S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Đề có 04 trang)
KIM TRA GIA KÌ II NĂM HC 2023-2024
Môn: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 27 câu)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: ...................
H tên GTCT: Ch ký:
ĐỀ BÀI
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Cho chương trình sau:
A=[int(x) for x in input().split()]
for i in A:
if i%2==0:
print(i)
Theo em chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. In ra các phần tử chẵn của danh sách mảng một chiều A
B. In ra các phần tử bằng 0 của danh sách A
C. In ra các chỉ số của danh sách A
D. In ra tất cả các phần tử của danh sách mảng một chiều A
Câu 2. Khi làm việc với danh sách trong python, lệnh remove() có tác dụng gì?
A. Chèn một phần tử vào danh sách B. Xóa một phần tử trong danh sách
C. Tách các phần tử trong danh sách D. Bổ sung một phần tử vào danh sách
Câu 3. Cho hai mảng một chiều A và B. Có thể ghép A và B thành mảng một chiều C hay không?
A. Chỉ có thể ghép nếu các phần tử có kiểu xâu.
B. Không
C.
D. Có thể nếu các phần tử có kiểu số
Câu 4. Khi thiết lập các giá trị trong mảng thông qua kiểu dữ liệu list của python, dùng ký tự nào để phân
cách các phần tử?
A. Dấu phẩy ( , ) B. Dấu chấm phải ( ; )
C. Dấu chấm ( . ) D. Dấu hai chấm ( : )
Câu 5. Khi làm việc với danh sách trong python, lệnh insert() có tác dụng gì?
A. Tách các phần tử trong danh sách
B. Xóa một phần tử trong danh sách
C. Bổ sung một phần tử vào cuối danh sách
D. Bổ sung một phần tử vào vị trí được chỉ định
Câu 6. Khi làm việc với kiểu dữ liệu tệp, muốn đóng tệp, cần sử dụng lệnh:
A. end() B. finish() C. close() D. stop()
Câu 7. Muốn các dữ liệu trong tệp không bị ghi đè vào nội dung trước đó, ta làm thế nào?
A. Mở tệp với tham số ‘w’ B. Mở tệp với tham số ‘w+’.
C. Mở tệp với tham số ‘a’ D. Mở tệp với tham số ‘r’
Câu 8. Điều kiện để thuật toán tìm kiếm nhị phân dừng vòng lặp là:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối
Trang 1/4 - Mã đề 165
đề 165
B. Chỉ số đầu< chỉ số cuối
C. Giá trị chỉ số giữa (mid) < chỉ số đầu.
D. Giá trị chỉ số giữa (mid) > chỉ số đầu
Câu 9. Ta có thể sử dụng hàm nào để đếm số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy cho trước?
A. max() B. count() C. min() D. len()
Câu 10. Cho ma trận A biểu diễn bởi cấu trúc list gồm các phần tử [[3,5,-2],[6,2,8],[4,8,-2],[5,34,6]]. Để
truy cập tới phần tử có giá trị bằng 4, ta truy cập tới phần tử?
A. A[2,0] B. A[3][1] C. A[2][0] D. A[3,1]
Câu 11. Cho chương trình sau:
A=[int(x) for x in input().split()]
K=int(input())
for i in A:
if i !=K:
print(i)
Theo em chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. In ra các phần tử của danh sách A
B. In ra các chỉ số i khác K của danh sách A
C. Thực hiện i phép so sánh với K
D. In ra các phần tử khác K của danh sách A
Câu 12. Ta có thể sử dụng hàm nào để lấy giá trị lớn nhất trong một dãy số nguyên cho trước?
A. count() B. max() C. len() D. min()
Câu 13. Trong các hàm sau: hàm nào để đếm số phần tử của mảng một chiều trong python?
A. len() B. size() C. count() D. length()
Câu 14. Với thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi nào thì việc tìm kiếm nhanh nhất, cần ít phép toán so sánh
nhất?
A. Giá trị cần tìm ở vị trí thứ 2 trong danh sách
B. Giá trị cần tìm ngay đầu tiên trong danh sách
C. Giá trị cần tìm ở cuối danh sách hoặc không tồn tại trong danh sách
D. Giá trị cần tìm ở giữa danh sách.
Câu 15. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân thì danh sách tìm kiếm phải thỏa mãn điều kiện gì?
A. Các phần tử trong danh sách cùng kiểu dữ liệu
B. Các phần tử trong danh sách được sắp xếp
C. Các phần tử trong danh sách có giá trị được bố trí theo từng kiểu dữ liệu
D. Các phần tử trong danh sách có giá trị ngẫu nhiên
Câu 16. Khi nào thuật toán tìm kiếm tuần tự trên một danh sách bất kì, tốn nhiều thời gian nhất?
A. Giá trị cần tìm ở giữa danh sách
B. Giá trị cần tìm không tồn tại trong danh sách
C. Giá trị cần tìm ngay đầu tiên trong danh sách
D. Giá trị cần tìm ở vị trí thứ 2 trong danh sách
Câu 17. Ta có thể sử dụng hàm nào để lấy giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên cho trước?
A. len() B. min() C. max() D. count()
Câu 18. Khi mở tệp để đọc dữ liệu, ta dùng tham số ‘utf-8’ nhằm mục đích gì?
A. Cho phép đọc dữ liệu kiểu Unicode trong tệp
B. Cho phép đọc dữ liệu tổ chức thành một danh sách.
C. Cho phép đọc dữ liệu kiểu ASCII trong tệp
Trang 2/4 - Mã đề 165
D. Cho phép đọc kiểu ký tự
Câu 19. Mô tả thuật toán nào sau đây là đúng nhất cho thuật toán tìm kiếm tuần tự?
A. Không cần sắp xếp mảng dữ liệu. Chia mảng dữ liệu thành hai nửa. Kiểm tra phần tử ở giữa để xem
cần tiếp tục tìm kiếm nửa bên trái hay bên phải. Lặp lại các bước trên cho đến khi tìm được phần tử cần
tìm.
B. Sắp xếp các phần tử trong mảng theo thứ tự, chia mảng dữ liệu thành hai nửa. Kiểm tra phẩn tử ở
giữa để xem cần tiếp tục tìm kiếm nửa bên trái hay bên phải. Lặp lại các bước trên cho đến khi tìm được
phần tử cần tìm.
C. Không cần sắp xếp mảng dữ liệu, lần lượt kiểm tra các phần tử trong mảng dữ liệu.
D. Sắp xếp các phần tử của mảng theo thứ tự, sau đó lần lượt kiểm tra từng phần tử.
Câu 20. Trong các lệnh sau: lệnh nào được dùng để mở và ghi dữ liệu vào tệp “data.inp”?
A. f=open(“data.inp”,“w”) B. f=openWrite(“data.inp”)
C. f=open(“data.inp”,“r”) D. f=openRead(“data.inp”)
Câu 21. Cho ma trận A kích thước m n được biểu diễn trong Python dưới dạng danh sách. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. Danh sách A có n phần tử đơn B. Danh sách A có m n phần tử đơn
C. Danh sách A có m phần tử đơn D. Danh sách A có (m n)/2 phần tử đơn
Câu 22. Trong các đặc điểm sau đây, đâu là ưu điểm của thuật toán tìm kiếm tuần tự?
A. Không cần sắp xếp trước dữ liệu đầu vào.
B. Tốc độ tìm kiếm chậm trên mảng dữ liệu có kích thước lớn.
C. Chỉ có thể hoạt động tốt trên mảng dữ liệu đã sắp xếp
D. Có thể hoạt động hiệu quả trên mảng dữ liệu đã sắp xếp có kích thước lớn.
Câu 23. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là dữ liệu kiểu mảng một chiều?
A. [‘A’,‘B’,1,3,4,6] B. [1,2,3,[4,5,6]]
C. [‘One’, ‘Two’, ‘Three’] D. [(1,2),(3,4),(5,6),(7,8),‘2’]
Câu 24. Cho đoạn chương trình sau:
A=[int(x) for x in input().split()]
S=0
for i in A:
if i %2 ==0:
S=S+i
print(len(A))
Chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Tính và in ra tổng các số chẵn trong danh sách A
B. Tính và in ra giá trị trung bình của các phần tử trong danh sách A
C. In ra số lượng phần tử trong danh sách A
D. In ra các phần tử chẵn của danh sách A
II. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN ĐÚNG SAI (1,0 điểm, mỗi câu đúng 0,2đ)
Câu 25. Hãy cho biết những nhận định sau là đúng hay sai?
a. Mảng một chiều là một dạng dữ liệu kiểu danh sách
b. Tất cả các phần tử trong danh sách đều phải cùng kiểu dữ liệu
Câu 26. Chương trình được viết bằng NNLT Python như sau:
n=int(input())
m=input()
c=m+n
Trang 3/4 - Mã đề 165
a. Kết quả của câu lệnh print(type(n)) là: ‘int’
b. Kết quả của câu lệnh print(type(m)) là: ‘input’
c. Chương trình trên sẽ không thực hiện được vì sẽ bị báo lỗi.
III. PHẦN CÂU TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 27. Viết chương trình thực hiện công việc sau:
a. (2 điểm). Nhập vào mảng A gồm n số nguyên, thực hiện tính và đưa ra tổng các số chia hết cho
5 trong mảng A.
b. (1 điểm). Trong tệp ‘kiemtra.inp’ gồmn của học sinh đề thi học sinh đó làm (mỗi giá
trị cách nhau 1 dấu cách, mỗi dòng là thông tin tên và mã đề của một học sinh). Thực hiện đưa ra
số lượng học sinh làm ở mỗi mã đề.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 165