TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÃ ĐỀ CN703
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 7
Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: …../03/2025
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Con v t nào cung c p s c kéo?
A. L n.B. Ng a. C. Gà. D. C u.
Câu 2. Trong các s n ph m ch n nuôi sau ây, s n ph m nào ă đ không ph i c a bò?
A. Tr ng.B. Th t.C. S a.D. Da.
Câu 3. Vai trò ch n nuôi nào sau ây là ă đ sai?
A. Cung c p s c kéo cho s n xu t.
B. Cung c p nguyên li u cho các nhà máy ch bi n ế ế th t h p.
C. Cung c p nguyên li u cho nhà máy ng. đườ
D. Cung c p phân bón cho tr ng tr t.
Câu 4. âu Đkhông ph i là nhi m v c a bác s thú y? ĩ
A. Phòng b nh cho v t nuôi. B. Ch bi n th c n cho v t nuôi. ế ế ă
C. Khám b nh cho v t nuôi. D. Ch a b nh cho v t nuôi.
Câu 5. Gia c m mái sinh s n c n ph i tr i qua m y giai o n? đ
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6. Ba giai o n c a l n cái sinh s n l n l t làđ ượ
A. Giai o n h u b đ Giai o n nuôi con đ đẻ Giai o n mang thai.đ
B. Giai o n h u b đ Giai o n mang thai đ Giai o n và nuôi con.đ đẻ
C. Giai o n mang thai đ Giai o n h u b đ Giai o n và nuôi con.đ đẻ
D. Giai o n mang thai đ Giai o n và nuôi con đ đẻ Giai o n h u b .đ
Câu 7. c i m nào sau ây Đặ đ đ không ph i là c a v t nuôi c tr ng vùng mi n n c ta? đặ ư ướ
A. c nuôi t i m t s a ph ng nh t nh.Đượ đị ươ đị
B. S n ph m th m ngon, c nhi u ng i yêu thích. ơ đượ ườ
C. c nuôi h u h t các a ph ng.Đượ ế đị ươ
D. S n ph m d bán, giá cao, góp ph n em l i thu nh p cao cho ng i lao ng. đ ườ độ
Câu 8. âu là c i m c a ch n nuôi nông h ?Đ đặ đ ă
A. Ch n nuôi t i h gia ình v i s l ng v t nuôi l n.ă đ ượ
B. Ch n nuôi t i khu v c riêng bi t, xa nhà , s l ng v t nuôi nhi u.ă ượ
C. Ch n nuôi t i h gia ình v i s l ng v t nuôi ít.ă đ ư
D. Ch n nuôi t i khu v c riêng bi t, xa nhà , s l ng v t nuôi tùy theo t ng trang tr i.ă ượ
Câu 9. Bi n pháp k thu t nào d i ây ĩ ư đ không phù h p v i vi c nuôi d ng, ch m sóc v t nuôi non? ưỡ ă
A. Ch m sóc và nuôi d ng con m t t.ă ưỡ B. Ki m tra n ng su t th ng xuyên. ă ườ
C. Gi m c th . ơ D. Gi v sinh, phòng b nh cho v t nuôi non.
Câu 10. Khi b b nh, v t nuôi th ng có nh ng bi u hi n ph bi n nào sau ây? ườ ế đ
A. Nhanh nh n, linh ho t. B. B n ho c n ít. ă ă
C. Nhanh l n, nhi u. đẻ D. Th ngườ xuyên i l i.đ
Câu 11. M c tiêu c a ch n nuôi c gi ng là ă đự
A. nhanh l n, nhi u n c.
B. cho ra nhi u con gi ng t t nh t .
C. càng béo càng t t.
D. nhanh l n, kh e m nh.
Câu 12. Trong các cách cho c gi ng n sau ây, cách nào là úng?đự ă đ đ
A. Cho n v a , th c n ch t l ng cao, giàu ch t m.ă đ ă ượ đạ
B. Cho n v a , th c n ch t l ng cao, giàu lipid.ă đ ă ượ
C. Cho n t do, th c n ch t l ng cao, giàu ch t m.ă ă ượ đ
D. Cho n t do, th c n ch t l ng cao, giàu ch t lipid.ă ă ư
Mã đề: CN703 Trang 3/3
Câu 13. Ý nào d i ây ướ đ không ph i là yêu c u c n t khi nuôi d ng và ch m sóc gia súc cái sinh s n đạ ưỡ ă
giai o n mang thai?đ
A. V t nuôi kho m nh nuôi thai. để B. Có nhi u s a.
C. L n nhanh và cho nhi u th t. D. Con sinh ra kho m nh.
Câu 14. Nguyên nhân nào d i ây có th gây d ch, b nh cho v t nuôi?ướ đ
A. Không cho v t nuôi ti p xúc v i ngu n b nh. ế
B. Chu ng tr i không h p v sinh.
C. Tiêm phòng vaccine y cho v t nuôi.đầ đủ
D. Cho v t nuôi n y dinh d ng. ă đầ đủ ưỡ
Câu 15. Các b nh th lây lan nhanh thành d ch, làm ch t nhi u v t nuôi th ng ế ườ nguyên nhân chính
là do
A. th i ti t không phù h p. ế B. vi khu n và virus.
C. th c n không m b o v sinh. ă đả D. chu ng tr i không phù h p.
Câu 16. Bi t c nguyên nhân gây b nh cho v t nuôi s giúp xác nh c ph ng phápế đượ đị đượ ươ
A. phòng và tr b nh phù h p. B. nuôi d ng phù h p.ưỡ
C. ch m sóc phù h p.ă D. nâng cao n ng su t ch n nuôi.ă ă
Câu 17. Ho t ng nào trong ch n nuôi d i ây có th gây ô nhi m môi tr ng? độ ă ướ đ ư
A. Xây h m biogas x lí ch t th i cho các trang tr i ch n nuôi. để ă
B. Th ng xuyên v sinh chu ng nuôi s ch s .ườ
C. Thu ch t th i làm phân h u c . để ơ
D. Th rông v t nuôi, nuôi v t nuôi d i g m nhà sàn. ướ
Câu 18. C n cho v t nuôi non bú s a u càng s m càng t t vì s a u ch a đầ đầ
A. nhi u calcium giúp cho c th con ch ng l i b nh t t. ơ
B. kháng sinh giúp cho c th con ch ng l i b nh t t.ơ
C. kháng th giúp cho c th con ch ng l i b nh t t. ơ
D. vaccine giúp cho c th con ch ng l i b nh t t.ơ
Câu 1 9. M t trong nh ng bi n pháp chính b o v môi tr ng ch n nuôi là để ườ ă
A. v sinh chu ng nuôi, a ch t th i ch n nuôi xu ng ao ho c sông, h . đư ă
B. v t xác v t nuôi b ch t ra bãi rác. ế
C. quy ho ch, a tr i ch n nuôi ra xa khu dân c . đư ă ư
D. cho chó, mèo i v sinh các bãi c ho c ven nđ đườ g.
Câu 20. V t nuôi non có nh ng c i m nào sau ây? đặ đ đ
1. Kh n ng i u ti t thân nhi t ch a t t. ă đ ế ư
2. Ít b tác ng b i s thay i c a nhi t môi tr ng. độ đổ độ ườ
3. Ch c n ng h tiêu hoá ch a hoàn thi n. ă ư
4. Ch ng ch u t t tr c các i u ki n b t l i c a môi tr ng. ướ đ ườ
5. Ch c n ng h hô h p ch a hoàn thi n. ă ư
6. Ch c n ng h mi n d ch ch a hoàn thi n. ă ư
A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 2, 3, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 21. âu là nh ngh a úng v “s a u”?Đ đị ĩ đ đầ
A. S a u là s a ch c ti t ra khi con m ã sinh con c 1 tu n và kéo dài trong kho ng 1 tu n ti p đầ đượ ế đ đượ ế
theo.
B. S a u là s a c con m ti t ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong kho ng 1 tu n. đầ đượ ế
C. S a u là s a c con m ti t ra ngay sau khi sinh và kéo dài kho ng 2 tu n. đầ đượ ế
D. S a u là s a do con m ti t ra ngay sau khi sinh và kéo dài kho ng 3 tu n. đầ ế
Câu 22. Vai trò c a v sinh trong ch n nuôi là ă
A. phòng ng a d ch b nh x y ra , nâng cao n ng su t ch n nuôi.ă ă
B. b o v s c kh e v t nuôi , nâng cao n ng su t ch n nuôi.ă ă
C. nâng cao n ng su t ch n nuôi.ă ă
D. phòng ng a d ch b nh x y ra, b o v s c kh e v t nuôi, nâng cao n ng su t ch n nuôi. ă ă
Câu 23. Mu n ch n nuôi v t nuôi cái sinh s n có k t qu t t ph i chú ý n giai o n nào? ă ế đế đ
A. Giai o n tr c khi mang thai.đ ướ
Mã đề: CN703 Trang 3/3
B. Giai o n mang thai.đ
C. Giai o n sau khi mang thaiđ .
D. Giai o n mang thai, giai o n nuôi con.đ đ
Câu 24 . Nuôi d ng và ch m sóc v t nuôi c gi ng c nưỡ ă đự
A. cho v t nuôi v n ng. độ
B. không tiêm v c xin và v sinh phòng b nh.
C. ch m sóc ngo i hình và ch t l ng lông m t.ă ượ ư
D. cho n l ng th c nhi u và ít v n ng.ă ư độ
Câu 25. phù h p v i các ngành ngh trong ch n nuôi c n ph i m b o nh ng yêu c u gì?Để ă đả
A. Ph i có ki n th c, yêu ng v t, c n th n, t m , khéo tay. ế độ
B. Ph i có ki n th c v xây d ng chu ng nuôi trong ch n nuôi. ế ă
C. Bi t cách ch bi n th c n cho v t nuôi.ế ế ế ă
D. Bi t cách phòng b nh cho v t nuôi.ế
Câu 26 . K thu t nuôi và ch m sóc v t nuôi cái sinh s n giai o n có ch a (mang thai) c nĩ ă đ
A. cho n v a bào thai phát tri n t t, có kh i l ng v a ph i, cho ra nhi u con non t t.ă đủ để ượ
B. cho n nhi u bào thai phát tri n t t, có kh i l ng nhi u, cho ra nhi u con non.ă để ượ
C. cho n th c n ch t l ng th p, giàu ch t béo và ch t x .ă ă ượ ơ
D. cho n th c n ch t l ng cao, giàu ch t m.ă ă ượ đ
Câu 27. Trong các nhóm th c n sau ây, s d ng nhóm th c n nào cho gà là m b o ch t dinh ă đ ă đả đủ
d ng?ư
A. Ngô, b t cá, rau xanh, khô d u l c, cám g o.
B. G o, thóc, ngô, khoai lang, b t cá.
C. Rau mu ng, c m ngu i, ngô, thóc, rau b p c i. ơ
D. B t ngô, rau xanh, cám g o, c m ngu i, khoai lang. ơ
Câu 28 . Chu ng nuôi cho gà c n m b o y u t gì? đả ế
A. Càng kín càng t t, m v mùa ông, mát v mùa hè. đ
B. Có m cao, m v mùa ông, mát v mùa hè.độ đ
C. Có m th p, m v mùa ông, mát v mùa hè.độ đ
D. Thông thoáng, cao ráo, m v mùa ông, mát v mùa hè. đ
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. (1 i m)đ Em hãy đ xu t 2 bi n pháp giúp phòng b nh cho v t nuôi ? Nêu m c ích c a t ng bi n đ
pháp óđ.
Câu 2. (2 i m)đ Trình bày u i m, nh c i m c a ph ng th c ch n nuôi nông h ph ng th cư đ ư đ ươ ă ươ
ch n nuôi trang tr i?ă
Mã đề: CN703 Trang 3/3