Trường
TH &
THCS
Nguyễn
Du
Họ tên
HS:
…………
…………
…….
Lớp :
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II.
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 28 /3/2024
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV:
ĐỀ VÀ BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đầu phương án trả lời đúng
nhất trong những câu sau:
1. Nhóm chỉ chứa các muối tan trong nước là:
A. NaHCO3 , K2CO3 , CaCO3 B. Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , Na2CO3
C. Mg(HCO3)2 , KHCO3 , BaCO3 D. K2CO3 , Na2CO3 , MgCO3.
2. SiO2 phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B. CO2 C. HCl D. KCl
3. Cát trắng, đá vôi, Sô đa là nguyên liệu chính để sản xuất:
A. thủy tinh B. gạch chịu nhiệt C. sứ D. xi măng
4. Trong 1 chu k (trừ chu 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố
biến đổi như sau:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
5. Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron B. số lớp electron C. số electron lớp ngoài cùng D. số nơtron
6. Nguyên t của nguyên tố X 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng 7
electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII, X là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III, X là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII, X là phi kim yếu.
D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII, X là phi kim mạnh.
7. Etilen không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dd Brom và hidro B. Phản ứng thế với clo khi có ánh sáng
C. Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
8. Trong các dãy chất sau, dãy chỉ chứa chất hữu cơ là
A. CO2 ; CH3COONa ; C6H12O6 B. CH4 ; C2H5OH ; CH3CH2ONa
C. CO ; NaHCO3 ; CH3Cl D. CH3Cl ; CH3COOH ; Na2CO3
9. Phương pháp hóa học nào có thể dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí.
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư.
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn.
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước vôi trong.
10. Chọn câu đúng trong những câu sau:
A. Dầu mỏ là một chất lỏng tan trong nước.
B. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ 300oC
C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon
D. Dầu mỏ là một hợp chất không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
11. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Metan có nhiều trong khí quyển
B. Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển
D. Metan có nhiều trong nước ao, hồ.
12. Khí nào kích thích quả mau chín?
A. Khí Hiđro B. Khí Etilen C. Khí Metan D. Khí Oxi.
13. Biết 0,1 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa 0,2 mol brom. Vậy X là
hiđrocacbon nào trong số các chất sau:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
14. Canxi cacbua ( CaC2) được dùng để điều chế khí
A. Hiđro B. Khí metan C. Khí etilen D. Khí axetilen
15. Đặc điểm cấu tạo của phân tử metan là
A. Chỉ có các liên kết đơn B. Có chứa 1 liên kết đôi C=C
C. Có chứa 1 liên kết ba D. Có chứa 2 liên kết đôi C= C
B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu 1. (2 điểm)
Viết tất cả các công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử
a. C3H6
b. C2H6O
Câu 2. (2 điểm) Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí C2H4 và CH4 qua dung dịch brom dư thì thấy
có một khí thoát ra. Đốt cháy khí thoát ra đó thu được 4,48 lít khí CO2.
a) Hãy viết các PTHH xảy ra.
b) Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Biết thể tích các khí đo ở điều kiên tiêu chuẩn
Câu 3. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,152g một hiđrocacbon mạch hở A thu được 0,08
mol CO2 . Hãy xác định công thức phân tử của hiđrocacbon A.
(Cho biết nguyên tử khối: C= 12 , O = 16 ; Cl = 35,5; H= 1 )
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC: 2023-2024. MÔN HÓA HỌC 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Cứ 3 câu trả lời đúng đạt 1 điểm, 2 câu đúng đạt 0,7 điểm, 1 câu đúng đạt 0,3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A A C C D B B B C B B C D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi công thức cấu tạo đạt 0,5 điểm
a. CH2 = CH – CH3 ; CH2 – CH2
CH2
b. CH3 – CH2 – OH ; CH3 – O – CH3
Câu 2: a. PTHH: CH2 = CH2 + Br – Br Br- CH2 - CH2 - Br (0,5đ)
to
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (0,5đ)
b. Số mol CO2 là : nCO2 = 4,48: 22,4 = 0,2 (mol)
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1mol 1 mol
0,2 mol 0,2 mol (0,25đ)
Thể tích CH4 là :V(CH4) = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l) (0,25đ)
%VCH4 = (4,48 . 100): 11,2 = 40% (0,25đ)
%VC2H4 = 100% - 40% = 60% (0,25đ)
Câu 3: A + O2 CO2 + H2O
A là hiđrocacbon mạch hở nên ta gọi công thức phân tử của A là CxHy
Ta có : nCO2 = nC = 0,08 (mol) . Suy ra : mC = 0,08 . 12 = 0,96 (g)
Khối lượng nguyên tố H trong hợp chất A là : 1,152 – 0,96 = 0,192 (g)
Suy ra : nH = 0,158 (mol)
Ta có tỉ lệ : x: y = nC : nH = 0,08 : 0,192 = 5:12
Suy ra : x = 5 , y = 12 . Vậy công thức phân tử của Hiđrocacbon A là : C5H12
(Học sinh có cách làm khác có kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.)
DUYỆT ĐỀ CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ
Huỳnh Thị Thanh Yên
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
NĂM HỌC: 2023-2024. MÔN HÓA HỌC 9
(Dành cho HSKT)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Cứ 3 câu trả lời đúng đạt 1 điểm, 2 câu đúng đạt 0,7 điểm, 1 câu đúng đạt 0,3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A A C C D B B B C B B C D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi công thức cấu tạo đạt 0,5 điểm
c. CH2 = CH – CH3 ; CH2 – CH2
CH2
d. CH3 – CH2 – OH ; CH3 – O – CH3
Câu 2: (3 điểm) a. PTHH: CH2 = CH2 + Br – Br Br- CH2 - CH2 - Br (0,5đ)
to
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (0,5đ)
b. Số mol CO2 là : nCO2 = 2,24: 22,4 = 0,1 (mol) (0,5đ)
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1mol 1 mol
0,1 mol 0,1 mol
Thể tích CH4 là :V(CH4) = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) (0,5đ)
%VCH4 = (2,24 . 100): 3,36 = 66,67% (0,5đ)
%VC2H4 = 100% - 66,7% = 33,33% (0,5đ)
(Học sinh có cách làm khác có kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.)
DUYỆT ĐỀ CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ
Huỳnh Thị Thanh Yên