Trang 1/6 - Mã đề 573
SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC, LỚP 12CB
Ngày kiểm tra: 13/03/2024
Thời gian làm bài : 45 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN CHUNG: ( Gồm 28 câu)
Câu 1: Lut hôn nn gia đình cấm kết n trong họ hàng gn da tn cơ sdi truyn hc:
A. Dễ làm xuất hiện các gen đột biến lặn có hại gây bệnh
B. Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường
C. Dễ làm xuất hiện các gen đột biến trội có hại gây bệnh
D. Đồng hợp lặn gây hại có thể xuất hiện
Câu 2: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt
trội bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống. B. siêu trội. C. bất thụ. D. ưu thế lai.
Câu 3: Trong các phép lai khác dòng dưới đây, phép lai cho thế hệ F1 có ưu thế lai kém nhất là
A. AABBccdd . B. AABbccdd. C. aaBbCcdd. D. AaBbCcDd.
Câu 4: Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn được duy trì qua rất nhiều thế hệ mà
không bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Giải thích nào dưới đây không hợp lý?
A. Cơ quan thoái hóa không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Thời gian tiến hóa chưa đủ lâu để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ chúng.
C. Gen quy định cơ quan thoái hóa liên kết chặt với những gen quy định các chức năng quan trọng.
D. Cơ quan thoái hóa là những cơ quan có hại.
Câu 5: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?
A. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. D. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.
Câu 6: Để tăng sinh sản động vật quý hiếm hoặc các giống động vật nuôi sinh sản chậm và ít, người ta thực
hiện:
A. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi phát triển.
B. cắt phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó phát triển thành một phôi riêng biệt.
C. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi phôi mới phát triển.
D. phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.
Câu 7: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ
thể với những đặc điểm mới được gọi là
A. công nghệ vi sinh vật. B. công nghệ gen. C. công nghệ sinh học. D. công nghệ tế bào.
Câu 8: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Câu 9: Định luật Hacdi Venbec phản ánh:
A. tần số alen không đổi B. trạng thái động của quần thể
C. trạng thái cân bằng di truyền của quần thể D. trạng thái động của tần số alen
Câu 10: Dùng hoá chất cônxisin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra giống tam bội, đem
lại hiệu quả kinh tế cao nhất?
A. Dâu tằm B. Ngô C. Lúa D. Đậu tương
Câu 11: Trong quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng:
A. ngày càng đa dạng về kiểu gen và kiểu hình B. ngày càng ổn định về tần số alen và tần số kiểu gen
C. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 12: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. lệch bội. B. chuyển đoạn. C. đa bội. D. mất đoạn.
Mã đề 573
Trang 2/6 - Mã đề 573
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nhờ enzym ligaza.
B. Vectơ chuyển gen (thể truyền) là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào nhưng không có khả năng
tự nhân đôi.
C. Vectơ chuyển gen (thể truyền) được dùng là plasmit, cũng có thể là thể thực khuẩn.
D. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza.
Câu 14: Xét một bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định. Đặc điểm di truyền của bệnh
này là
A. Chỉ có bố hoặc mẹ bị bệnh thì tất cả đời con đều bị bệnh
B. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trai đều bị bệnh
C. Bố mẹ không bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh
D. Bệnh được di truyền theo dòng mẹ
Câu 15: Khi nói về quần thể tự phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc từ các quần thể thường kém hiệu quả. B. Số thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm.
C. Quần thể phân hóa thành các dòng thuần. D. Quần thể đa dạng về kiểu gen, kiểu hình.
Câu 16: Tần số tương đối của các alen được tính bằng:
A. tỉ lệ kiểu gen mang alen đó trong quần thể B. tỉ lệ % kiểu gen mang alen đó trong quần thể
C. tỉ lệ % tế bào mang alen đó trong quần thể D. tỉ lệ % giao tử mang alen đó trong quần thể
Câu 17: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của hội chứng, bệnh di truyền nào dưới
đây?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh phêninkêtô niệu. C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 18: Người bị hội chứng Đao có 3 NST số 21 được phát sinh do sự kết hợp giữa:
A. một giao tử (n+1) có 2 NST số 23 và một giao tử (n) có 1 NST số 23
B. một giao tử (n+1) có 2 NST số 23 và một giao tử (n) có 2 NST số 19
C. một giao tử (n+1) có 2 NST số 21 và một giao tử (n) có 1 NST số 21
D. một giao tử (n+1) có 2 NST số 21 và một giao tử (n) có 2 NST số 21
Câu 19: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn
đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là
A. Di truyền học Người. B. Di truyền Y học.
C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền học.
Câu 20: Cấu trúc chi trước của o, cá voi, dơi và xương tay người. Đây là bằng chứng tiến a thuộc:
A. bằng chứng tế bào học. B. bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 21: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. Các cá thể trong quần thể tự do giao phối với nhau.
B. Tần số alen không đổi nhưng thành phần kiểu gen thay đổi.
C. Các cá thể trong quần thể cùng loài.
D. Đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 22: Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là
A. tế bào hoại tử. B. bướu độc. C. ung thư. D. tế bào độc.
Trang 3/6 - Mã đề 573
Câu 23: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. các đột biến gen.
C. tế bào bị đột biến xôma. D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
Câu 24: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể tự phối. B. quần thể ngẫu phối.
C. quần thể giao phối có lựa chọn. D. quần thể tự phối và ngẫu phối.
Câu 25: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.
B. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.
D. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
Câu 26: Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là
A. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận.
C. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ
hợp.
D. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 27: Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung
của sinh giới thuộc
A. bằng chứng phôi sinh học. B. bằng chứng sinh học phân tử.
C. bằng chứng giải phẫu so sánh. D. bằng chứng địa lí sinh học.
Câu 28: Trong lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
A. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.
C. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.
II. PHẦN RIÊNG:
A. DÀNH CHO CÁC LỚP 12CB1 đến 12CB5:( từ câu 29 đến câu 40)
Câu 29: Hai cp gen Aa và Bb nm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong mt qun th ngu phi
đang cân bằng di truyn, A có tn s 0,2 và B có tn s 0,6. Kiu gen AaBb chiếm t l:
A. 0,384. B. 0,5625. C. 0,1536. D. 0,378.
Câu 30: người, xét các bnh và hi chứng sau đây:
(1). bệnh ung thư máu. (2).bệnh máu khó đông.
(3). hi chứng Đao. (4). hi chứng Claiphentơ.
(5). bnh bch tng. (6). bnh mù màu.
Có bao nhiêu trường hp xut hin ch yếu nam gii mà ít gp n gii?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 31: Tp hợp nào sau đây là dòng thuần?
A. 100% cá thể đều có kiểu gen aabbDD. B. 50% cá thể AabbDD và 50% cá thể aaBBdd.
C. 100% cá thể đều có kiểu gen ABDE. D. 100% cá thể đều có kiểu gen AaBbDd.
Câu 32: Xét mt qun th có 2 alen (A, a). Qun th khởi đầu có s cá th tương ứng vi tng loi kiu gen
gm 65AA: 26Aa: 169aa. Tn s tương đối ca mi alen trong qun th này
A. A = 0,35 ; a = 0,65 B. A = 0,25 ; a = 0,75
C. A = 0,30 ; a = 0,70 D. A = 0,50 ; a = 0,50
Câu 33: Xét các phát biểu sau đây:
(1). Ưu thế lai được biu hin đời
1
F
và sau đó được duy trì ổn định các đời tiếp theo.
(2). Khi lai khác dòng hoc lai khác loài, con lai luôn có biu hiện ưu thế lai.
(3). Nếu s dng con lai
1
F
làm ging thì s gây ra hiện tượng thoái hoá ging vì con lai
có kiu gen d
hp.
(4). Trong cùng mt t hp lai, phép lai thun có th không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch li có th
cho ưu thế lai và ngược li.
(5). các dòng thun chng, quá trình t th phn không gây ra thoái hoá ging.
Trong 5 phát biu nói trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Trang 4/6 - Mã đề 573
Câu 34: Mt qun th có cu trúc di truyn 0,1 AA + 0,4 Aa + 0,5 aa = 1. Khi t phi xy ra thì đến thế h
F2 s có t l kiu gen:
A. 0,25AA : 0,1Aa : 0, 65aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0,2AA : 0,2 Aa : 0, 6aa. D. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa.
Câu 35: Cho các thành tựu sau đây:
1- To chng vi khun E.coli sn xuất insulin người
2- To ging dâu tm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bi
3- To giống lúa năng suất cao IR22 và CICA4
4- To ging bông mang gen kháng sâu hi
5- To cu mang gen sn xut protein huyết tương người
6- To dê mang gen tng hợp protein tơ nhện
Có bao nhiêu thành tu là ng dng của kĩ thuật chuyn gen?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 36: : Cu trúc di truyn ca mt qun th khởi đầu như sau : 0,25AA : 0,1Aa : 0,65aa. Nếu qun th
trên t phi qua 3 thế h thì t l kiu hình trong qun th là bao nhiêu ? ( Biết rằng alen A quy định lông
ngn tri hoàn toàn so với alen a quy định lông dài )
A. 29,375% lông ngắn : 70, 625 % lông dài B. 1,25% lông ngắn : 98,75% lông dài
C. 56,25% lông ngắn : 43,75% lông dài D. 30,625% lông ngắn : 69,375% lông dài
Câu 37: Cho các thành tu:
(1). Nhân nhanh các ging cây quý hiếm đồng nht v kiu gen.
(2). To ging dâu tm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3). To ra nhiu cá th t một phôi ban đầu.
(4). To ra giống Táo “má hồng ” từ Táo Gia Lc.
(5). To ra Cu Dolly.
Nhng thành tựu đạt được do ng dng công ngh tế bào là
A. (1), (3), (5) . B. (2) , (3), (4). C. (1), (2), (3) . D. (3), (4), (5).
Câu 38: . Nhng ví d nào sau đây là minh họa cho cơ quan tương đồng?
I. Cánh dơi và cánh côn trùng. II. Vây ngc của cá voi và cánh dơi.
III. Mang cá và mang tôm. IV. Chi trước của thú và tay người.
A. (I) và (II). B. (II) và (IV). C. (III) và (IV). D. (I) và (III).
Câu 39: . Trình t các nuclêôtit trong đoạn mch mang mã gc ca một đoạn gen mã hóa cu trúc ca nhóm
enzim đêhiđrôgenaza ở người và vượn người như sau:
Trình t mức độ gần gũi về mi quan h ngun gc giữa người với các loài vượn người là
A. người → đười ươi → tinh tinh → gôrila. B. người → tinh tinh → gôrila → đười ươi.
C. người → gôrila → tinh tinh → đười ươi. D. người → tinh tinh → đười ươi → gôrila.
Câu 40: Khi nói v điều kin nghiệm đúng của Định luật Hacđi - Vanbec có các ni dung sau:
(1) Chn lc t nhiên luôn xy ra.
(2) Không có di - nhp gen gia các qun th.
(3) Các kiu gen có sc sống và độ hu th như nhau.
(4) Qun th có s ng cá th ln, giao phi ngu nhiên.
(5) Qun th có nhiu kiu gen,mi gen có nhiều alen tương ng.
(6) Không có đột biến phát sinh hoc nếu có thì tn s đột thun bng tn s đột biến nghch.
S nội dung đúng là bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
B. DÀNH CHO LỚP 12CB6 và 12CB7:( từ câu 41 đến câu 52)
Câu 41: Nhng ví d nào sau đây là minh họa cho cơ quan tương tự?