KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Sinh học 9
Cấp
độ
Chương
Nhận biết Thông
hiểu Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI
Ứng dụng di
truyền học
- Nhận biết được khái
niệm giao phối gần ở
động vật.
- Vai trò tự thụ phấn bắt
buộc ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật
trong chọn giống.
- Trình bày được khái
niệm ưu thế lai, cơ sở di
truyền của hiện tượng ưu
thế lai, lí do không dùng
con lai F1 để nhân giống,
các biện pháp duy trì ưu
thế lai.
Giải thích vì sao khi lai
giữa hai dòng thuần ưu thế
lai biểu hiện rõ nhất ở F1
sau đó giảm dần qua các
thế hệ. Có thể dùng con lai
F1 để làm giống được
không.
Số câu
Số điểm
Ti@ lêB %
3
1
10%
1
2
20%
4
3
30%
Sinh vật
môi trường
- Nêu được môi trường
sống của sinh vật.
- Nắm được giới hạn
sinh thái của cơ thể sinh
vật.
- Vai trò của ánh sáng
với bộ phận của cây.
- Ví dụ của nhóm cây ưa
bóng.
- Nhận biết được đặc
điểm cây sống môi
trường ưa ẩm.
- Nhận biết được loại
động vật biến nhiệt, hằng
nhiệt.
- Kể tên được một số
mối quan hệ cùng loài và
khác loài.
- Nêu đặc điểm các mối
quan hệ khác loài qua
các ví dụ cụ thể
- Phân biệt được các nhóm
nhân tố sinh thái.
- Môi trường sống của cây
ưa sáng, ưa bóng.
Số câu
Số điểm
Ti@ lêB %
9
3
20%
3
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
14
7
70%
TS câu
TS điểm
Ti@ lêC %
12
4
40%
4
3
30%
18
10
100%
Số câu TG Điểm
Số câu
TG Điểm Số câu TG Điểm
S câu
TG Điểm
Số câu
TG Điểm Số câu TG
u được môi trường sống của sinh vật. Nắm được giới
hạn sinh thái của cơ thể sinh. Vai trò của ánhng với b
phận của cây. Ví dụ của nm cây ưa bóng. Nhận biết
được đặc đimy sống môi trường ưa ẩm.Nhận biết
được loại động vật biến nhiệt, hằng nhiệt. Kể tên được
mt số mi quan hệ cùng loài và khác loài. Nêu đặc điểm
c mi quan hệ khác loài qua c ví dụ cụ th- Phân
bit được các nhóm nhân tố sinh thái. Môi trường sống
của cây ưa sáng, ưa bóng.Vẽ và phân tích sơ đ tả
gii hạn sinh thái của mt loài sinh vật. Vận dụngc mối
quan hệ, đưa ra các biện pháp tránh sự cạnh tranh gây
gắt giữa các cá thể sinh vật làm gim năng suất vật nuôi
trong thực tin.
9 3 1 1
Tổng 100.0% 12 12 4,0 3 3 1,0 1 8 2,0 1 1
Người ra đề
M HỌC: 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG
Nội dung
N
hận biết được khái nim giao phối gn ở động vật. Vai
trò tự th phấn bắt buc ở cây giao phấn và giao phi
gần động vật trong chn giống. Vai trò tự th phấn bắt
buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật trong
chn giống. Trình bày được khái niệm ưu thế lai, cơ sở
di truyền của hiện tượng ưu thế lai, lí do khôngng con
lai F1 để nn giống,c biện pháp duy t ưu thế lai.
Giải thích vì sao khi lai gia hai dòng thuần ưu thế lai
biểu hiện rõ nhất F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Có thể dùng con lai F1 để làm giống được không
Sinh vật
và môi
trường
70.0%
9
3,0
3
1,0
8
2,0
1
Chương
VI
Ứng dng
di truyền
học
30.0%
3
1
1,0
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương
%
Biết (40%)
Hiểu (30%)
Vn dng (20%)
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN SINH HỌC 9
Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC: 2023 - 2024
LỚP: ........... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, D) chỉ ý trả lời đúng nhất
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về khái niệm giao phối gần?
A. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ.
B. Giao phối gần là sự giao phối giữa các cá thể cùng loài khác nhau.
C. Giao phối gần là sự giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa
bố mẹ và con cái.
D. Giao phối gần là sự giao phối giữa bố mẹ và con cái.
Câu 2. Để tạo ưu thế lai ở động vật, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai
nào?
A. Lai phân tích. B. Tự thụ phấn. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế.
Câu 3. Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Rận, bét và trâu bò có mối quan hệ
theo kiểu nào dưới đây?
A. Cạnh tranh. B. Hội sinh.
C. Kí sinh, nửa kí sinh. D. Sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 4. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi nào?
A. Chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác.
B. Chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
C. Chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác.
D. Chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác.
Câu 5. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
A. đất, nước, sinh vật.
B. đất, trên mặt đất – không khí.
C. đất, nước, trên mặt đất – không khí.
D. đất, nước, trên mặt đất – không khí và sinh vật.
Câu 6. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với
A. tất cả các nhân tố sinh thái. B. nhân tố sinh thái vô sinh.
C. nhân tố sinh thái hữu sinh. D. một nhân tố sinh thái nhất
định.
Câu 7. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới thể chịu ảnh hưởng của các
nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1); nhiệt độ không khí (2); kiến (3);
ánh sáng (4); rắn hổ mang (5); cây gỗ (6); gỗ mục (7); sâu ăn cây (8). Những
nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6). D. (3), (5), (6), (8).
Câu 8. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do
A. thụ phấn nhân tạo. B. côn trùng. C. tự thụ phấn. D. giống kém.
Câu 9. Ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với cơ quan nào của cây?
A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Hoa, quả.
Câu 10. Cho các loại cây sau: Bạch đàn, lá lốt, dong riềng, cây xoài, cây phượng,
bằng lăng. Những cây nào thuộc nhóm cây ưa bóng?
A. Lá lốt, dong riềng, bằng lăng. B. Lá lốt, dong riềng.
C. Lá lốt, bằng lăng. D. Cây xoài, cây phượng.
Câu 11. Cây ưa ánh sáng thường sống nơi nào?
A. Nơi nhiều ánh sáng tán xạ. B. Nơi cường độ chiếu sáng trung bình.
C. Nơi quang đãng. D. Nơi khô hạn.
Câu 12. Động vật nào thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt trong các động vật sau
A. hổ. B. thằn lằn. C. cú mèo. D. cừu.
Câu 13. Các sinh vật cùng loài thường có quan hệ
A. hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau. B. cạnh tranh đối địch lẫn
nhau.