UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề này gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Phân số
5
3
có tử số là:
A. 3.
B. - 5.
Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số
5
1
:
A.
1
5
.
B.
5
2
.
5
1
15
3
Câu 3. Kết quả so sánh của hai phân số
3
4
5
2
:
A.
5
2
3
4
.
B.
5
2
3
4
.
5
2
3
4
=
5
2
3
4
Câu 4. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. Hình thoi
B. nh tam giác cân
C. Hình tròn
D. Hình vuông
Câu 5. Biết
5
3
của số đó là 15. Vậy số đó là:
A.9 B. 10 C.25 D. 20
Câu 6. Điểm O thuộc đường thẳng a không thuộc đường thẳng b”. hiệu nào sau
đây đúng:
A. Oa; Ob .
B. Oa; Ob .
II. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 7. (2.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
5
3
5
1+
. b)
3
2
7
6
. c)
3
14
:
11
12
d)
5
2
.
2
5
5
2
.
6
5
5
2
.
9
1
+
+
Câu 8. Tìm x, biết: (1.0 điểm)
a)
9
1
9
8= x
b)
5
6
10
=
x
Câu 9. (1.5 điểm) Lớp 6A 45 em học sinh. Biết rằng số học sinh đi xe đạp điện chiếm
9
4
số học sinh cả lớp,
4
3
số học sinh đi xe đạp thường 12 em, những học sinh còn lại đi
bộ. Tính số học sinh đi xe đạp điện, xe đạp thường và đi bộ?
Câu 10. (2.0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD sau đó vẽ các trục đối xứng của hình chữ nhật đó?
b) Dùng kí hiệu , để biểu thị các mối quan hệ dưới đây và vẽ hình tương ứng.
- Điểm A không thuộc đường thẳng d.
- Điểm B thuộc đường thẳng d.
Câu 11. (0.5 điểm) Không quy đồng mẫu, hãy so sánh hai phân s sau:
7676
7979
8383
8686
----------Hết----------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ GT1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 6
NĂM HỌC: 2023 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Mỗi câu trắc nghiệm đúng, đạt được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
B
B
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm).
Câu 7. Câu 7. (2.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
Câu
Nội dung
Số
điểm
7a
5
4
5
3
5
1=+
.
0.5
7b
21
32
21
14
21
18
3
2
7
6
=
=
0.25 x 2
7c
77
18
154
36
14
3
.
11
12
3
14
:
11
12
=
=
=
0.25 x 2
7d
5
2
.
2
5
5
2
.
6
5
5
2
.
9
1
+
+
=
+
+
2
5
6
5
9
1
5
2
0.25
=
+
+
18
45
18
15
18
2
5
2
=
5
2
.
18
28
=
90
56
=
45
28
0.25
Câu 8. (1.0 điểm) ) Tìm x, biết:
8a
9
1
9
8= x
9
7
9
1
9
8==x
0.25 x 2
8b
5
6
10
=
x
5
6
10
=
x
Nên
606.10)5.( ==x
Vậy
12)5(:60 ==x
0.25 x 2
Câu 9. (1.5 điểm)
9
Số học sinh đi xe đạp điện là:
20
9
4
.45 =
(em)
0.5
D
C
A
B
Số học sinh đi xe đạp thường là:
16
4
3
:12 =
(em)
0.5
Số học sinh đi bộ là: 45 – (20 + 16) = 9 (em)
Vậy lớp 6A có 20 em đi xe đạp, 16 em đi xe buýt, 9 em đi bộ.
0.5
Câu 10. (2.0 điểm)
10a
HS vẽ đúng hình chữ nhật ABCD
0,5
HS vẽ đúng hai trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD
0.25x2
10b
dBdA ;
- 0.25 x2 điểm
-Vẽ đúng A không thuộc đường thẳng d - đạt 0,25 điểm
-Vẽ đúng B thuộc đường thẳng d – đạt 0.25 điểm
B d
A
1,0
Câu 11. (0.5 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số:
7676
7979
8383
8686
11
Ta có:
7676
303
1
7676
7979 +=
8383
303
1
8383
8686 +=
8383
8686
7676
7979
8383
303
1
7676
303
1
8383
303
7676
303 =++=
0,5
Lưu ý : Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho đủ số điểm.