SỞ GD ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ
******
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 26 của năm học.
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận với tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận;
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 21 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm/2 câu; Vận dụng cao: 1,0 điểm/1 câu).
A. MA TRẬN
MA TRẬN BÀI TRA GIỮA KÌ II MÔN SINH HỌC 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Đơn
vị
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
Tổng điểm
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian TN TL
1
Cảm
ứng
động
vật
6646001 9,5 10 1 21.5 4,33
Tập
tính
động
vật
3 3 5 7,5 1 5 0 0 8 1 15.5 3,67
2
Khái
quát
về
sinh
trưởn
g
phát
triển
sinh
vật
330015003182.0
Tổng 12 12 9 13,5 2 10 1 9.5 21 3 45 10,0
Tỉ lệ
(%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SINH HỌC 11
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT Đơn vị
kiến thức
Mức độ
nhận thức
Cảm ứng
ở động
vật
NB TH VD VDC
Cảm
ứng
động
vật
Các hình
thức cảm
ứng các
nhóm
động vật.
Nhận biết
- Nhận biết hình cảm ứng các
nhóm động vât.
- Nhận biết được cấu tạo hệ thần
kinh ở các nhóm động vật.
Thông hiểu
Trình bày được các nh thức cảm
ứng các nhóm động vật khác
nhau. (Câu 13 - TN)
Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ), phân
biệt được hệ thần kinh dạng ống
với hệ thần kinh dạng lưới
dạng chuỗi hạch.
- Trình bày được sự lan truyền
xung thần kinh trên sợi thần kinh.
(Câu 14 - TN)
2
Tế bào
thần kinh,
synapse
Nhận biết
- Nêu được c giai đoạn của điện
thế hoạt động. (Câu 4 - TN)
Nêu được cấu tạo của tế bào thần
kinh. (Câu 1 - TN)
- Dựa vào hình vẽ, nêu được chức
năng của tế bào thần kinh.
- Nêu được các thành phần cấu tạo
của synapse. (Câu 3 - TN)
Dựa vào đồ, tả được cấu tạo
synapse.
Thông hiểu
- tả được quá trình truyền tin
3 1 1
qua synapse. (Câu 15 - TN)
Vận dụng cao
Vận dụng hiểu biết về hoạt động của
hệ thần kinh để giải thích một số
hiện tượng thực tế. ( sự lan truyền
điện thế hoạt động, truyền tin qua
synapse) (Câu 3 – TL)
Phản xạ
Các bệnh
liên quan
hệ thần
kinh
Nhận biết
Tái hiện được các bộ phận của một
cung phản xạ. (Câu 6 - TN)
Nêu được khái niệm phản xạ.
Nêu được các dạng thụ thể.
Nêu được vai trò của các thụ thể
(các thụ thể cảm giác về: học,
hoá học, điện, nhiệt, đau). (Câu 2 -
TN)
Nêu được vai trò các cảm giác vị
giác, xúc giác khứu giác trong
cung phản xạ. (Câu 5 - TN)
Thông hiểu
- Trình bày được đặc điểm của phản
xạ không điều kiện, phản xạ điều
kiện. (Câu 16 - TN)
Vận dụng cao
Vận dụng hiểu biết về hệ thần kinh
để giải thích được chế giảm đau
khi uống và tiêm thuốc giảm đau.
- Đề xuất được các biện pháp bảo vệ hệ
thần kinh: không lạm dụng chất kích
thích; phòng chống nghiện cai
nghiện các chất kích thích.
3
1
Tập
tính
động
vật
Khái
niệm,
phân loại
tập tính
Một số
dạng tập
tính phổ
biến
động vật
Pheromon
Nhận biết
Nêu được khái niệm tập tính động
vật. (Câu 7 - TN)
Nhận biết được đặc điểm của tập
tính bẩm sinh, học được ở động vât.
Nhận biết được một số hình thức
học tập ở động vật. (Câu 8 - TN)
Nhận biết được đặc điểm một số tập
tính phổ biến động vật. (Câu 9 -
3
5
e
Một số
hình thức
học tập
động vật
TN)
Thông hiểu
Lấy được một số ví dụ minh hoạ các
dạng tập tính động vật. (Câu 17 -
TN)
Phân biệt được tập tính bẩm sinh
tập tính học được. (Câu 18 - TN)
Ly đưc ví d minh ho v tập
tính bm sinh và tập tính hc
.đưc (Câu 19 - TN)
Thông qua mô t nhn ra đưc
mt s hình thc hc tập đng
.vt (Câu 20 - TN)
Trình bày đưc mt s ng dng
v tp tính vào nh vc nông
.nghip (Câu 21 - TN)
Thông qua quan sát, tả được tập
tính của một số động vật.
Vận dụng
Phân tích được vai trò của tập tính
đối với đời sống động vật. (Câu 1 -
TL)
1
3Sinh
trưởng
phát
triển
sinh vật
Khái
quát
về
sinh
trưởng
phát
triển
sinh
vật
Khái
niệm sinh
trưởng
phát triển
ở sinh vật
Mối quan
hệ giữa
sinh
trưởng và
phát triển
Nhận biết
Nêu được khái niệm sinh trưởng
sinh vật.
Nêu được khái niệm phát triển
sinh vật.
Nhận biết được đặc trưng của sinh
trưởng ở sinh vật (Câu 10 - TN)
1
Vòng đời
tuổi thọ
của sinh
Nhận biết
Nêu được khái niệm vòng đời
2