MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Mức độ đánh giá
(4-11)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng%
điểm
(12)
TT
(1)
Chủ đề
(2)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
5
(TN
1,2,4,5,10)
1,25đ
5
(TN 3,6,7,8,9)
1,25đ
1
(TL23)
35%
1
(TN11)
0,25đ
3
(TN 12,13,14)
0,75đ
2
(TL24,25)
1đ
1
(TL22)
30%
1
Chủ đề 3:
Phần mềm
trình chiếu
(10 tiết)
2
(TN15,16)
0,5đ
1
(TL21)
4
(TN
17,18,19,20)
35%
Tổng: Số câu
Điểm
8
2
1
2
12
3
3
2
1
1
25
10
Tỉ lệ%
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIN HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
Định dạng
trang chiếu
Nhận biết
- Nhận biết được biểu tượng, các phím các
lệnh dùng để khởi động, mở bài trình chiếu đã
sẵn, mở trang chiếu mới, in trang chiếu.
- Nêu được các bước tạo màu nền cho trang
chiếu.
Thông hiểu
- Sử dụng được các cách trình chiếu các trang
chiếu, chức năng của phần mềm trình chiếu.
- Trình bày được một số cách tạo màu nền
chọn màu nền phù hợp cho trang chiếu.
Vận dụng
- Thực hiện được việc tạo định dạng các
trang chiếu trên phần mềm Powepoint.
5
(TN
1,2,4,5,10)
5
(TN
3,6,7,8,9)
1
(TL23)
1
Chủ đề 3:
Phần mềm
trình chiếu
(10 tiết)
Thêm hình
ảnh vào trang
Nhận biết
- Nhận biết được các biểu tượng chèn ảnh,
video, …vào trang chiếu.
Thông hiểu
- Thực hiện được cách chuyển thứ tự lớp của
1
(TN 11)
3
(TN
chiếu
hình ảnh, các nút lệnh định dạng văn bản.
Vận dụng
- Thực hiện được việc chèn hình ảnh, liên kết
trang chiếu.
- Thực hiện được việc lưu bài trình chiếu
gửi qua địa chỉ gmail.
Vận dụng cao
Giải thích được khi làm việc với bài trình chiếu
chế độ sắp xếp.
12,13,14)
2
(TL24,25)
1
(TL22)
Tạo hiệu ứng
động
Nhận biết
- Nhận biết được các lệnh hiệu ứng động, hiệu
ứng chuyển trang chiếu số lượng hiệu ứng
chuyển trang thể tạo được trong một trang
chiếu.
- Nhận biết được cách xóa hiệu ứng động cho
các đối tượng trên trang chiếu.
- Nêu được khái niệm sự khác nhau giữa các
hiệu ứng động trong bài trình chiếu.
Thông hiểu
- Xác định được cách sử dụng hiệu ứng động
mức độ vừa phải cách sử dụng hiệu ứng
động.
2
(TN 15,16)
1
(TL21)
4
(TN
17,18,19,20)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI
TRÚ TRUNG HỌC SỞ NAM GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Tin hc - Khi 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 1. Biểu tượng nào sau đây dùng để khởi động phần mềm trình chiếu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Để mở bài trình chiếu đãsẵn trên máy tính ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + N. B. Ctrl + O. C. Ctrl + S. D. Ctrl + C.
Câu 3. Lệnh nào sau đây không dùng để trình chiếu các trang chiếu?
A. Slide Show \ Custom Show. B. Slide Show \ From Begingning.
C. Slide Show \ From Current Slide. D. Nhấn phím F5.
Câu 4. Trong Powerpoint, để thêm trang chiếu mới ta thực hiện lệnh nào?
A. Home \ Copy. B. Home \ New Slide.
C. Home \ Paste. D. Home \ Layout.
Câu 5. Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta kích phải chuột trên trang chiếu đó chọn
lệnh nào?
A. Layout. B. Copy. C. Cut. D. Format Background.
Câu 6. Phát biểu nào sau đâysai về màu nền trang chiếu?
A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh độnghấp dẫn.
B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
C. Màu nền và màu chữ càng giống nhau thì màu sắc càng hài hòa và dễ đọc.
D.thể đặt màu nền khác cho các trang chiếu.
Câu 7. Cách nào sau đây không chọn để tạo màu nền cho trang chiếu?
A. Chọn một màu có sẵn.
B. Chọn màu đơn sắc bấthoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu.
C. Chèn vào một tệp hình ảnh.
D. Dùng các hộp màu và công cụ tô màu.
Câu 8. Phần mềm trình chiếuchức năng nào?
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xửđồ họa.
D. To bài trình chiếu hin th ni dung các trang chiếu trên màn hình hoc màn chiếu.
Câu 9. Phát biểu nào sau đâysai?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
Câu 10. Để in trang chiếu ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + H. B. Ctrl + N. C. Ctrl + P. D. Ctrl + Z.
Câu 11. Nút lệnh nào sau đây dùng để chèn video vào trang chiếu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Để chuyển một hình ảnh lên lớp trên một văn bản nào đó, ta nháy chuột phải
lên hình ảnhchọn lệnh nào?
A. Hyperlink. B. Send to Back. C. Copy. D. Bring to Front.
Câu 13. Nút lệnh nào sau đây dùng để giãn cách dòng văn bản trong trang chiếu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Nút lệnh nào sau đây dùng để căn lề giữa cho văn bản trong trang chiếu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Lnh nào sau đây dùng đ to hiu ng đng cho các đi tưng tn trang chiếu?
A. Transitions \ chọn hiệu ứng trong nhóm Timing.
B. Animations \ chọn hiệu ứng trong nhóm Timing.
C. Animations \ chọn hiệu ứng trong nhóm Animation.
D. Transitions \ chọn hiệu ứng trong nhóm Animation.
Câu 16. Trong Powepoint, để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn dải lệnh nào?
A. Transitions. B. Insert. C. Animations. D. Design.
Câu 17. Trên một trang chiếuthể tạo được bao nhiêu hiệu ứng chuyển trang?
A. 1. B. 2. C. 10. D. Không giới hạn.
Câu 18. Nên sử dụng các hiệu ứng động mức độ nào?
A. Càng nhiều càng tốt. B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
C. Mức độ vừa phải. D. Không nên tạo hiệu ứng động.
Câu 19. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta thể cho xuất hiện lần lượt từng từ
trong khối văn bản khi trình chiếu.
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó.
C.thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho một slide bất kỳ trong bài trình chiếu.
D.thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình chiếu.
Câu 20. Để xóa hiệu ứng động cho các đối tượng khi không cần sử dụng, ta chọn hiệu
ứng đónhấn phím nào?
A. Insert. B. Backspace. C. Delete. D. Enter.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5đ)
I. Lý thuyết (3đ)
Câu 21. (2đ) Hiệu ứng động trong bài trình chiếu gì? mấy loại hiệu ứng động?
Nêu sự khác nhau của các loại hiệu ứng động đó.
Câu 22. (1đ) Khi làm việc với bài trình chiếu trong chế độ hiển thị sắp xếp các trang
chiếu thì có những ưu điểm gì?
II. Thực hành (2đ)
Câu 23. (1đ) Hãy tạo bài trình chiếu gồm các slide dưới đây định dạng nội dung trên
trang chiếu để trang chiếubố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền phù hợp.