1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn Toán: 7. Thời gian làm bài 90 phút
T
T Chủ đề Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
1 Số thực
Tỉ lệ thức
dãy tỉ số bằng
nhau
3
C1,2,3
(0,75đ)
1
B1a
(0,5đ)
1
B1b
(0,5đ)
1
B4b
(0,5đ)
22,5
Giải toán về
đại lượng tỉ lệ
1
B3
(1đ)
10
2 Biểu thức
đại số
Biểu thức đại
số
2
C4,5
(0,5đ)
1
B2a
(0,5đ)
1
B2b
(0,5đ)
15
Đa thức một
biến.
1
C6
0,25đ
1
B4a
(1đ)
12,5
3
Các hình
hình học cơ
bản
Quan hệ giữa
đường vuông
góc đường
xiên. Các
đường đồng
quy của tam
giác.
6
C7,8,9,10,
11,12
(1,5đ)
1
B5c
(0,5đ)
Hình+1
5a
(1đ)
2
B5b,d
(1đ)
40
Tổng ( Câu – điểm) 12
(3đ)
2
(1đ) 4
(3đ) 5
(3đ)
23
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn Toán: 7. Thời gian làm bài 90 phút
T
T
Chủ
đề
Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
NB
TH
VD
Đ
I S
1
Số
thực
Tỉ lệ thức
* Nh
ận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức các
tính chất của tỉ lệ thức
3
(TN C1;2
TL B1a)
Tính chất
dãy tỉ số
bằng nhau
Nhận biết:
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau.
1
(TN
C3)
Thông hiểu: Hiểu được tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán
1
(TL
B1b)
Vận dụng:
- Vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán (ví dụ: chia một số thành các
ph
n t
l
v
i các s
cho trư
c,...).
1
TL
B4b
Giải toán
về đại
lượng tỉ lệ
*Vận dụng:
Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu
được và năng suất lao động,...).
– Giải quyết được bài toán thực
tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) liên quan đến đại lượng tỉ
lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số
b
ng nhau.
1
(TL
B3)
2 Biểu
thức
đại số
Biểu thức
đại số
Nhận biết:
- Nhận biết được biểu thức đại số.
2
(TN C4,5)
Thông hiểu:
- Hiểu được cách biểu diễn biểu
thức đại số.
1
(TL
B2a)
Đa thức
một biến
Nhận biết:
- Nhận biết được cách biểu diễn
đa thức một biến.
1
(TN C6)
Thông hiểu:
- Thu gọn, xác định được bậc, hệ
số cao nhất, hệ số tự do của đa
th
c m
t bi
ế
n.
1
(TL 4a)
Vận dụng:
- Tính được giá trị của đa thức
khi biết giá trị của biến.
1
( TL
2b)
HÌNH HỌC
3 Các
hình
hình
học
bản
Quan hệ
giữa
đường
vuông góc
và đường
xiên. Các
đường
đồng quy
của tam
giác
Nhận biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài
của ba cạnh trong một tam giác.
-Nhận biết hai định lý về cạnh và
góc đối diện trong tam giác.
-Nhận biết khái niệm đường
vuông góc và đường xiên,
- Nhận biết được: các đường đặc
biệt trong tam giác (đường trung
tuyến, đường cao, đường phân
giác, đường trung trực); sự đồng
quy của các đường đặc biệt đó.
2
(TN7,9)
1
(TL B5c)
1
(TN8)
3
(TN 10;
11; 12)
Thông hiểu: Giải thích được
quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối quan hệ
giữa cạnh góc đối trong tam
giác (đối diện với góc lớn hơn
cạnh lớn hơn và ngược lại). Mô tả
được sự đồng quy của các đường
đặc biệt (trực tâm của tam giác).
1
(Hình+
TL
B5a)
Vận dụng: Diễn đạt được lập
luận chứng minh hình học
trong những trường hợp đơn giản
(ví dụ: lập luận chứng minh
được c đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau từ điều kiện
ban đầu liên quan đến tam
giác, …)
2
(TL
B5b,d)
Tổng
14 4 5
Tỉ lệ %
40% 30% 30%
T
l
chung
70%
30%
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
KIỂM TRA GIỮA HKII NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 7
Th
i gian: 90 phút (Không k
th
i gian giao đ
)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
* Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12. Điền vào khung dưới
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1: Thay tỉ số 2,5: 7,5 thành tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 0,25: 0,75. B. 25: 750. C. 1: 3. D. 250: 75.
Câu 2: Cho x,y,z tỉ lệ với 11;13;17 ta được dãy tỉ số
A.
 =
 =
. B.
 =
 =
. C.
 =
 =
. D.
 =
 =
.
Câu 3: Nếu
=
=
thì
A.
=
=
=
. B.
=
=
=.

C.
=
=
=
. D.
=
=
=
.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất: “Biểu thức đại số là biểu thức…..”
A. Chỉ chứa số. B. Chỉ chứa chữ.
C. Chứa cả số và chữ. D. Chỉ chứa số hoặc chỉ chứa chữ hoặc chứa cả số và chữ.
Câu 5: Các biến trong biểu thức đại số 3x + 2y – 2z là
A. x, z. B. x, y. C. x, y, z. D. y, z.
Câu 6: Trong các biểu thức đại số sau, đa thức một biến là
A. x + y + 1. B. 3𝑥+ 4𝑥 5. C. 𝑥+ 4𝑧. D. 𝑥𝑦𝑧 + 2.
Câu 7: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác hệ thức đúng là
A. a + b > c. B. a b > c . C. a + b < c. D. a c > b.
Câu 8: Cho ABCD là hình chữ nhật như hình vẽ, E nằm trên cạnh
CD. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. AE là đường vuông góc kẻ từ A đến CD.
B. AE là đường xiên kẻ từ A đến CD.
C. AC là đường vuông góc kẻ từ A đến CD.
D. AD là đường xiên kẻ từ A đến CD.
Câu 9: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam
giác
A. 3cm; 4cm; 1cm. B. 3cm; 4cm; 10cm. C. 5cm; 7cm; 2cm. D. 2cm; 2cm; 3cm.
Câu 10: Cho G là trọng tâm tam giác MNP có trung tuyến MK.
Khẳng định đúng là
A. 
 =
. B. 
 =
. C. 
 = 3. D. 
 =
.
Câu 11: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD BE cắt nhau tại I. Khi đó
A. AI là trung tuyến kẻ từ A. B. AI là đường cao kẻ từ A.
C. AI là trung trực cạnh BC. D. AI là phân giác của góc A.
Câu 12: Trực tâm của tam giác là
A. Điểm đồng qui của ba đường cao trong tam giác.
B. Điểm đồng qui của ba đường trung trực trong tam giác.
C. Điểm đồng qui của ba đường phân giác trong tam giác.
D. Điểm đồng qui của ba đường trung tuyến trong tam giác.
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: a) Lập các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: 4.14 = (−7). (−8 )
b) Tìm x, y biết
=
y x = 48
Bài 2:
a) Bạn Minh muốn đi từ Hội An ra Đà Nẵng để thăm ông bà, biết bạn đi xe buýt trong x giờ
với vận tốc 50km/h và đi xe máy trong y giờ với vận tốc 40km/h.Viết biểu thức biểu thị
tổng quãng đường bạn Minh đi được.
b) Tính tổng quãng đường bạn Minh đã đi được ở câu a với x = 0,5 giờ và y = 0,2 giờ .
Bài 3: Một đoàn khách du lịch đến tham quan phố cổ Hội An gồm 120 người, được chia
thành ba nhóm, các nhóm muốn thuê xe đạp để đi tham quan làng rau Trà Quế. Tính số xe
đạp của mỗi nhóm cần thuê biết chúng tỉ lệ với 4;3;5 và mỗi xe chỉ được dùng cho 1 khách.
Bài 4: a) Thu gọn và xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức
A(x) = 2x+ 2x 2x 4x+ 3x 5
b) Cho
=
chng minh rng
=
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ đường cao AH của tam giác ABC, H thuộc BC.
a) So sánh AH và AC
b) Biết AH = 8cm, AC = 10cm. Tính độ dài cạnh HC biết rằng trong tam giác AHC cạnh
HC là cạnh nhỏ nhất và độ dài cạnh HC là một số chẵn lớn hơn 4.
c) Từ kết quả câu b hãy sắp xếp các góc trong tam giác AHC theo thứ tự tăng dần.
d) Vẽ đường cao HK của tam giác AHC. Trên tia đối của tia HK lấy điểm E sao cho HE =
HK. Gọi I là trung điểm của KC, M là trung điểm của EC. Gọi G là giao điểm của EI và
HC. Chứng minh ba điểm K, G, M thẳng hàng.
HT