- Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Đề kiểm tra giữa HK II môn Tin học 9-Tiết 56-Tuần 28- HK II. Năm học: 2023-2024.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết mở, lưu,và tạo màu nền trên trang chiếu. Tạo nền trang chiếu bằng mẫu có sẵn và
hình ảnh có sẵn.
- Thực hiện các thao tác định dạng trên trang chiếu.
- Chèn, bố trí hình ảnh trên trang chiếu.
- Các bước chèn, xóa, hình ảnh, âm thanh, trên trang chiếu…
- Hiệu ứng động cho đối tượng (animations) và hiệu ứng chuyển trang chiếu
- Các bước tạo từng loại hiệu ứng, các bước thiết lập thời gian, tốc độ,…
2. Kĩ năng:
- Vâ?n du?ng đươ?c kiêBn thưBc đaC ho?c đêD laEm tôBt baEi kiêDm tra.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50%
III. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Định
dạng
trang
chiếu
Tạo màu
nền,
màu
chữ,
phông
chữ, cỡ
chữ,
canh lề
trái,
phải,
giữa
trên
trang
chiếu.
Tạo nền
trang
chiếu
bằng
mẫu có
sẵn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
2.0
20%
1
0.5
5%
1
1.0
10%
4
4.0
40%
2.
Thêm
hình
ảnh vào
trang
chiếu
Chèn,
bố trí
hình ảnh
trên
trang
chiếu.
Các
bước
chèn
hình ảnh
vào
trang
chiếu…
Chèn
các hình
ảnh vào
trang
chiếu
tùy theo
yêu cầu
sao cho
phù
hợp…
Chỉnh
sửa, xóa
hình
ảnh.
Số câu 2 2 1 1 6
Số điểm
Tỉ lệ %
1.0
10%
0.5
5%
1.0
10%
0.5
5%
3.5
35%
3. Tạo
hiệu
ứng
động
Hiệu
ứng
động
cho đối
tượng và
hiệu ứng
chuyển
trang
chiếu,
xóa
trang
chiếu.
Hiệu
ứng
chuyển
trang
chiếu
phù hợp.
Các
bước
thiết lập
thời
gian, tốc
độ khi
trình
chiếu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
0.5
5%
1
1.0
10%
4
2.5
25%
T. số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
4
2.0
20%
1
2.
0
2
0
%
4
2.0
20%
1
1.0
10%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
1
1.0
10%
14
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: …………………………
Lớp: 9/…
KIỂM TRA GIỮA HK II (2023-2024)
MÔN: TIN HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
MÃ ĐỀ A
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Để mở trang chiếu mới em nháy chuột vào biểu tượng:
A. B. C. D.
Câu 2. Làm thế nào chọn được các mẫu có sẵn để tạo nền cho trang chiếu?
A. View trong nm Themes. B. Animations trong nm Themes.
C. Slide Show trong nhóm Themes. D. Vào Design chọn mu trong nhóm Themes.
Câu 3. Để định dạng dòng chữ "Bài trình chiếu" thành "Bài trình chiếu" em chọn chữ
đó và nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + U, Ctrl + I, Ctrl + B. B. Ctrl + P, Ctrl + I, Ctrl + U.
C. Ctrl + S, Ctrl + O, Ctrl + B. D. Ctrl + B, Ctrl + P, Ctrl + B.
Câu 4. Khi làm việc với phần mềm trình chiếu, ta có thể thêm một trang chiếu mới vào
vị trí nào sau đây trong bài trình chiếu?
A. Vào đầu bài trình chiếu B. Vào giữa bài trình chiếu
C. Vào vị trí bất kì D. Vào cuối bài trình chiếu .
Câu 5. Để chuyển một hình ảnh lên trên cùng trong trang chiếu, ta nháy chuột phải lên
hình ảnh và chọn
A. Bring to Front. B. Send to Back. C. Copy. D. Bring Forward.
Câu 6. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào?
A. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture trong nhóm Images
B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture trong nhóm Images…
C. Coppy ảnh rồi Paste vào trang chiếu D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Layout
Câu 7. Để chỉnh sửa hình ảnh cho phù hợp với trang chiếu em thực hiện
A. Chọn hình ảnh. B. Kéo thả hình ảnh phù hợp.
C. Xóa hình ảnh. D. A, B đều đúng.
Câu 8. Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng ta chọn dãy lệnh:
A. Insert B. Layout C. Animations D. Transitions
Câu 9. Biểu tượng nào sau đây hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
A. B. C. D.
Câu 10. Để nhập thời gian để tự động chuyển trang chiếu em chọn tùy chọn
A. Duration. B. After. C. On Mouse Click. D. Slide Show.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2.0đ) Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu sẵn gì? Nêu
các bước để sử dụng mẫu định dạng có sẵn cho trang chiếu?
Câu 2. (1.0đ) Hãy nêu các bước căn lề trái nội dung trên trang chiếu?
Câu 3. (1.0đ) Nêu các bước chèn hình ảnh “muaxuan.jpeg” vào trang chiếu?
Câu 4. (1.0đ) Nêu các thao c để nhập thời gian tự động chuyển trang chiếu trong 3
giây?
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: …………………………
Lớp: 9/…
KIỂM TRA GIỮA HK II (2023-2024)
MÔN: TIN HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
MÃ ĐỀ B
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Để tạo màu nền cho trang chiếu ta chọn trang chiếu đó và thực hiện lệnh
A. Insert\ \Background B. Design\ \Background
C. Home\ \Background D. Slide Show\ \Background.
Câu 2. Công cụ nào dưới đây được xem là công cụ hỗ trợ trình bày hiệu quả nhất?
A. Máy tính, phần mềm trình chiếu B. Vở và bút viết
C. Biểu đồ được vẽ trên khổ giấy lớn D. Microphone
Câu 3. Để tạo hiệu ứng chuyển cho trang chiếu em chọn dãy lệnh:
A. Insert B. Layout C. Transitions D. Animations
Câu 4. Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" em
chọn chữ đó và nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + B, Ctrl + O, Ctrl + U B. Ctrl + E, Ctrl + U, Ctrl + U
C. Ctrl + S, Ctrl + O, Ctrl + B D. Ctrl + I, Ctrl + B, Ctrl + U.
Câu 5. Để xóa hình ảnh trên trang chiếu ta chọn ảnh đó và nhấn phím
A. Shift B. Enter. C. Delete.
D. Ctrl.
Câu 6. Để chuyển một hình ảnh xuống lớp dưới cùng của trang chiếu, ta nháy chuột
phải lên hình ảnh và chọn
A. Hyperlink. B. Send to Back . C. Bring to Front. D. Copy.
Câu 7. Để mở mới một trang chiếu em nháy chuột vào biểu tượng:
A. B. C. D.
Câu 8. Khi làm việc với phần mềm trình chiếu, ta thể thêm một trang chiếu mới vào
vị trí nào sau đây trong bài trình chiếu?
A. Vào vị trí bất kì B. Vào cuối bài trình chiếu
C. Vào giữa bài trình chiếu D. Vào đầu bài trình chiếu.
Câu 9. Để thiết đặt thời gian hiệu ứng chuyển em chọn tùy chọn
A. Duration. B. Change. C. On Mouse Click. D. Slide Show.
Câu 10. Biểu tượng nào sau đây hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1.0đ) Hãy nêu các bước căn lề giữa nội dung trên trang chiếu?
Câu 2. (2.0đ) Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu sẵn gì? Nêu
các bước để tạo mẫu định dạng có sẵn cho trang chiếu?
Câu 3. (1.0đ) Nêu các bước chèn hình ảnh “TetViet.jpeg” vào trang chiếu?
Câu 4. (1.0đ) Nêu các thao c để nhập thời gian tự động chuyển trang chiếu trong 5
giây?
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………