PHÒNG GD – ĐT NINH S N Ơ
TR NGƯỜ THCS TR N QU C TO N
(Đ chính th c)
Ti t 56ế: KI M TRA GI A KÌ II
L P 7 - NĂM H C: 2020 – 2021
Môn: SINH
Th i gian làm bài: 45 phút
(không kê th i gian giao đê) ơ
I. Ma tr n:
Các ch đ
chính
Các m c đ nh n th c
T ng s Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng
TN TL TN TL TN TL
1. L p l ng ưỡ
c (3 ti t)ư ế
Đc đi m c u t o ngoài và
ho t đng s ng c a l p
L ng c thích nghi v iưỡ ư
đi s ng v a n c v a ướ
c n. Phân bi t đc quá ượ
trình sinh s n và phát tri n
qua bi n thái.ế
Tính đa d ng c a l p
L ng cưỡ ư
Vn d ng ki n th c ế
đ gi i thích m t s
v n đ trong th c
t .ế
S câu
S đi m
T l %
2
0.5đ
5%
1
1đ
10%
3 câu
1.5đ
15%
2. L p bò sát
(3 ti t)ế
Tính đa d ng và th ng nh t
c a l p bò sát. Phân bi t
đc ba b bò sát th ng ượ ườ
g p.
Nêu đc nh ng đcượ
đi m thích nghi v i
môi tr ng c a điườ
di n. Bi t t p tính di ế
chuy n và b t m i c a
th n l n.
Vn d ng ki n th c ế
đ gi i thích m t s
v n đ trong th c
t .ế
S câu
S đi m
T l %
1
0.25đ
2.5%
1
1đ
10%
1
0.25đ
2.5%
3 câu
1.5đ
15%
3. L p chim
(5 ti t)ế
Trình bày đc c u t o ượ
ngoài phù h p v i s di
chuy n trong không khí c a
chim. Gi i thích đc các ượ
đc đi m c u t o c a chim
phù h p v i ch c năng bay.
Nêu đc t p tính c a chimượ
b câu.
S câu
S đi m
T l %
4
1đ
10%
1
1.5đ
15%
5 câu
2.5đ
25%
4. L p thú
(8 ti t)ế
Đa d ng c a l p thú. Th ng nh t c a l p
thú.
Mô t đc đc đi m ượ
c u t o và ch c năng
các h c quan c a đi ơ
di n l p thú
Vn d ng ki n th c ế
đ gi i quy t m t ế
s v n đ trong
th c t ế
S câu
S đi m
T l %
1
0.25đ
2.5%
2
0.5đ
5%
1
2đ
20%
1
0.25đ
2.5%
1
1.5đ
15%
6 câu
4.5đ
45%
T ng s câu 9 4 4 17 câu
T ng s đi m 3đ4đ3đ10đ
T l % 30% 40% 30% 100%
PHÒNG GD – ĐT NINH S N Ơ
TR NGƯỜ THCS TR N QU C TO N Ti t 56: KIÊM TRA GI A KÌ II - L P 7ế Ơ
NĂM HOC 2020 – 2021
Môn: Sinh hoc
Th i gian lam bai 45 phut ơ
( Không kê th i gian phat, chep đê) ơ
H và tên HS: …………………………………
L p: ……..
Đi m: L i phê:
Đ chính th c :
A. Tr c nghi m : (3 điêm) !(M i câu đúng: 0.25 đi m) Ch n đáp án đúng nhât:
Câu 1. Môi tr ng s ng c a ch là ườ ế
a. n c và c n.ướ b. n c và đt.ướ
c. n c và sinh v t.ướ c. đt và c n.
Câu 2. Nhom đông vât nao sau đây thuôc l p l ng c ? ơ ươ ư
a. Êch giun, coc nha, thăn lăn. b. Ca coc tam đao, êch giun, coc nha. !
c. Êch giun, răn rao, ca sâu d. Cá cóc tam đo, cá chép, nh ng. ươ
Câu 3. Mô t nào sau đây là đúng khi nói v đc đi m c a chim b câu?
a. Chi tr c bi n đi thành cánh, thân hình thoi.ướ ế
b. C th có lông mao bao ph , thân hình thoi, c dài.ơ
c. Chi tr c bi n đi thành cánh da, chi sau có màng b i.ướ ế ơ
d. C th có lông vũ bao ph , đu g n li n v i thân thành m t kh i.ơ
Câu 4. Da khô, có v y s ng c a Bò sát có ý nghĩa là:
a. Giúp gi m s thoát h i n c. ơ ướ b. Giúp di chuy n d dàng h n. ơ
c. Giúp b t m i d dàng h n. ơ d. Giúp t v t t h n. ơ
Câu 5. Cá s u th ng s ng d i n c, chúng di chuy n trong n c nhanh h n c n, tuy ườ ướ ướ ướ ơ
nhiên khi chúng d i n c m t th i gian chúng l i lên b ph i n ng, ý nghĩa t p tính này là: ướ ướ ơ
a. Trong n c cá s u có nhi u k thù, chúng di chuy n nhanh đ tr n k thù đang trình r p chúng.ướ
b. Th c ăn c a cá s u ch y u trên c n nên chúng c n ph i lên b đ ki m ăn. ế ế
c. Cá s u là đng v t bi n nhi t, t p tính ph i n ng giúp c th thu nhi t t ánh n ng. ế ơ ơ
d. Cá s u ki m ăn c môi tr ng c n l n n c. ế ườ ướ
Câu 6. Đ thích nghi v i t p tính rình m i, meo phai co nh ng đc đi m nào sau đây?
a. Các răng s c, nh n, răng c a dài ra liên t c. b. Chân có n m th t, vu t cong, s c thu vào n m th t.
c. Ch y nhanh và dai s c đ r t đu i con m i. ượ d. Chi tr c ng n, bàn chân r ng có vu t.ướ
Câu 7. Đc đi m nào sa u đây giúp đu chim nh :
a. M s ng, h p s h p. b. M s ng, hàm có có răng.
c. M s ng, h p s r ng. d. M s ng, hàm không có răng.
Câu 8. Chi sau c a chim b câu có đc đi m là:
a. Có 5 ngón, 2 ngón tr c, 3 ngón sau.ướ b. Có 4 ngón, 2 ngón tr c, hai ngón sauướ
c. Có 5 ngón, 3 ngón tr c, 2 ngón sau.ướ d. Có 4 ngón: 3 ngón tr c, 1 ngón sau.ướ
Câu 9. D i bay đc là nh đc đi m nào sau đây?ơ ượ
a. Hai chi tr c bi n đi thành cánh có lông vũ. ướ ế b. Hai chi tr c bi n đi thành cánh có màng da. ướ ế
c. Hai chi sau bi n đi thành cánh có lông vũ. ế d. Hai chi sau bi n đi thành cánh có màng da.ế
Câu 10. Nh ng loài nào sau đây có tên là “cá” nh ng l i thu c l p thú? ư
a. Cá voi xanh, cá heo, cá ng .b. Cá voi l ng gù, cá s u, cá trê.ư
c. Cá voi sát th , cá chép, cá c m. ơ d. Cá voi xám, cá heo, cá nhà táng.
Câu 11. N n chu t xu t hi n phá h i đng ru ng mùa màng là s c v đu tranh sinh h c,
s c này không do nguyên nhân nào sau đây?
a. Do chim cú mèo b săn b n. b. Do mèo b b t làm th c ph m.
c. Do chim s b săn b t quá m c. d. Do r n b b t làm đc s n.
Câu 12. Thân chim b câu hình thoi có ý nghĩa:
a. Giúp gi m tr ng l ng khi bay. ượ b. Giúp t o s cân b ng khi bay.
c. Giúp gi m s c c n không khí khi bay. d. Giúp tăn kh năng trao đi khí khi bay.
B. T lu n: 7 đi m.
Câu 1. Ca sâu co quan hê ho hang gân v i ơ th n l n h n hay v i ơ ơ ca chép h n? Vi sao? (1đ)ơ
Câu 2. Trinh bay đăc điêm chung l p chim? ! ơ L p chim ti n hóa h n l p bò sát th hi n đc đi m ế ơ
nào? (1.5 đ)
Câu 3. Hi n nay tê giác đang có nguy c tuy t ch ng do săn b t quá m c ơ . Nhi u ng i ườ tin r ng s ng
tê giác ngâm r u u ng có th ch a bách b nh k c ung th , nh ng ch a có m t nghiên c u nàoượ ư ư ư
th a nh n tác d ng trên c a s ng tê giác, ng c l i ượ theo Đông y, s ng tê giác mang tính l nh n u ế
ngâm v i r u mang tính nóng có th gây đt t ượ .
a. Vì sao s l ng tê giác càng ngày càng gi m? (0.25đ) ượ
b. Có ph i s ng tê giác ch a đc bách b nh hay không? (0.25đ) ượ
c. Là h c sinh em c n làm gì đ b o v các loài đng v t quý hi m đc bi t là tê giác (1đ) ế
Câu 4. Em biêt loai nao trong bô thu Huy t? So sánh s sinh san cua thu Huy t v i các b khác? T i! !
sao thú Huy t nh ng đi m khác v i các b thú khác nh v y nh ng chúng v n đc x p vào l p ư ư ượ ế
thú? (2đ)
Câu 5. T i sao cá cóc Tam đo có tên là “cá nh ng không x p vào l p Cá mà l i đc x p vào l p ư ế ượ ế
L ng c ? ưỡ ư (1đ)
Bài làm: