Họ và tên ......................................lớp 7....
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau:(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi đủ
A. chất dinh dưỡng, đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.
B. đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.
C. phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.
D. rau, tinh bột, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi.
Câu 2. Chăm sóc là quá trình
A. tạo ra môi trường, trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
B. chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật lớn nhanh.
C. trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật nuôi lớn nhanh.
D. tạo ra môi trường, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ giúp vật nuôi lớn nhanh.
Câu 3. Nguyên nhân chính gây bệnh vật nuôi:
1. Do vi sinh gây bệnh: H5N1 ở gà.
2. Do động vật kí sinh: ghẻ ở chó
3. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn: còi xương, loãng xương ở lợn.
4. Do môi trường sống không thuận lợi: cảm nóng ở gà.
A. 1,2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D.2,3,4.
Câu 4. Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà, cần tuân thủ các nguyên tắc sau:
A. Đúng thuốc; đúng thời điểm. B. Đúng thuốc; đúng thời điểm; đúng liều lượng.
C. Đúng thuốc; chăm sóc, ủ ấm cho gà. D. Đúng thời điểm , ủ ấm đảm bảo.
Câu 5. Bệnh là trạng thái không bình thường của vật nuôi, thường có những biểu hiện như
A. buồn bã, chậm chạp, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.
B. buồn bã, chậm chp, giảm hoc b ăn, st, chy nưc mt, c mũi, tu chảy, ho, bi liệt.
C. chậm chạp, giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.
D. giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt.
Câu 6. Bệnh tiêu chảy biểu hiện
A. gà ăn ít, phân lỏng, có màu xanh hay trắng
B. ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng
C. gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng
D. gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, ho nhiều.
Câu 7. Một số biện pháp png bệnh cho vật nuôi
1. Nuôi dưỡng tốt. 2 chăm sóc chu đáo.
3. vệ sinh môi trường sạch sẽ. 4. cách li tốt.
5. tiêm phòng vaccine đầy dủ theo quy định.
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4. C. 1,2,3,4,5. D. 2,3,4,5
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 -2023
Môn: Công nghệ - Lớp 7
Thời gian làm bài:45 phút
(Đề này gồm 12 câu, 02 trang)
Câu 8. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà đảm bảo đủ
chất dinh dưỡng?
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) sao trong phòng, trị bệnh cho cần thực hiện tốt nguyên tắc phòng
là chính?
Câu 10. (2 đim) Đề xut nhng bin pháp phòng bnh cho vt nuôi gia đình hoặc địa
phương em. Nêu mục đích của tng bin pháp.
Câu 11. (1điểm) Cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì.
Câu 12. (1,5 điểm) Vật nuôi non vật nuôi trưởng thành đặc điểm khác nhau?
Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
.............Hết...............