BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN: TIN HỌC 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Kiến thức/Kĩ năng Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nhận biết: Chỉ ra được cấu trúc lặp trong một thuật toán. Chỉ ra được câu lệnh lặp trong chương trình. Trình bày được cú pháp của các câu lệnh lặp: + Câu lệnh lặp kiểm tra điều kiện trước.
+ Câu lệnh lặp với số lần biết trước.
1 6 3 1 1 Cấu trúc lặp 1. Cấu trúc lặp Thông hiểu: Hiểu nhu cầu của cấu trúc lặp trong biểu diễn thuật toán. Giải thích được hoạt động của cấu trúc lặp và câu lệnh lặp trong hai trường hợp: + Lặp kiểm tra điều kiện trước.
+ Lặp với số lần biết trước.
Vận dụng: Sử dụng được cấu trúc lặp trong các thuật toán cần đến điều khiển lặp. Chuyển được cấu trúc lặp trong thuật toán cho trước sang câu lệnh lặp phù hợp trong chương trình. Vận dụng cao: Sử dụng được câu lệnh lặp (lặp kiểm tra điều kiện trước và lặp với số lần định trước) để viết chương trình cài đặt thuật toán cho một số bài toán đơn giản.
2 Kiểu mảng 4 3 1 1 1. Kiểu mảng
Nhận biết: Nêu được khái niệm mảng một chiều. Nêu được cách khai báo và truy cập (tham chiếu) đến các phần tử của mảng một chiều. Nêu được cách nhập từ bàn phím các phần tử của mảng một chiều. Nêu được cách đưa ra màn hình mảng một chiều. Thông hiểu:
1
Số câu hỏi eo các mức độ nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nội dung Kiến thức/Kĩ năng Đơn vị Kiến thức/Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Giải thích được để làm việc với mảng một chiều trong chương trình cần thực hiện được các công việc: + Khai báo mảng (khai báo số lượng các phẩn tử, kiểu phần tử và cách đánh số các phần tử của mảng).
+ Nhập mảng.
+ Truy cập để tính toán trên mảng và in ra mảng.
Vận dụng: Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng chỉ sử dụng một câu lệnh lặp. Vận dụng cao: Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng một chiều trong các thuật toán giải quyết một số bài toán đơn giản. Trong đó yêu cầu duyệt mảng có thể sử dụng các câu lệnh lặp lồng nhau.
6 4 1 2. Kiểu dữ liệu xâu
Nhận biết: Nêu được xâu là một dãy kí tự (có thể coi xâu là mảng một chiều). Nêu được cách khai báo xâu, cách truy cập phần tử của xâu. Kể ra được tên một số thủ tục và hàm thông dụng trên xâu. Thông hiểu: Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số thủ tục thông dụng về xâu. Thông qua ví dụ, giải thích tác dụng của một số hàm thông dụng về xâu. Vận dụng: Viết được một số hàm và thủ tục để xử lí xâu trong tình huống cụ thể. Vận dụng cao: Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu và hàm, thủ tục trên xâu.
Tổng 16 10 3 2
2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Số câu hỏi
Đơn vị kiến thức
% tổng điểm
Nội dung kiến thức
TN TL
Thời gian (phút)
Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
Thời gian (phút)
Thời gian (phút)
Thời gian (phút)
Thời gian (phút)
1 10 1 3 1 1. Cấu trúc lặp 6 4.5 4.5 Tổ chức lặp
1 9 1 10 8 3 10 3 4 45
2 3 4.5 1. Kiểu mảng và biến có chỉ số
Kiểu dữ liệu có cấu trúc 1 10 0 4 6 4.5 5 2. Kiểu dữ liệu xâu
12 14 2 9 10 45 10 28 3 1 12 Tổng 16
40% 30% 20% 10% Tỉ lệ % 100 % 70 % 30 %
70% 30% 100% 100 % Tỉ lệ chung
3
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
KIEM TRA GIUA KI 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 7 điểm (mỗi câu đúng 0.25đ)
001
003
004
002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C C B C B A B C D C C C A C D D A A D D D B C B A C D B
D C D A A A D D C D D B B C B D A C D A D B A A B A B D
A C B C D B D D D C C C B D B A D D A A B C A A A A C C
A A A B D B A C A D D A D A D D B D D B D C D A B A A B
//0,25
Phần đáp án câu tự luận: 3 điểm Đề 001 - 003 Câu 1: Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đổi xâu ký tự đó sang chữ in hoa rồi in kết quả ra màn hình. TL: Uses Crt; Var St:String; i:Byte; Begin Write(‘Nhap xau St: ‘); Readln(St);
//0,25
4
//0,25 //0,25
For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]); Write(‘Xau ket qua: ‘, St); Readln; End. Câu 2 : Hãy viết chương trình sau để được chương trình đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử.(với N được nhập từ bàn phím và N <= 50).
TL:
Var A: array [1..50] of Integer ;
i, N, dem: byte;
//0,25
Begin
dem:= 0;
//0,25
write (‘Nhap N =’); Readln(N);
for i:= 1 to N do
//0,25
write(‘Phan tu thu ’, i, ‘: ’);
//0,25
readln (A[i]);
//0,25
end;
For i:= 1 to N do
//0,25
If (A[i] mod 2 = 0) then dem:= dem+1;
//0,25
Writeln (‘CO ’, dem, ‘ So chan trong day A’);
//0,25
Readln
End.
Đề 002 – 004 Câu 1.(1.0đ) :Viết chương trình nhập vào 1 xâu. Đếm và đưa ra màn hình số lượng các kí tự số có trong xâu. TL: Program kitu_so; var i,dem:byte; S: string;
//0,25
//0,25
//0,25 //0,25
//0,25
Begin write(‘Nhap xau S = ‘); Readln(S); dem:=0; For i:= 1 to length(S) do If (‘0’<=a[i]) and (a[i]<=’9’) then dem:=dem+1; Writeln(‘ So luong ki tu dem:); Readln End.
5
Câu 2.(2.0đ): Hãy viết chương trình sau để được chương trình đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử. (với N được nhập từ bàn phím và N <= 50). Var S, n, k, i : integer;
A: array[1..100] of integer;
//0,25
Begin
Write(‘Nhap n = ’); readln(n);
//0,25
{tao mang}
For i:=1 To n Do
//0,25
readln(A[i]); begin write(‘phan tu thu ’,i,’ =’); //0,25
end;
write(‘Nhap k = ’); readln(k);
//0,25
S := 0; {khoi tao S ban dau} {tinh tong}
For i:=1 To n Do
//0,25
If A[i] mod k = 0 Then
//0,25
S := S + A[i];
//0,25
Writeln(‘Tong can tinh la ’, S); End.
6