MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận
Phân số Tìm số đối.
Tìm phân số
bằng nhau.
Tính chất hai
phân số bằng
nhau.
Thực hiện phép tính.
Tìm x.
Giá trị phân số của một
số.
Tìm số chưa
biêt. Tính tổng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
9
5
50%
1
0,5
5%
13
7
70%
Hình học trực quan.
Tính đối xứng của
hình phẳng trong giới
tự nhiên.
Hình có trục đối
xứng.
Hình có tâm
đối xứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Hình học phẳng.
Các hình hình học cơ
bản.
Đường thẳng. Vẽ hình theo yêu cầu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
3
1,5
15%
4
2
20%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
1
10%
12
6,5
65%
19
10
100%
Trường THCS Kim Long KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NH: 2023 – 2024
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài 45 phút
A./ Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn một đáp án duy nhất (khoanh tròn):
Câu 1: Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 2: Chữ “” là hình:
A. Có trục đối xứng C. không có trục đối xứng, không có tâm đối xứng
B. Có tâm đối xứng D. Vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng
Câu 3: Phân số bằng với phân số nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 4: Qua 2 điểm A và B cho trước, vẽ được bao nhiêu đường thẳng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 5: Hai phân số bằng nhau thì:
A. a + d = b + c B. ab = cd C. ac = bd D. ad = bc
Câu 6: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình thang cân C. Hình vuông
B. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
B./ Tự luận (7 điểm)
Bài 1:(2 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau:
a) b)
c) d) 3
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm , biết:
a) b) c)
Bài 3:(1,5 điểm) Vẽ hình theo yêu cầu:
a) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng d
b) Vẽ đường thẳng a cắt đường thẳng HE tại điểm H
c) Vẽ 3 điểm B, D, K thẳng hàng, sao cho điểm K nằm giữa 2 điểm B và D
Bài 4:(1 điểm) Bạn Lan có 20 cái kẹo, bạn Tuấn có số cái kẹo bằng số cái kẹo của bạn Lan. Hỏi bạn
Tuấn có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 5 :(0,5 điểm) Một tấm vải nếu cắt bớt đi 20m thì còn lại tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu?
Bài 6 :(0,5 điểm) Tìm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 NH 2023 – 2024
A. Trắc nghiệm (3 điềm)
1. D 2. A 3. B 4. C 5. D 6. A
B. Tự luận (7 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1 a 0,5
b 0,5
c 0,5
d 3 0,5
2 a ; x = 8 0,5
b ; x = 0,5
c ; x = 2 0,5
3 a Vẽ đúng 0,5
b Vẽ đúng 0,5
c Vẽ đúng 0,5
4 16 1
5 50 0,5
6 x = 493 0,5