KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TIN HỌC 7
Năm học: 2023 - 2024
TT Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi. kiê1n
thư1c
Mức độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ.n
biê1t
Thông
hiê;u
Vâ.n
du.ng
Vâ.n
du.ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chủ đề
E. Ứng
dụng tin
học
Phn mm
trình chiếu
cơ bn 884
Tông 8 8 4 2
Ti; lê. % 20% 20% 40% 20% 100%
Ti; lê.
chung
40%
1
BA;NG ĐĂ.C TA; ĐÊJ KIÊ;M TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 7
ung
thư1c
Đơn vi. kiê1n
thư1c Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nh
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
Chủ đề E. Ứng
dụng tin học
Phn mềm trình
chiếu cơ bn
Nhận biết
– Nêu được một
số chức năng cơ
bản của phần
mềm trình
chiếu.
Biết được tên,
cấu trúc, cấu
trúc phân cấp
của phần mềm
trình chiếu.
Thông hiểu
Hiểu cách tạo
được một bài
trình chiếu hiệu
quả.
Hiểu cỡ chữ,
màu chữ, số
lượng dòng trên
trang chiếu…
nên sử dụng khi
tạo bài trình
chiếu.
Vận dụng
S dụng được
một số thẻ
trong phần
mềm trình
chiếu.
S dụng được
các định dạng
cho văn bản,
ảnh minh hoạ
hiệu ứng
một cách hợp lí.
Sao chép
được dữ liệu
phù hợp từ tệp
văn bản sang
trang trình
chiếu.
Tạo được một
8TN 8TN 4TN
+2TL
2
ung
thư1c
Đơn vi. kiê1n
thư1c Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nh
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
báo cáo tiêu
đề, cấu trúc
phân cấp, ảnh
minh hoạ, hiệu
ứng động.
Vận dụng cao
S dụng được
các định dạng
cho văn bản,
ảnh minh hoạ
hiệu ứng
một cách hợp lí.
Tạo được một
báo cáo tiêu
đề, cấu trúc
phân cấp, ảnh
minh hoạ, hiệu
ứng động.
8TN 8TN 4TN + 2TL 2TL
20% 20% 40% 20%
g 40% 60%
3
TRƯỜNG:
TH&THCS Lý
Thường Kiệt
LỚP:
……………………………………
………………………….
Họ và tên:
……………………………………
………………..
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIN HỌC 7 - Lý thuyết.
Thời gian: 20 phút.
Ngày kiểm tra: ………/03/2024.
Điểm TN Điểm TL Điểm chung Nhận xét của Giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đâu là tên của một phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft PowerPoint.B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel. D. Internet Explorer.
Câu 2: Câu nào sau đây SAI khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 3: Trang đầu tiên trong bài trình chiếu được gọi là
A. trang mở đầu. B. trang nội dung. C. trang tiêu đề. D. trang văn bản.
Câu 4: Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp
rồi nhấn
A. phím Shift. B. phím Enter.
C. phím Tab. D. tổ hợp phím Shift + Tab.
Câu 5: Đối với tiêu đề em nên chọn cỡ chữ
A. từ 18 đến 25. B. từ 20 đến 30.
C. từ 30 đến 40. D. từ 40 đến 50.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Trang tiêu đề cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 7: Phần mềm trình chiếu có bao nhiêu chức năng cơ bản?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là tính toán tự động.
B. Có thể nhập và xử lí văn bản, hình ảnh trên các trang chiếu.
C. Phần mềm trình chiếu có chức năng tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp.
D. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ hội
nghị, dạy học, quảng cáo,...
4
Câu 9: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng cho đối tượng, ta chọn thẻ
A. Animations. B. Design.C. Transisions. D. Home.
Câu 10: Màu chữ trên trang chiếu nên
A. sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. B. tương phản với màu nền.
C. tương đương với màu nền. D. sử dụng một màu duy nhất.
Câu 11: Em hãy chọn phương án ghép ĐÚNG. Nội dung trên mỗi trang chiếu
A. cho văn bản trên một trang chiếu.
B. chỉ nên tập trung vào một ý chính.
C. phù hợp để làm nổi bật thông điệp chính của trang.
D. tương tự như của phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 12: Công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu nằm trong thẻ
A. Design. B. Insert. C. Home. D.View.
Câu 13: Chọn phương án ghép SAI. Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên
trang chiếu để
A. thay đổi nội dung hình ảnh.
B. thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,...
C. thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
Câu 14: Phát biều nào sau đây SAI?
A. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ.
B. Hình ảnh minh họa làm cho bài trình chiếu ấn tượng hơn.
C. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu.
D. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề.
Câu 15: Em hãy sắp xếp lại c bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao
cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.
c) Xem trước.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng.
A. d → a → e → b → c. B. a → b → e → c → d.
C. d → a → e → c → b. D. d → a → e → c → b.
Câu 16: Phương án nào sau đây SAI?
A. Hiệu ứng động cách thức thời điểm xuất hiện của các trang chiếu các
đối tượng trên trang chiếu.
B. Đối tượng trên trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, biểu đồ, đoạn video,…
C. Nên cân nhắc để sử dụng hiệu ứng động hợp lí, tránh gây hiệu ứng ngược
khiến người nghe mất tập trung.
D. Sử dụng càng nhiều hiệu ứng động càng giúp bài trình chiếu đạt hiệu quả tốt
trong việc truyền đạt thông tin.
Câu 17: Có bao nhiêu loại hiệu ứng động?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5