PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 6
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơ
n vi- kiê0n
thư0c
Mức độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ-n
biê0t
Thông
hiê;u
Vâ-n
du-ng
Vâ-n
du-ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
5. Ứng
dụng tin
học
1. đồ
tư duy 2 2 1 3.0 điểm
30%
2. Soạn
thảo văn
bản 6 1 1 7.0 điểm
70%
Tông 8 2 1 1 1
Điểm 2 1 2 2 1
Ti; lê- % 40% 20% 100%
BA;NG ĐĂ-C TA; ĐÊJ KIÊ;M GIỮA TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
TT Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn vi-
kiê0n thư0c
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
1 Chủ đề 5.
Ứng dụng tin
họ
1. Sơ đồ tư
duy
Thông hiểu
– Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu
cầu sử dụng phần
trao đổi thông tin.
Vận dụng
– Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới
dạng sơ đồ tư duy
Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản
phục vụ học tập và
2TN 2TN
1TL
2. Soạn thảo
văn bản
Nhận biết
Nhận biết
được tác dụng
của công cụ căn
lề, định dạng,
tìm kiếm, thay
thế trong phần
8TN 2TN 1TL 1TL
mềm soạn thảo
văn bản.
Nêu được các
chức năng đặc
trưng của
những phần
mềm soạn thảo
văn bản.
Vận dụng
Thực hiện
được việc định
dạng văn bản,
trình bày trang
văn bản và in.
Sdụng được
công cụ tìm
kiếm thay
thế của phần
mềm soạn thảo.
Trình bày
được thông tin
ở dạng bảng.
Vận dụng cao
Soạn thảo
được văn bản
phục vụ học tập
sinh hoạt
hàng ngày.
Tổng 8 (TN) 2 (TN)
1(TL) 1 (TL) 1 (TL)
Ti; lê- % 40% 30% 20% 10%
Trường TH&THCS
Nguyễn Du
Họ và tên:
……………………
……….
Lớp: 6/…
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm). Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành?
A. Mở bài, thân bài, kết bài. B. Tiêu đề, đoạn văn
C. Chương, bài, mục D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
Câu 2. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...
D. Bút, giấy, mực.
Câu 3. Phát biu nào không phi ưu điểm của việc tạo đ duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
Câu 4. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung