1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút
Tổng % điểm TT Mức độ đánh giá
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung/Đ ơn vị kiến thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
3.5
6 1 1
(1.5đ) (1đ) (1đ) Số thực Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 1 1 1 2 13 tiết (55% 5,5đ (1đ) (1đ)
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
6 1 2
(1,5đ) (3đ)
Các hình hình học cơ bản 4.5
12 tiết (45%) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các
1
4,5đ
đường đồng quy của tam giác.
17 12 1 1 2 1
(10đ) (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tổng ( Câu – điểm)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút
TT
Chủ đề
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
NB
TH
VD
VDC
ĐẠI SỐ
1
Số thực
Tỉ lệ thức * Nhận biết:
5 (TN 1; 2; 3; 6) (TL1)
13 tiết (55%) 5,5đ
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của
2
tỉ lệ thức.
2 (TN 4; 5)
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1 (TL2)
Nhận biết: – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: -Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
*Vận dụng:
1 (TL3)
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
1
3
(TL5)
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về sản tổng thu phẩm được và năng suất lao động,...).
– Giải quyết được bài toán thực tiễn liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HÌNH HỌC
2
Nhận biết:
1 (TN7)
Các hình hình học cơ bản
12 tiết
(45%)
2 (TN8, TN9)
4,5đ
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
3
-Nhận biết khái niệm
4
(TN 10; 11; 12)
đường vuông góc và đường xiên, -Nhận biết khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. - Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
5
Thông hiểu:
1 (TL4)
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Mô tả được sự đồng quy của các đường đặc biệt (trực tâm của tam giác).
1
Tổng
13
2
1
30%
Tỉ lệ %
40%
20%
10%
6
Tỉ lệ chung
30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 17 câu)
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
(Đề có 2 trang)
Họ tên: .................................... ........................... Lớp: ...................
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu 1. Từ tỉ lệ thức suy ra
B.. C. . D. A. .
Câu 2. Cho biết thì giá trị của x bằng
7
A. 5 B. -6 C. 6 . D. -5
Câu 3. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác A. 4cm; 1cm; 6cm. B. 6cm; 8cm; 10cm. C. 3cm; 4cm; 10cm. D. 7cm; 3cm; 10cm.
Câu 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau thì các số x, y, z tỉ lệ với các số nào sau đây?
A. 4; 5; 6 B. 6; 5; 4 C. D. 6; 4; 5
Câu 5. Tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm là G. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A. B. C. D.
Câu 6. Nếu thì
A. 2.15 = 2.10 B. 3.10 = 3.15 C. 2.15 = 3.10 D. 2.10 = 3.15
Câu 7. Tam giác ABC có So sánh các cạnh của tam giác
A. AC > AB > BC B. BC < AC < AB C. BC < AB < AC C. AB > BC > AC
Câu 8. Trong hình bên, khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC là đoạn nào?
A. AB
B. BD C. BC D. AC
Câu 9. Từ tỉ lệ thức ta có thể lập tỉ lệ thức nào sau đây? B. A. C. D.
luận sau đây, kết luận nào
Câu 10. Tam giác ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. Trong các kết sau đây đúng?
A. OM = AB B. OM = AC C. OA = OB D. OM = BC
Câu 11. Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác
8
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
B. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
C. là trực tâm của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 12. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 2 : 7 và
B. -2: 7 và
C. -2 : -7 và
D. -2 : 7 và
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm) Hai tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?
1,6 : 3,2 và 50 : 100
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm hai số x và y biết và
Câu 3 (1,0 điểm) Một công nhân may trong 4 giờ được 18 cái áo. Hỏi trong 12 giờ, người đó may được bao nhiêu cái áo?
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AMNcó AM < AN. Qua điểm A vẽ AH vuông góc với MN
(H thuộc MN).
a) Tìm trực tâm của tam giác AMH.
b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AN và AH.
c) So sánh góc HMAvà góc HNA.
Câu 5 (1,0 điểm). Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
----------------------------Hết--------------------------------
9
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 17 câu)
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
(Đề có 2 trang)
Họ tên: .................................... ........................... Lớp: ...................
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng.
Câu 1. Nếu thì
A. 2.15 = 2.10 B. 3.10 = 3.15 C. 2.15 = 3.10 D. 2.10 = 3.15
Câu 2. Cho biết thì giá trị của x bằng
10
A. 5 B. -6 C. 6 . D. -5
Câu 3. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác A. 4cm; 1cm; 6cm. B. 6cm; 8cm; 10cm. C. 3cm; 4cm; 10cm. D. 7cm; 3cm; 10cm.
Câu 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau thì các số x, y, z tỉ lệ với các số nào sau đây?
A. 4; 5; 6 B. 6; 5; 4 C. D. 6; 4; 5
Câu 5. Tam giác ABC có đường trung tuyến AD và trọng tâm là G. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai?
A. B. C. D.
Câu 6. Từ tỉ lệ thức suy ra
A. . B.. C. . D.
Câu 7. Tam giác ABC có So sánh các cạnh của tam giác
A. AC > AB > BC B. BC < AC < AB C. BC < AB < AC C. AB > BC > AC
Câu 8. Trong hình bên, khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC là đoạn nào?
A.AB B. BD C. BC D. AC
Câu 9. Từ tỉ lệ thức ta có thể lập tỉ lệ thức nào sau đây? B. A. C. D.
luận sau đây, kết luận nào
Câu 10. Tam giác ABC có O là giao điểm của ba đường trung trực. Trong các kết sau đây đúng?
A. OM = AB B. OM = AC C. OA = OB D. OM = BC
Câu 11. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
11
A. 2 : 7 và
B. -2: 7 và
C. -2 : 7 và
D. -2 : -7 và
Câu 12. Giao điểm của ba đường cao trong một tam giác
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
B. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
C. là trực tâm của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm) Hai tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?
1,6 : 3,2 và 50 : 100
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm hai số x và y biết và
Câu 3 (1,0 điểm) Một công nhân may trong 4 giờ được 18 cái áo. Hỏi trong 12 giờ, người đó may được bao nhiêu cái áo?
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AMNcó AM < AN. Qua điểm A vẽ AH vuông góc với MN
(H thuộc MN).
a) Tìm trực tâm của tam giác AMH.
b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AN và AH.
c) So sánh góc HMAvà góc HNA.
Câu 5 (1,0 điểm). Ba đội máy cày, cày 3 cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, và đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
----------------------------Hết--------------------------------
12
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 Phút
PHẦN ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
001 002
1 D C
2 B B
3 B B
4 A A
5 D D
6 C D
7 B B
8 A A
9 B B
10 C C
11 C D
12 C C
13
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
14
1 1,6 : 3,2 = 50 : 100 = 0.5
15
Vậy ta có tỉ lệ thức 1,6: 3,2 = 50 : 100 0.5
16
2 0.5
và Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
17
suy ra x = 9 . 2 = 18 0.25
18
y = 5 . 2 = 10 0.25
19
3 Gọi số lượng cái áo công nhân may trong 12 giờ là x (x>0, nguyên) 0.25
20
0.5
Do số lượng cái áo công nhân may được và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên ta có : ( cái áo )
21
Vậy trong 12 giờ người đó may được 54 cái áo. 0.25
22
Bài 3 0,5
Hình vẽ
23
a 0.75
Trực tâm của AMH chính là H (VìAMH vuông tại H)
24
b 0.75
Ta có: AH là đường vuông góc AN là đường xiên Nên AH < AN (q.hệ giữa đường xiên và đường vuông góc )
25
c
AMN có AM < AN (gt) => < (quan hệ giữa góc đối diện và cạnh trong tam giác) Hay <
0,5
0,5
26
0.25
0.25
Bài 4
0.25
Gọi a, b, c lần lượt là số máy cày của đội 1, 2, 3. (a,b,c >0 , nguyên) Do diện tích cày của 3 đội là như nhau, nên số máy cày và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, theo đề ta có: 3a = 5b = 6c hay và b – c = 1 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau = 30 Do đó: Vậy số máy cày của 3 đội lần lượt là 10 (máy); 6 ( máy ); 5 (máy )
0.25