MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC : 2022-2023

Cộng

Mức độ nhận thức

Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hơn

TN TL TN TL TN TL TN TL

1/ Phi kim - Sơ lược bảng tuần hoàn các NTHH - Xác định vị trí của nguyên tố dựa vào cấu tạo nguyên tử. -Áp dụng cách dập tắt xăng dầu trong thực tiễn

-Nhận ra nguyên tắc sắp xếp bảng hệ thống tuần hoàn - Xác định cấu tạo bảng tuần hoàn

2 0,7đ 7% 1 0,3đ 3% 1 0,3đ 3% 4 1.3đ 13% Số câu Số điểm Tỉ lệ

- Phân loại hợp chất hữu cơ

- Phân biệt chất vô cơ và hữu cở 2/ Khái niệm về hợp chất hữu cơ – Hoá học hữu cơ

1 0,3 3% 1 0,4đ 4% 2 0,7đ 7% Số câu Số điểm Tỉ lệ

3/ Mêtan – Etilen- Axetilen- - Tính Vkk khi đốt cháy hỗn hợp

- Xác định CTPT của hiđrocacbon bằng PTHH - Viết PTHH

- Tính toán dựa vào phản ứng đốt cháy - Xác định CTPT khi biết %m - Tính phần trăm thể tích của mỗi chất khí.

- Viết CTCT và nêu đặc điểm Hidrocacbon - Xác định phản ứng đặc trưng của Metan - Viết PTHH - Biết trạng thái của metan - Tính chất hóa học

3 1đ 10% 1 1 đ 10% 1 0,3 đ 3% 1+1/3 2đ 20% 2 0,7đ 7% 1/3 1đ 10% 1/3 1đ 10% 9 7đ 70% Số câu Số điểm Tỉ lệ

4/ Dầu mỏ - Khí thiên nhiên – Nhiên liệu

- Biết được thành phần chính của khí thiên nhiên - Biết sử dụng nhiên liệu sạch - Khái niệm dầu mỏ

Số câu Số điểm 3 1đ 10% 3 1đ 10%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 4đ 40% 4+1/3 3đ 30% 3+1/3 2đ 20% 1/3 1đ 10% 18 10đ 100%

Họ và tên:………………… Lớp 9/…. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn học : hóa học 9

Điểm Lời Phê

A.Trắc nghiệm :(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1.Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần:

A. nguyên tử khối. C. phân tử khối. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm:

A. 8 chu kỳ 7 nhóm. C. 8 chu kỳ 8 nhóm. B. 7 chu kỳ 8 nhóm. D. 7 chu kỳ 7 nhóm.

Câu 3. Biết X có cấu atạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kỳ 2, nhóm III B. Chu kỳ 2, nhóm II C. Chu kỳ 3, nhóm III D. Chu kỳ 3, nhóm II Câu 4. Thể tích CO2 sinh ra ở đktc khi đốt cháy hết 2,24 lít khí CH4 (đktc) là: A. 1,12 lít . B. 2,24 lít . C.4,48 lít. D. 3,36 lít

Câu 5. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là D. Cacbonic A. Metan B. Oxi C. Hidro

Câu 6. Đốt cháy một hiđrocacbon A, số mol nước thu được gấp đôi số mol khí cacbonic. Vậy A có công thức phân tử là A. CH4 D. C2H6 C. C2H2 B. C2H4 Câu 7. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. CH4. B. C2H6O. C. C2H4. D. C2H2.

Câu 8. Cứ 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6. Câu 9. Phương pháp nào sau đây không được dùng để dập tắt xăng dầu cháy

A. Phun nước vào ngọn lửa. C. Phủ cát vào ngọn lửa . B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa. D. Dùng bình chửa cháy. Câu 10: Nhiên liệu nào dùng để đun, nấu trong đời sống hằng ngày được xem là nhiên liệu sạch? A. Khí gas C. Than tổ ong D. Củi B. Dầu hoả Câu 11. Phản ứng đặc trưng của Metan là

A. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. D. Phản ứng trùng hợp.

B. CH4, C2H4, C2H2, NaHCO3 C.CaCO3, H2S, KHCO3, K2CO3 D. K2CO3,CH3Cl, CH4, CO2 Câu 12. Nhóm chất gồm toàn loại hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, CH4,CH4O, C2H5O2N Câu 13. Dầu mỏ là A. hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon B. một đơn chất

C. hỗn hợp của nhiều chất D. một hợp chất phức tạp Câu 14. Cặp chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom? A. Axetilen và Metan. B. Metan và Benzen. C. Etilen và Axetilen. D. Metan và etilen Câu 15: Một hiđrocacbon A có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng. Công thức hóa học nào sau đây đúng với A A. C2H2 C. C2H4 B. CH4 D. C6H6

B.Tự luận ( 5 điểm) Câu 1:(1đ) ) Hãy viết công thức cấu tạo và nêu đặc điểm của những hidrcacbon sau: Metan, axetilen Câu 2:(1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện nếu có

a. C2H2 + Br2 ?

b. ? + Cl2 CH3Cl + ?

c. ? + H2O C2H2 + ?

Câu 3: (2,5 điểm) Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 9,4 g đibrometan.

a. Viết phương trình hoá học xảy ra b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các chất trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp khí trên? Biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí và các khí đều đo ở đktc.

C = 12 , H = 1 , Br = 80 Bài làm …………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu

B B D B A A B C A A A A A C C Đáp án

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

II. Câu

Nội dung Điểm

1 (1điểm) Viết được CTCT và nêu đặc điểm của : + metan +Axetilen 0,5đ 0,5đ

- C2H2 + 2Br2 C2H4Br4

CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl 0,5đ 0,5đ 0,5đ CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 2 ( 1.5điểm)

a. Viết PTHH 0,25đ C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1)

b. Thành phần phần trăm các chất theo thể tích. 3 (2,5 điểm)

Theo PT (1) 0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ c. Thể tích của không khí cấn để đốt cháy hổn hợp khí trên.

(2) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

(3) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O

0,25đ

 Theo PT (2) và (3) 0,25đ

  0,25đ

Tổ trưởng CM

Giáo viên ra đề

Trần Đình Trí

Trịnh Thị Nhất