SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA KIỂM TRA GIỮA
2–NĂM HỌC2022 -
2023
MÔNTIN HỌC -
KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài :
45Phút; (Đề có 30
câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên:............................................................... Lớp:...................
u1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đá
p
án
u21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đá
p
án
Câu 1: cho xâu S = ’abcdefghiklm’ hàm delete (S,7,5) cho giá trị:
A. ’abckllm’ B. ’abchi’ C. ’abcdefm’ D. ’abgdef
Câu 2: Cho chương trình sau:
Var f: text;
Begin
Assign(f,'Khoi11.txt');
Rewrite(f);
Write(f, 105*2-134);
Close(f);
End.
Sau khi thực hiện chương trình bên, tập tin 'Khoi11.txt' có nội dung như thế nào?
A. 76 B. 105*2-134 C. 175 D. 105 304 234
Câu 3: Cho s1 := ‘chuanbi’; s2 := ‘nghihe’. Lệnh write(length(s1+s2)); cho kết quả là gì?
A. 13 B. s1+s2
C. ‘chuanbinghihe’ D. length(s1+s2)
Câu 4: cho xâu S = ’abcdefghi’ hàm copy (S,5,4) cho giá trị:
A. abcd B. abbcd C. ’abcde’ D. ’bcdde’
Câu 5: Trong NNLT Pascal, sau khi làm việc với tệp cần phải đóng tệp. Cú pháp để đóng tệp
là:
A. close( < tên tệp > ); B. close;
C. close( < biến tệp > ); D. close all;
Câu 6: Thủ tục/Hàm nào sau đây viết sai cú pháp ?(trong đó s, s1, s2 là các biến xâu).
A. Upcase(s[6]); B. Length(s, 8); C. Pos(s1, s2); D. Copy(s, 5, 7);
Câu 7: Trong Turbo Pascal, muôbn chạy chương tridnh ta dudng tôe hơfp phibm nào?
A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Alt + F6 D. Alt + F8
Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong
PASCAL, người lập trình cần
A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng;
B. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;
Trang 1/3 - Mã đề 234
C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng;
D. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng;
Câu 9: Nếu x mod 2 = 0 thì x là số
A. lẻ. B. chẵn.
C. chia hết cho 3. D. không chia hết cho 3.
Câu 10: Để gán tệp kq.txt cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh
A. Assign(f1,’D:kq.txt’); B. Assign(‘kq.txt=f1’);
C. Assign(kq.txt,’D:f1’); D. Assign(‘f1,D:kq.txt’);
Câu 11: Độ dài tối đa của kiểu dữ liệu string là bao nhiêu kí tự trong ngôn ngữ lập trình
Pascal?
A. 255 B. tùy ý C. 65535 D. 256
Câu 12: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp:
A. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp.
B. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp.
C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp.
D. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp.
Câu 13: Hãy cho biết khai báo biến xâu nào sau đây là đúng?
A. Var St : string; B. Var St : string of integer;
C. Var St: string [257]; D. Var St : string of boolean;
Câu 14: Hàm Pos(s2,s1) cho kết quả là gì?
A. Vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1
B. Vị trí xuất hiện đầu tiên của s1 trong s2
C. Xóa xâu s2 trong xâu s1
D. Sao chép xâu s1 từ xâu s2
Câu 15: Để có thể thao tác với tệp dữ liệu trên đĩa thông qua biến tệp cho trước thì bước đầu
tiên chúng ta phải làm gì?
A. Mở tệp để ghi dữ liệu vào tệp B. Mở tệp để đọc dữ liệu từ tệp
C. Gán tên tệp cho biến tệp D. Đóng tệp
Câu 16: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sau đây cho giá trị đúng (giá trị True)?
A. ‘HOC VAN HOC’ > ‘toan hoc’ B. ‘van hoc’ > ‘Hoc van hoc’
C. ‘Văn Học’ > ‘Văn Học’ D. ‘Van hoc’ = ‘van hoc’
Câu 17: Để thoát khỏi Turbo Pascal ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X D. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
Câu 18: Các phép toán quan hệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal là…
A. =, >, <, <=,>=,<> B. =, >, <, ≠
C. =, >, <, >=,<=, ≠ D. =, >, <, >=, <>
Câu 19: Cho xâu S1 := ‘adc’ ; và xâu S2 := ‘dac’ ; Hãy cho biết kết quả của S2 sau khi thực
hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3)?
A. ‘dacadc’ B. ‘addacc’ C. ‘adcdac’ D. ‘daadcc’
Câu 20: Cấu trúc
begin
<các câu lệnh>;
end;
A. câu lênh gán B. câu lệnh ghép
C. câu lệnh đơn D. Phần thân chương trình
Câu 21: cho xâu S = ’Lễ Hội Tết Mùa’ hàm copy (S,4,7) cho giá trị:
A. ‘Hội Mùa’ B. ‘Tết Mùa’ C. ’Lễ Hội’ D. ’Hội Tết
Câu 22: Cho các thủ tục sau: {1} CLOSE(F); {2} ASSIGN(F, ’DATA.INP’); {3}
READ(F,A,B,C); {4} RESET(F); Chọn thứ tự các thủ tục để ĐỌC tệp:
Trang 2/3 - Mã đề 234
A. {2}{4}{1}{3} B. {2}{4}{3}{1}
C. {1}{2}{3}{4} D. {4}{2}{3}{1}
Câu 23: Trong NNLT Pascal, cú pháp để khai báo biến tệp văn bản là:
A. var < tên biến tệp > : text; B. var < tên biến tệp > : txt;
C. var < tên tệp > : text; D. var < tên tệp > : txt;
Câu 24: Hoạt động nào sau đây được lặp với số lần biết trước?
A. Rửa tay tới khi sạch
B. Đi học ngày 3 lần
C. Gọi điện cho tới khi người nghe máy
D. Chép bài cho tới khi thuộc bài
Câu 25: Giả sử biến F1 đã được gán với tệp là ‘NB.DAT’. Dùng thủ tục nào sau đây để mở tệp
F1 ra để đọc?
A. Reset(‘NB.DAT’); B. Rewwrite(‘NB.DAT’);
C. Rewwrite(F1); D. Reset(F1);
Câu 26: Trong chương trình Turbo Pascal, tên tệp có phần mở rộng ngầm định là gì?
A. .docx B. .pas C. .doc D. .pax
Câu 27: Hàm Pos(s2,s1) cho kết quả là gì?
A. Sao chép xâu s1 từ xâu s2 B. Vị trí đầu tiên của s1 trong s2
C. Vị trí đầu tiên của s2 trong s1 D. Xóa xâu s2 trong xâu s1
Câu 28: Trong NNLT Pascal, cú pháp để gắn tên tệp cho biến tệp là:
A. < tên tệp > := < biến tệp >;
B. < biến tệp > := < tên tệp >;
C. assign ( < biến tệp > , < tên tệp > );
D. assign ( < tên tệp > , < biến tệp > );
Câu 29: Giả sử biến F2 đã được gán với tệp là ‘BAITAP.DAT’. Dùng thủ tục nào sau đây để
mở tệp F2 ra để đọc?
A. Reset(F2); B. Rewwrite(‘BAITAP.DAT’);
C. Rewwrite(F2); D. Assgin (F2);
Câu 30: Để biết khi nào thì kết thúc tệp, người ta dùng hàm:
A. FOE(); B. EOF(); C. EOFLN(); D. EOLN();
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 234