KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 7
Năm học: 2023 - 2024
TT
(1)
Ch đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
(3)
Mức độ đánh g
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1
S thc
(11 tiết)
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số
bằng nhau
2
(TN1,2)
0. 5đ
2
(TL1,
TL2)
2đ
45%
Giải toán về đại lượng
tỉ lệ
1
(TL3)
2
Biu thc
đi s
(4 tiết)
Biểu thức đại s
1
(TN3)
0.25đ
10%
Đa thức một biến
2
(TN4,5)
0.5đ
1
(TN6)
0.25đ
3
Các hình
học cơ
bn
(13 tiết)
Quan hệ giữa đường
vuông góc và đường
xiên. Các đường đồng
quy của tam giác
3
TN(7,8,
9)
0.7
3
TN(10,
11,12)
0.75đ
1
(TL4)
1
(TL5)
45%
Tng: S câu
Đim
8
2đ
2
2đ
4
1
1
2đ
1
17
10đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN LP 7
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh g
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
S thc
(11 tiết)
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
Nhn biết:
- Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đưc dãy tỉ số bằng nhau.
2
(TN1,2)
2
(TL1,
TL2)
Giải toán về đại
lưng tỉ lệ
Vn dng:
- Giải đưc một số bài toán đơn giản
về đại lưng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài
toán về tổng sản phẩm thu đưc và
năng suất lao động,...).
- Giải đưc một số bài toán đơn giản
về đại lưng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài
toán về thời gian hoàn thành kế hoạch
và năng suất lao động,...).
1
(TL3)
2
Biu
thc đi
s
(4 tiết)
Biểu thức đại s
Nhn biết:
- Nhận biết đưc biểu thức đại s.
1
(TN3)
Đa thức một
biến
Nhn biết:
2
- Nhận biết đưc định nghĩa đa thức
một biến.
- Nhận biết đưc cách biểu diễn đa
thức một biến;
Thông hiểu:
- Xác định đưc bậc của đa thức một
biến.
(TN4,5)
1
(TN6)
3
Các
hnh
hnh hc
cơ bn
(13 tiết)
Quan hệ giữa
đường vuông
góc và đường
xiên. Các đường
đồng quy của
tam giác
Nhn biết:
- Nhn biết đưc liên hệ về độ dài của
ba cạnh trong một tam giác.
- Nhận biết đưc khái niệm: đường
vuông góc và đường xiên; khoảng
cách từ một điểm đến một đường
thẳng.
- Nhn biết đưc: các đường đc bit
trong tam giác (đưng trung tuyến,
đưng cao, đưng pn giác, đưng
trung trc); s đồng quy ca các đưng
đc bit đó.
Thông hiu:
- Giải thích đưc quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên da trên
mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
trong tam giác (đối diện với góc lớn
hơn là cạnh lớn hơn và ngưc lại).
Giải thích đưc các trường hp
bng nhau ca hai tam giác.
3
TN(7,8,9)
3
TN(10,
11,12)
1
(TL4)
- Mô tả đưc tam giác cân và giải
thích đưc tính cht ca tam giác cân
(ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai
góc đáy bằng nhau).
Giải bài toán có
nội dung hình
học và vận dụng
giải quyết vấn
đề thc tiễn liên
quan đến hình
học
Vn dng cao:
- Giải quyết đưc một số vấn đề thc
tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dng các hình đã học.
1
(TL5)