UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 9
CHỦ ĐỀ
CẤP ĐỘ TƯ DUY
CỘNG
NB
TH
VD
VD cao
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TN
TL
Phi kim
Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
1.Axit
cacboxylic và
muối cacbonat
2c
1c
3c
1 đ
2.Silic công
nghiệp silicat
1c
1c
0,3
3.Sơ lược về
bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hoá học
2c
1c
3c
1 đ
Hi
đrocacbon
- Nhiên liệu
4.Khái niệm về
hợp chất hữu cơ
và hoá học hữu
Cấu tạo
phân tử hợp
chất hữu cơ
2c
2 c
0,7
5.Mêtan
Etylen -
Axetilen
5c
1c
1 c
2 đ
6c
2 đ
2 c
4
Dầu m- Nhiên
liệu
5
1c
1 đ
Cộng
4 đ
3 đ
2 đ
1 đ
10 đ
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN BẢNG ĐẶC TẢ
KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Hóa học Lớp 9
Chủ đề
Câu/bài
Mô tả
PHI KIM
Câu 1
Phân loại, tính tan muối các bonat
Câu 2
Tính chất hóa học của muối cacbonat
Câu 3
Tính chất hóa học của muối cacbonat
Câu 4
Ngành công nghiệp silicat
SƠ LƯỢC BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NTHH
Câu 5
Sự biến đổi tính chất trong chu kì nhóm
Câu 6
Ý nghĩa của bảng tuần hoàn
Câu 7
Sự biến đổi tính chất trong chu kì nhóm
HIDDROCACBON
NHIÊN LIỆU
Câu 8
Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu
Câu 9
Phân loại hợp chất hữu cơ
Câu 10
Trạng thái tự nhiên của mêtan
Câu 11
Tính chất hoá học của một số HC
Câu 12
Cấu tạo phân tử một số HC đã học
Câu 13
Điều chế axetilen
Câu 14
Tinh chế khí
Câu 15
Tính chất hoá học của một số Hc
Câu 16
Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu
Tính chất hoá học của một số khí
Câu 17
Tính toán dựa theo PTHh
Câu 18
Vận dụng thực tế phần nhiên liệu
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa Lớp 9
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ A
Họ và tên:………………………….
Lớp:………………………………
Điểm
NHẬN XÉT
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Muối nào sau đây là muối axit ?
A. K2CO3,. B. Ba(HCO3)2 C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 2 : Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hu ?
A. Na2CO3,. B. Ba(HCO3)2 C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 3 : Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A.Na2CO3 và NaOH B. Na2CO3 và KCl
C. NaHCO3 và NaOH D. CaCO3 và MgCl2
Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây thuộc ngành công nghiệp silicat?
A.Sản xuất xi măng B. Sản xuất phân bón
C. Sản xuất gang D. Sản xuất chất dẻo
Câu 5: Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như
sau
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí
của X trong bảng tuần hoàn
A. thuộc chu kỳ 7, nhóm VII B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm III D. thuộc chu k 3, nhóm VII
Câu 7: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K D. Mg, K, Na, Al
Câu 8: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A.II B. III C. IV D. V
Câu 9:y các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CH3Cl. B. C6H6, NaHCO3, CH4.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 10: Thành phần chính của khí mỏ than là
A. CH4 B. C3H4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 11. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng
A. cộng. B. cháy. C. thế. D. thủy phân.
Câu 12 : Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. metan và etilen.
Câu 13 :Nguyên liệu để điều chế axetilen là
A. NaCl B. CaCO3 C. CaC2 D. CaCl2
Câu 14 : Để thu được metan tinh khiết khi có lẫn etilen thì ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch
A. Ca(OH)2 B. NaOH C. HCl D. Br2
Câu 15. Biết 0,04 mol hidrocacbon X làm mất màu vừa đủ 400ml dung dịch brom 0,1M. X là:
A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H6
II. TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 16
a.Viết các công thức cấu tạo có thể có của C3H7Cl
b. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa các khí sau: C2H4,H2, CH4
c. Viết phương trình hoá học xảy ra khi trùng hợp etilen? Gọi tên sản phẩm của phản ứng trùng hợp
etilen
Câu 17: Dẫn 8,4 gam hỗn hợp khí metan và axetilen qua bình đựng dung dịch brom 20% dư. Sau
phản ứng thấy có 4,48 lít khí thoát ra (ở đktc)
a. Viết phương trình
b. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.
c. Tính khối lượng dung dịch brom đã phản ứng
Câu 18.Khí gas dùng để đun nấu ở hộ gia đình (sau đây gọi tắt là khí gas) là hỗn hợp khí hóa lỏng
có thành phần chủ yếu gồm C3H8, C4H10.
a. Khi rỉ ra khỏinh chứa, k gas xu hướng bay lên hay tích t trên mặt đất ? sao?
b. Em hãy nêu 2 việc cnm và hai vic không được làm khi k ga brò r.
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
B. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………