BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9
(Thời gian làm bài 45 phút- không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề Câu số Mức độ
nhận thức
Nội dung
năng lực
đánh giá
Số điểm
TNKQ TL
1. Phi kim – Sơ
lược về bảng
tuần hoàn các
NTHH
1 Nhận biết Mức độ hoạt động của các kim
loại
2 Nhận biết Các ngành công nghiệp silicat
3 Nhận biết Tính chất hóa học của muối
hidrocacbonat
4 Nhận biết Nguyên liệu chính dùng để sản
xuất xi măng
5 Nhận biết Biến đổi tính chất các nguyên
tố trong bảng tuần hoàn các
NTHH
6 Thông
hiểu
Nhận biết các chất khí.
2. Hidrocacbon-
Nhiên liệu
7 Nhận biết Cấu tạo phân tử của khí metan
8 Nhận biết Tính chất vật lí của khí etilen
9 Nhận biết Phân loại hợp chất hidrocacbon
10 Nhận biết Nguyên liệu điều chế axetilen
trong phòng thí nghiệm
11 Nhận biết Metan có ở đâu?
12 Nhận biết Phương pháp nhận biết etilen
13 Nhận biết Thành phần chính của đất đèn
14 Thông
hiểu
Phân biệt một hợp chất vô cơ
hay hữu cơ
15 Thông
hiểu
Tính chất hóa học của khí
metan
1Thông
hiểu
Viết CTCT của các hợp chất
hữu cơ
1,0đ
2Vận dụng Viết PTHH thể hiện tính chất
hóa hoc của metan....
2,0đ
3Thông
hiểu
Viết PTHH , tính số mol các
chất trong bài toán..
1,0đ
3 V/dụng
cao
Toán hóa dạng hỗn hợp, tính %. 1,0đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỨA HỌC KỲ II- 2023- 2024
HÓA HỌC 9
Nội
dung
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
thấp
mức
cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Phi
kim
Bảng
tuần
hoàn
các
NTHH
.
Muối
cacbon
at,
công
nghiệp
silicat.
bảng
tuần
hoàn
các
NTHH
. Độ
hoạt
động
của
kim
loại
Nhận
biết
các
chất
khí.
Số câu 5 1 7
Số điểm 1đ + 2/3đ 1/3đ 3,0đ
2.
Hiđro
cacbon
-
Nhiên
liệu
Khái
niệm
HCHC
, cấu
tạo
phân
tử
HCHC
.
Metan,
Tính
chất
hóa
học
của
metan.
Phân
biệt
HCVC
hay
Viết
PTHH
thể
hiện
tính
chất
hóa
hoc
của
metan.
Toán
hóa
dạng
hỗn
hợp,
tính %.
etilen,
axetile
n. Dầu
mỏ-khí
thiên
nhiên.
Nhiên
liệu
HCHC
. Viết
CTCT
của
các
HCHC
. Viết
PTHH
...
Số câu 7 2 1+1/2 1 1 11
Số điểm 2đ + 1/3đ 2/3đ 2,0đ 2,0đ 7,0đ
T. s
câu 12 3 1+1/2 1 1 18
Số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ
Trường THCS Lê Ngọc Giá
Họ & tên học sinh
…………………………………….
Lớp 9/
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( 2023-2024)
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1. Dãy các nguyên tố có tính kim loại giảm dần là
A. Na, Mg, Fe, K. B. K, Na, Mg, Fe. C. Fe, K, Na, Mg. D. Mg, K, Fe, Na.
Câu 2. Công nghiệp silicat gồm sản xuất
A. gang – thép, đồ gốm, thủy tinh. B. xà phòng, đồ gốm, thủy tinh.
C. đồ gốm, thủy tinh, xi măng. D. chất dẻo, đồ gốm, thủy tinh.
Câu 3. Muối hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành
A. muối trung hòa và nước. B. muối axit và nước.
C. muối mới và bazơ mới. D. muối trung hòa và khí hiđro.
Câu 4. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất xi măng là
A. đất sét, thạch anh, fenpat. B. thạch anh, đá vôi, xô đa.
C. đất sét, đá vôi, cát. D. đất sét, đá vôi, xô đa.
Câu 5. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong cùng chu kì
A. tính phi kim của các nguyên tố đều như nhau.
B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
C. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
D. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần.
Câu 6. Thuốc thử dùng để phân biệt các khí CO, CO2, Cl2
A. quì tím. B. dung dịch BaCl2. C. dung dịch HCl. D. quì tím ẩm.
Câu 7. Phân tử metan có đặc điểm cấu tạo nào?
A. Có 1 liên kết đôi. B. Có 1 liên kết ba.
C. Có 2 liên kết đôi. D. Chỉ có liên kết đơn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải là tính chất vật lý của khí etilen?
A. Etilen là khí không màu. B. Etilen là khí không mùi.
C. Etilen là khí nặng hơn không khí. D. Etilen là khí ít tan trong nước.
Câu 9. Daqy naro sau đây đêru là hợp chất của Hiđrocacbon?
A. FeCl2, CH4, C2H6O, NaHCO3B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6
C. Na2CO3, CH4O, HNO3, C6H6D. CH3NO2, CH3Br, C2H2, NaOH
Câu 10. Nguyên liệu để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là
A. canxi cacbua và nước B. rượu etilic
C. natri axetat D. natri cacbonat
Câu 11. Thành phần chính của khí biogas là khí
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. cacbon oxit
Câu 12. Dẫn khí etilen đi qua dung dịch brom có màu da cam thì thấy
A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện. B. màu da cam của dung dịch nhạt đi hoặc mất màu.
C. có kết tủa trắng xuất hiện. D. không thấy có sự thay đổi nào.
Câu 13. Đất đèn có thành phần chính là
A. nhôm cacbua. B. canxi cacbua.
C. nhôm oxit. D. canxi cacbonat.
Câu 14. Xác định một chất vô cơ hay hữu cơ ta dựa vào
A. thành phần nguyên tố. B. màu sắc.
C. độ tan trong nước. D. trạng thái.
Câu 15. Phản ứng giữa khí metan và khí clo (khi có ánh sáng) là
A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2
B. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
D. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,0 điểm):
Viết công thức cấu tạo của etilen, axetilen, metyl clorua, đibrom etan?
Câu 2. (2,0 điểm):
Viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện) của các phản ứng hóa học sau:
a/ Metan tác dụng với clo. b/ Etilen tác dụng với dung dịch brom.
c/ Axetilen tác dụng với oxi. d/ Cacbua canxi tác dụng với nước.
Câu 3. (2,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen,
người ta thu được 14,56 lít khí cacbon đioxit. Hãy tính:
a/ Khối lượng mỗi khí có trong hỗn hợp X ?
b/ Phần trăm về khối lượng mỗi khí có trong hỗn hợp X?
Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( 2023-2024)
MÔN: HÓA HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm; nếu 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C A C D D D C B A A B B A C
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1,0đ)
*Viết đúng CTCT của mỗi chất ghi 0,25đ.
Câu 2. (2,0đ) - Viết đúng mỗi PTHH ghi 0,5đ.
- Cân bằng sai hoặc điều kiện sai ở mỗi phản ứng thì trừ 0,25đ.