UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TIN HỌC 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
STT
Chủ
đề/
chương
Nội dung/
đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng
1
Chủ đề
a. S
DỤNG
BẢNG
TÍNH
ĐIỆN
TỬ
NÂNG
CAO
Sử dụng
công cụ
xác thực
dữ liệu
1 1 1 ý 2 ý 1 ý 1 3 3 1 3,0
30%
Sử dụng
hàm
countif
1 1 ý 2 ý 1 ý 1 2 2 2 2,5
25%
Sử dụng
hàm sumif
1 1 1 ý 2 ý 1 ý 2 3 1 2,0
20%
Sử dụng
hàm if
1 1 ý 2 ý 1 ý 1 2 2 2 2,5
25%
Tổng số câu 4 2 4 ý 8 ý 4 ý 1 2 9 10 6 25
Tổng số điểm 3,0 4,0 0,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10
Tỉ lệ % 30% 40% 0% 30% 40% 30% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN TIN HỌC 9 – THỜI GIAN: 45 PHÚT
STT Chủ
đề/chương
Nội
dung/
đơn vị
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Mức độ đánh giá
TNKQ Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng
1Chủ đề a.
SỬ
DỤNG
BẢNG
TÍNH
ĐIỆN TỬ
NÂNG
CAO
Sử
dụng
công c
xác
thực dữ
liệu
- Biết: Biết được ý nghĩa
của công cụ xác thực dữ liệu
- Hiểu: Hiểu được ý nghĩa
của mỗi loại dữ liệu hoặc giá
trị dữ liệu.
- Vận dụng: Vận dụng kiến
thức vào bài toán thực tế.
1
1
1 ý
2 ý
1 ý
1
Sử
dụng
hàm
countif
- Biết: Biết được ý nghĩa
của hàm countif
- Hiểu: Hiểu được công thức
hàm countif và cách sử dụng
- Vận dụng: Vận dụng vào
bài toán thực tế sử dụng
countif
1 1 ý
2 ý
1 ý 1
Sử
dụng
hàm
sumif
- Biết: Biết được ý nghĩa
của hàm sumif
- Hiểu: Hiểu được công thức
hàm sumif và cách sử dụng
- Vận dụng: Vận dụng vào
bài toán thực tế sử dụng
sumif
1
1
1 ý
2 ý
1 ý
Sử
dụng
hàm if
- Biết: Biết được ý nghĩa
của hàm if
- Hiểu: Hiểu được công thức
hàm if và cách sử dụng
- Vận dụng: Vận dụng vào
bài toán thực tế sử dụng if
1 1 ý
2 ý
1 ý 1
Tổng số câu 4 2 4 ý 8 ý 4 ý 1 2
Tổng số điểm 3,0 4,0 0,0 3,0
Tỉ lệ % 30% 40% 0% 30%
TRƯƠGNG THCS LYI THƯƠGNG KIÊLT KIÊ_M TRA GIỮA HO`C KIa II-NĂM HO`C:2024-2025
HoL vaG tên:……………………………. MÔN: TIN HỌC 9
LơIp: ………. Thơai gian: 45 phút (Không kê! thơ#i gian pha$t đê#)
ĐIÊ_M NHÂ`N XEeT CU_A THÂaY
I. Trắc nghiệm (3 điểm – mỗi câu 0.5 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Công cụ Xác thực Dữ liệu (Data Validation) được sử dụng trong phần mềm bảng tính nhằm mục
đích gì?
A. Tự động định dạng văn bản trong ô.
B. Tự động lưu trữ dữ liệu nhập vào ô.
C. Tạo công thức tính toán cho ô dữ liệu.
D. Hạn chế kiểu dữ liệu hoặc giá trị nhập vào ô.
Câu 2: Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?
A. Whole Number
B. List
C. Decimal
D. Custom
Câu 3: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 4: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số
sum_range thoả mãn điều kiện.
Câu 5: Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 100 trong vùng B2:B6 là
A. =SUM(B2:B6,“<100”).
B. =SUMIF(B2:B6,“<100”).
C. =SUMIF(B2:B6,“>100”).
D. =SUMIF(B2:B6,<100).
Câu 6: Công thức chung của hàm IF là
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Phần II. XÁC ĐỊNH ĐÚNG HOẶC SAI. Học sinh xác định các phương án a, b, c, d trong một câu hỏi
là Đúng hoặc Sai.
Câu 1: Cho bảng điểm của học sinh như sau:
A B
Họ tên Điểm
An 7
Bình 8
Cường 9
Dũng 7
Hoa 6
A B
Lan 8
Em hãy sử dụng hàm COUNTIF để thống số lượng học sinh đạt điểm theo các tiêu chí khác
nhau.
Xét các công thức sau đây, học sinh hãy chọn ĐÚNG hoặc SAI:
A. =COUNTIF(B2:B7,7) → Đếm số học sinh có điểm từ 7 trở lên.
B. =COUNTIF(B2:B7,">7") → Đếm số học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 7.
C. =COUNTIF(B2:B7,8) → Đếm số học sinh có điểm bằng 8.
D. =COUNTIF(A2:A7,"*a*") → Đếm số học sinh có tên chứa chữ "a".
Câu 2: Cho bảng doanh thu bán hàng như sau:
A B C
Mặt hàng Số lượng Doanh thu
Bánh 10 200,000
Sữa 5 150,000
Bánh 8 160,000
Kẹo 12 180,000
Sữa 7 210,000
Em hãy sử dụng hàm SUMIF để tính tổng doanh thu của một số mặt hàng theo điều kiện.
Xét các công thức sau đây, học sinh hãy chọn ĐÚNG hoặc SAI:
A. =SUMIF(A2:A6,"Bánh",C2:C6) → Tính tổng doanh thu của các mặt hàng "Bánh".
B. =SUMIF(A2:A6,"Sữa",B2:B6) → Tính tổng doanh thu của các mặt hàng "Sữa".
C. =SUMIF(A2:A6,"Kẹo",C2:C6) → Tính tổng doanh thu của các mặt hàng "Kẹo".
D. =SUMIF(C2:C6,">=200000",B2:B6) Tính tổng số lượng các mặt hàng doanh thu từ
200,000 trở lên.
Câu 3: Cho bảng dữ liệu:
Giả sử bạn có bảng dữ liệu về điểm kiểm tra của học sinh như sau:
Họ tên Điểm
An 7
Bình 8
Cường 9
Dũng 7
Hoa 6
Lan 8
Yêu cầu:
Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số học sinh có điểm từ 7 trở lên.
a. =COUNTIF(B2:B7,">=7")
b. =COUNTIF(B2:B7,">7")
c. =COUNTIF(B2:B7,">= 7")
d. =COUNTIF(B2:B7,7)
Câu 4: Trong giờ học Tin học, cô giáo yêu cầu các bạn học sinh sử dụng hàm IF trong bảng tính Excel để
tự động phân loại học sinh theo điểm kiểm tra. Minh đã nhập điểm của các bạn o một cột muốn
dùng hàm IF để hiển thị kết quả “Đạt” nếu điểm từ 5 trở lên “Không đạt” nếu điểm dưới 5. Trong quá
trình làm bài, Minh và các bạn đưa ra một số nhận định sau:
Câu hỏi: Hãy xác định các nhận định sau là Đúng (Đ) hay Sai (S).
A. Cú pháp của hàm IF trong Excel là: =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
B. Công thức =IF(A1>=5, "Đạt", "Không đạt") sẽ hiển thị "Không đạt" nếu ô A1 có giá trị là 4.
C. Hàm IF chỉ có thể sử dụng để kiểm tra một điều kiện duy nhất, không thể kết hợp với các hàm khác.
D. Có thể lồng nhiều hàm IF để xử lý các trường hợp phức tạp, chẳng hạn để xếp loại học lực theo các
mức Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
PHẦN III: TỰ LUẬN