I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng “tần số” như sau

Đá cầu Cầu lông Võ thuật Bóng bàn

12

3

8

2

N  35

Cờ vua 5

5

D. Bóng đá.

C. Võ thuật .

3

2

Giá trị (x) Bóng đá Tần số (n) Mốt của dấu hiệu là A. 12 . Câu 2: Bậc của đơn thức

2x x y là 

D. 3 .

2

xy 2

2   x

 tại 3

y  là 1

C. 10 . x   1; C. 6 .

5

4

D. 6 .

4

5

4

5

.

B.

3x y là C.

D.

3y x .

x y .  khi đó ta có

.

40 . C. AC BC AB 

. D. AB BC AC 

.

.

.

.

B. HC HA

D. HB HC

C. HA HB

6, 0 5, 0

B. 2 .  A. 4 . B. 7 . Câu 3: Giá trị của biểu thức A. 0 . B. 2 . Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức A. 3xy . 5 4 3x y Câu 5: Cho tam giác ABC có    65 ; C A . B. AC AB BC A. AB AC BC     ,A B C thẳng hàng, điểm B nằm giữa điểm A và điểm C sao cho BA BC Câu 6: Cho ba điểm , Trên đường thẳng vuông góc với AC tại điểm B ta lấy điểm H khi đó ta có A. HA HC . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) Điểm kiểm tra cuối học kì I môn Toán (tính theo thang điểm 10 ) của các bạn trong tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 9, 0 8, 5

4, 5 7, 0

7, 0 8, 0

6, 0 9, 0

10 9, 0

a) Dấu hiệu điều tra là gì? Lập bảng “tần số”. b) Tính điểm trung bình của các bạn trong tổ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

2

Câu 8: (1,5 điểm) Cho đơn thức

A

x 2 .

2 3 x y

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

 

a) Thu gọn đơn thức A; b) Xác định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức A; c) Tìm giá trị của x biết

  . 2

A 1;

y

Câu 9: (3,0 điểm)

. Lấy

D BC

Cho tam giác ABC có   90

  . Kẻ AD vuông góc với BC 

, trên tia đối MC

;

ACB ABC  điểm M là trung điểm của AD . Trên tia đối MB lấy điểm E sao cho ME MB . Chứng minh rằng: lấy điểm F sao cho MF MC BD

x

a) AE b) So sánh BD và CD ; ,A E F thẳng hàng. c) Ba điểm , Câu 10: (0,5 điểm)

.

y 2022

Tìm cặp số nguyên 

;x y thỏa mãn 2020

 2023 ---------------HẾT---------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

Câu Đáp án 1 D 2 C 3 A 4 C 5 D 6 B

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Hướng dẫn Điểm 2,0 Câu Câu 7.

1,0

10 1

8, 0 1 8, 5.1

8, 5 1 9, 0.3

9, 0 3 10.1

4, 5 1 5, 0.1

5, 0 1 6, 0.2

6, 0 2  7, 0.2

4, 5.1

a) Dấu hiệu điều tra là điểm bài kiểm tr cuối HK I môn Toán của các bạn tổ 1 lớp 7A. Bảng “tần số”: Giá trị (x) Tần số (n) N  12

X

7, 42

7, 0 2  8, 0.1 12

1,0 b)

2

A

x 2 .

2 3 x y

4 6 x x y 2 .

5 6 x y 2

1,5 Câu 8. 0,5 a) .

 

5 6

5

0,5

x   . 1

A 1;

x y ; bậc là 11. 5 6   2 .1x 2

2

y

  2

2x

A

F

E

 b) Phần hệ số là 2 ; phần biến là   ta được: c) Khi 0,5 3,0 Câu 9.

M

D

C

B

0,25

và MDB

0,25 ( M là trung điểm AD ); (hai góc đối đỉnh);

MDB

BD

 ACB ABC

(hai cạnh tương ứng). (GT).   0,5 (c.g.c) AE 

0,5

(Quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác). (cmt) (GT), AB AC 0,5 (quan hệ đường xiên và hình chiếu)

MDB

 

  AE AD

0,5 (1)

(cmt)    90o  MAE MDB (2) 0,5 thẳng hàng (đpcm). Vẽ đúng hình, ghi đúng GT-KL a) Xét MAE có: MA MD  AME DMB  ME MB Suy ra MAE  b) Xét tam giác ABC có   o90 AB AC   Ta có AD BC BD CD   c) Vì MAE  Chứng minh tương tự ta có AF AD Từ (1) và (2) ,A E F ,

x

0,5

y 2022

0

Câu 10. là số lẻ. 0,25 0

1

y 2022

2023

;

x  (thỏa mãn). y  (thỏa mãn). 0,25

2020  0;1

Vì 2023 là số lẻ nên 2020 Mà 2022y là số chẵn  2020x là số lẻ  Với Vậy  x   0   x y 

-------------Hết-------------