
tinh
thần
yêu
nước
niềm
tin
thắng
lợi
vào
mở ba
cửa
biển
cho
Pháp
vào
buôn
bán. -
Thời
gian
nghĩa
quân
Nguyễ
n
Trung
Trực
đốt
cháy
chiếc
tàu Ét-
pê-
răng
của
Pháp
cuộc
kháng
chiến
chống
Pháp
của
nhân
dân.
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
4
2,0
20%
2
1,0
10%
6
3,0
30%
2.
Khán
g
chiến
lan
rộng
ra
toàn
quốc
(1873-
1884)
- Số
lượng
quân
triều
đình
cản
giặc.
- Hiệp
ước
Pa-tơ-
nốt
chấm
- Triều
đại
phong
kiến
nhà
Nguyễ
n
chấm
dứt,
chế độ
-
Đánh
giá vì
sao
triều
đình
Huế
đầu
hàng
giặc
dứt sự
tồn tại
của
triều
đại
phong
kiến
nhà
Nguyễ
n.
thuộc
địa
nửa
phong
kiến
kéo
dài
đến
Cách
mạng
tháng
Tám
1945
Pháp
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2
1,0
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5 %
4
2,0
20 %
3.Pho
ng
trào
kháng
chiến
chống
Pháp
trong
nhữn
g năm
cuối
thế kỉ
XIX
- Phái
chủ
chiến
ở Huế
gồm
một số
quan
lại
trong
triều
đình
Huế
có ý
thức
chống
Pháp,
Diễn
biến
cuộc
khởi
nghĩa
Hươn
g Khê
(1885-
1896
khôi
phục
nền
độc
lập
dân
tộc.
- Thời
gian
diễn
ra
cuộc
phản
công
quân
Pháp
của
phái
chủ
chiến
ở Huế.
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2
1,0
10%
1
3,0
30%
1
2,0
20 %
4
6,0
60%
4.
Khởi
nghĩa
Yên
Thế
phong
trào
-Khởi
nghĩa
Yên
Thế có
đặc
điểm
khác
so với
chống
Pháp
của
đồng
bào
miền
núi
cuối
thế kỉ
XIX
các
cuộc
khởi
nghĩa
cùng
thời
Số
câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
1
1,0
10 %
1
1,0
10 %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
8
4,0
40%
4
4,5
25%
3
3,5
35%
15
10
100%
II. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN ĐỀ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6.0 điểm – mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1: Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả cuộc xâm lược của Pháp tại Đà
Nẵng (1858), Gia Định (1861), Hà Nội (1873)?
A. Hoàng Diệu C. Nguyễn Trung Trực
B. Nguyễn Tri Phương D. Trương Định.
Câu 2: Thực dân Pháp không vấp phải khó khăn gì khi tiến công Gia Định?
A. Quan quân triều đình kiên cường chống lại.
B. Nhân dân địa phương tự nổi lên đánh giặc.
C. Quân Pháp không nhận được viện trợ từ Pháp sang.
D. Phần lớn quân Pháp bị điều động sang chiến trường châu Âu và Trung Quốc.
Câu 3: Sau Hiệp ước Bắc Kinh được kí kết (25 - 10 - 1860), quân Pháp đã tập trung lực
lượng mở rộng việc đánh chiếm nơi nào?
A. Hà Nội B. Gia Định C. Đà Nẵng D. Thuận An
Câu 4: Theo Hiệp ước Nhâm Tuất 1862, triều đình Huế đồng ý mở ba cửa biển nào cho
Pháp vào buôn bán?