MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 9
A. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
T
T Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n vị kiến
thức
Mc đ đánh giá
Tổng số câu
Tổn
g %
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TNK
Q
L
1
HÀM SỐ
Y = ax2 (
a ≠0) VÀ
PHƯƠN
G TRÌNH
BẬC HAI
MỘT ẨN
Hàm số
đồ thị
hàm số y
= ax2 ( a
0)
Phương
trình bậc
hai một
ẩn
Định
vi-et
6
4
(Bài
1a,b
;2; 4a)
2
(Bài
3, 4b)
6 6 60,0
2
TỨ GIÁC
NỘI
TIẾP. ĐA
GIÁC
ĐỀU
Đường
tròn
ngoại tiếp
tam giác.
Đường
tròn nội
tiếp tam
giác
Tứ giác
nội tiếp
4
1
(Bài
5a)
1
( Bài
5b)
1
(Bài
5c)
4 3 35,0
Đa giác
đều
phép
quay
2 2 5,0
Tổng
12
5
3
2
12
Tỉ lệ %
30%
35%
25%
10%
100
Tỉ lệ chung
65%
35%
100
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC
2024 2025 MÔN: TOÁN 9
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
ĐẠI SỐ
1
Hàm số
y=ax2 (a
0) và
phương
trình bậc
hai một ẩn
Hàm số và đồ
thị của hàm số
y = ax2 (a≠ 0)
Nhận biết:
Nhận biết được tính đối xứng
(trục) trục đối xứng của đồ
thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
3
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị
của hàm số y = ax2 (a 0).
2
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của hàm số y
= ax2 (a≠0).
1
Phương trình
bậc hai một
ẩn. Định lí
Viète
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm
phương trình bậc hai một ẩn.
3
Thông hiểu:
Giải thích được định lí Viète. 1
Vận dụng:
Giải được phương trình bậc hai
một ẩn.
Ứng dụng được định Viète vào
tính nhẩm nghiệm của phương trình
bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích
của chúng, ...
Vận dụng được phương trình bậc
hai vào giải quyết bài toán thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc).
1
Vận dụng cao:
Vận dụng được phương trình bậc
hai vào giải quyết bài toán thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc).
1
2
Tứ giác nội
tiếp. Đa
giác đều
Đường tròn
ngoại tiếp tam
giác. Đường
tròn nội tiếp
tam giác
Nhận biết
Nhận biết được định nghĩa đường
tròn ngoại tiếp tam giác.
Nhận biết được định nghĩa đường
tròn nội tiếp tam giác.
2
Tứ giác nội
tiếp
Nhn biết
Nhận biết đưc t giác ni tiếp
đường tròn.
1
Thông hiu
Giải thích được định về tổng
hai góc đối ca t giác ni tiếp
bằng 180o.
Xác đnh được tâm bán kính
đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật, hình vuông.
2
Vn dng
Tính được đ dài cung tròn, diện
tích hình quạt tròn, diện ch hình
vành khuyên (hình giới hạn bởi
hai đường tròn đồng tâm).
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với đường tròn (ví dụ: một số
bài toán liên quan đến chuyển
động tròn trong Vật ; tính được
diện tích một số hình phẳng thể
đưa về những hình phẳng gắn với
hình tròn, chẳng hạn hình viên
phân,...).
1
Đa giác đều và
phép quay
Nhận biết
Nhận dạng được đa giác đều.
Nhận biết được phép quay.
Nhận biết được những hình
phẳng đều trong tự nhiên, nghệ
thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,...
Nhận biết được vẻ đẹp của
thế giới tự nhiên biểu hiện qua
tính đều.
2
PHẦN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất (0,25 điểm/câu)
Câu 1. H s a ca hàm s 𝑦𝑦=−𝑥𝑥2 là:
A. 0
B. 1
C. -1
D. -2
Câu 2. Giá tr của hàm s 𝑦𝑦=𝑥𝑥2
4 ti 𝑥𝑥=2là:
A. -1 B. 1 C.
1
2
D.
−𝟏𝟏
𝟐𝟐
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc 2 mt n số.
A. 2𝑥𝑥+ 3𝑦𝑦= 0 B. −𝒙𝒙𝟐𝟐+𝒚𝒚𝟐𝟐+𝟓𝟓=𝟎𝟎
C. 𝟒𝟒𝒙𝒙+𝟗𝟗=𝟎𝟎 D. 𝒎𝒎𝟐𝟐𝟓𝟓𝒎𝒎+𝟏𝟏=𝟎𝟎
Câu 4. Hai s 1 và 3 là hai nghim ca phương trình nào sau đây:
A.(𝑥𝑥 1)(5𝑥𝑥)= 0 B. 𝑥𝑥22𝑥𝑥 3 = 0
C. −𝑥𝑥2+ 4𝑥𝑥 3 = 0 D. 𝒙𝒙𝟐𝟐𝟗𝟗 =𝟎𝟎
Câu 5. Cho phương trình 𝑎𝑎𝑥𝑥2+𝑏𝑏𝑥𝑥 +𝑐𝑐= 0(𝑎𝑎 0) có hai nghim 𝑥𝑥1; 𝑥𝑥2 thì tng 𝑆𝑆=𝑥𝑥1+
𝑥𝑥2và tích 𝑃𝑃=𝑥𝑥1.𝑥𝑥2 là:
A. 𝑆𝑆=
−𝑏𝑏
𝑎𝑎
;𝑃𝑃=
−𝑐𝑐
𝑎𝑎
B. 𝑆𝑆=
−𝑏𝑏
𝑎𝑎
;𝑃𝑃=
𝑐𝑐
𝑎𝑎
C. 𝑆𝑆=
−𝑎𝑎
𝑏𝑏
;𝑃𝑃=
−𝑐𝑐
𝑎𝑎
D. 𝑆𝑆=
−𝑎𝑎
𝑏𝑏
;𝑃𝑃=
𝑐𝑐
𝑎𝑎
Câu 6. Cho hai s tng S và tích P và 𝑆𝑆24𝑃𝑃 0 thì hai s cần tìm nghim ca
phương trình:
A. 𝑥𝑥2𝑆𝑆𝑥𝑥 +𝑃𝑃= 0 B. 𝑥𝑥2𝑆𝑆𝑥𝑥 𝑃𝑃 = 0
C. 𝑥𝑥2+𝑆𝑆𝑥𝑥 +𝑃𝑃= 0 D. 𝑥𝑥2+𝑆𝑆𝑥𝑥 𝑃𝑃 = 0
Câu 7. Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim ca các đưng:
A. Đưng cao
B. Phân giác trong
C. Trung trực
D. Trung tuyến
Câu 8. Tâm đưng tròn ni tiếp tam giác là giao đim ca các đưng
A. Phân giác trong
B. Trung tuyến
C. Trung trực
D. Đưng cao
Câu 9. T giác ABCD ni tiếp đưc đường tròn thì:
A.𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
+𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷
=1800
B. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
+𝐴𝐴𝐷𝐷𝐴𝐴
=1800
C. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷
+𝐴𝐴𝐷𝐷𝐴𝐴
=1800
D. C B và C đu đúng
Câu 10. Cho 𝛥𝛥𝐴𝐴𝐷𝐷𝐴𝐴 nhn, có ba đưng cao AD; BE; CF cắt nhau ti H như hình v. Hãy cho
biết, trong hình v có bao nhiêu t giác ni tiếp đưc đưng tròn.
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LÊ VĂN TÁM
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA - HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra gồm có 02 trang
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O. Ch ra phép quay thun chiu tâm O, sao cho phép
quay đó bin mi đim A; B; C; D thành đim đi xng vi nó qua tâm O.
A. Phép quay thun chiu 600tâm O
B. Phép quay thun chiu 900tâm O
C. Phép quay thun chiu 1200tâm O
D. Phép quay thun chiu 1800tâm O
Câu 12: Cho vòng quay mt tri gm tám cabin như hình. Hi
để cabin A di chuyn đến v trí cao nht thì vòng quay phi quay
thun chiu kim đng h quanh tâm bao nhiêu đ?
A.900
B.1350
C.1800
D.2250
PHẦN II: T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm s
𝑦𝑦   =   1
4𝑥𝑥2.
a) V đồ th m s 𝑦𝑦=1
4𝑥𝑥2.
b) Tìm các điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 25.
Bài 2. (0,5 điểm) Giải phương trình: 5𝑥𝑥221𝑥𝑥+ 4 = 0
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2𝑥𝑥29𝑥𝑥+ 3 = 0
a) Chứng tỏ phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi 𝑥𝑥1 ,𝑥𝑥2 hai nghim ca phương trình. Không gii phương trình, tính giá
tr của biu thc: 𝑆𝑆= 𝑥𝑥1(2025 𝑥𝑥1)+ 𝑥𝑥2(2026 𝑥𝑥2) 𝑥𝑥2
Bài 4. (1.0 điểm) Người ta đổ thêm 100 g nước vào một dung dịch chứa 30 g muối
để pha loãng thì nồng độ của dung dịch giảm đi 5%. Hỏi trước khi pha loãng, dung
dịch chứa bao nhiêugam nước, biết dung dịch chỉ chứa một loại muối duy nhất?
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhon (AB < AC ) nội tiếp đường
tròn (O) . Các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . Vẽ đường kính AK của
đường tròn (O)
a) Chứng minh : tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn và AF . AB = AE .AC
b) Gọi M là giao điểm của AK và EF . Chứng minh AK vuông góc với EF tại M
c) Chứng minh : AH . AD = AM .AK và tính tổng số đo 𝐴𝐴𝐷𝐷𝐷𝐷
+𝐴𝐴𝐷𝐷𝐷𝐷
=?
––––HT––––
Họ và tên :........................................................................................Số báo danh: ...............................
H
F
E
D
C
B
A